Xem Nhiều 3/2023 #️ Unit 7 Lesson 1 Trang 46 # Top 12 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Unit 7 Lesson 1 Trang 46 # Top 12 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Unit 7 Lesson 1 Trang 46 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Unit 7 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 3

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:

a) That’s my school.

Is it big?

Yes, it is.

b) That’s my classroom.

Is it big?

No, it isn’t. It’s small.

Hướng dẫn dịch:

a) Đó là trường của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Vâng, đúng vậy.

b) Đó là lớp học của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Không, không lớn. Nó nhỏ.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

a) That’s the gym.

b) That’s the library.

c) That’s the computer room.

d) That’s the playground.

Hướng dẫn dịch:

a) Đó là phòng tập thể dục.

b) Đó là thư viện.

c) Đó là phòng vi tính.

d) Đó là sân chơi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

That’s the library.

That’s the classroom.

That’s the computer room.

That’s the gym.

Hướng dẫn dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng vi tính.

Đó là phòng tập thể dục.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: That’s the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That’s the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn’t. It’s small.

3. Linda: And that’s the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đó là phòng máy tính.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

2. Linda: Đó là phòng tập thể dục.

Nam: Nó to?

Linda: Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

3. Linda: Và đó là lớp học.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

3. That’s the computer room.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là lớp học.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng vi tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe: This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-7-thats-my-school.jsp

Unit 7 Lesson 1 (Trang 46

Unit 7: What do you like doing?

Unit 7 Lesson 1 (trang 46-47 Tiếng Anh 4)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) Hello. Welcome to my house. Come in.

Thank you.

b) Wow! You have a lot of books!

Yes, I like reading.

c) I like reading, too.

I don’t like reading.

I like listening to music.

d) What do you like doing, Phong?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a) Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Cám ơn bạn.

b) Oh! Bạn có nhiều sách!

Vâng, tôi thích đọc sách.

c) Tôi cũng thích đọc sách.

Tôi không thích đọc sách.

Tôi thích nghe nhạc.

d) Bạn thích làm gì vậy Phong?

Tôi thích xem ti vi.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a) What do you like doing?

I like swimming.

b) What do you like doing?

I like cooking.

c) What do you like doing?

I like collecting stamps.

d) What do you like doing?

I like playing chess.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn thích làm gì?

Tôi thích bơi.

b) Bạn thích làm gì?

Tôi thích nấu ăn.

c) Bạn thích làm gì?

Tôi thích sưu tập tem.

d) Bạn thích làm gì?

Tôi thích chơi cờ.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2.

Tony: Hi, I’m Tony. I’m from Australia. I’ve got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3.

Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don’t.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Bạn thích làm việc gì, Linda?

Linda: Tôi thích sưu tầm tem.

Nam: Tôi cũng thích sưu tầm tem.

2.

Tony: Xin chào, tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi có rất nhiều sách. Tôi thích nhảy hip hop. Thế còn bạn?

3.

Phong: Bạn có thích chơi cờ vua không, Mai?

Mai: Không, tôi không thích.

Phong: Bạn thích làm gì?

Mai: Tôi thích bơi lội.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

1. I like playing football.

2. I like playing chess.

3. I like reading a book.

4. I like collecting stamps.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chơi bóng đá.

2. Tôi thích chơi cờ.

3. Tôi thích đọc sách.

4. Tôi thích sưu tập tem.

5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

I like doing things

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích làm các việc

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-7-what-do-you-like-doing.jsp

Giải Lesson 1 Unit 7 Trang 46 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ: He does like reading novel.

Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết. (chỉ sở thích)

She likes listening to folk music.

Cô ấy thích nghe nhạc dân ca. (chỉ sở thích)

a) Hello. Welcome to my house. Come in.

Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Thank you. Cám ơn bạn.

b) Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có thật nhiều sách!

Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.

c) I like reading, too. Tôi cũng thích đọc sách.

I don’t like reading. Tôi không thích đọc sách.

I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.

d) What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.a) What do you like doing? Bạn thích làm gì?I like swimming. Tôi thích bơi.b) What do you like doing? Bạn thích làm gì?I like cooking. Tôi thích nấu ăn.c) What do you like doing? Bạn thích làm gì?I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.d) What do you like doing? Bạn thích làm gì?I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

Nghe và đánh dấu chọn.

1.b 2.c 3.a

Bài nghe:1. Nam: What do you like doing, Linda?Linda: I like collecting stamps.Nam: I like collecting stamps, too.2. Tony: Hi, I’m Tony. I’m from Australia. I’ve got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?3. Phong: Do you like playing chess, Mai?Mai: No, I don’t.Phong: What do you like doing?Mai: I like swimming.

4. Look and write.

I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.

I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

I like reading a book. Tôi thích đọc sách.

I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.

Chúng ta cùng hát.

Tôi thích làm một thứ gì đó

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Tôi rất thích đọc truyện tranh. Đọc truyện tranh rất nhiều thú vị. Tôi cũng thích làm mô hình. Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem. Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá. Chơi bóng đá thì rất tuyệt. chúng tôi

Unit 7 Lesson 2 (Trang 48

Unit 7: What do you like doing?

Unit 7 Lesson 2 (trang 48-49 Tiếng Anh 4)

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 7: What do you like doing? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) What’s your hobby, Linda?

I like playing the piano.

b) Playing the guitar is my hobby.

c) I like singing.

Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.

Hướng dẫn dịch:

a) Sở thích của bạn là gì vậy Linda?

Tôi thích chơi đàn piano.

b) Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.

c) Tôi thích hát.

Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:

a) What’s your hobby?

I like riding a bike.

b) What’s your hobby?

I like playing badminton.

c) What’s your hobby?

I like flying a kite.

d) What’s your hobby?

I like taking photos.

e) What’s your hobby?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích cưỡi xe đạp.

b) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chơi cầu lông.

c) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích thả diều.

d) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chụp ảnh.

e) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích xem ti vi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

– What do you like doing?

– What’s your hobby?

4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

Peter: I have a new ball. Let’s play football.

Nam: No, I don’t like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let’s play!

2.

Linda: Oh, your kite’s nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let’s make a kite.

Linda: That’s a good idea!

3.

Peter: I don’t like riding a bike.

Akiko: What’s your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that’s interesting.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Tôi có một quả bóng mới. Hãy chơi bóng đá.

Nam: Không, tôi không thích chơi bóng đá.

Peter: Bạn thích làm gì?

Nam: Tôi thích chơi cầu lông.

Peter: OK, chúng ta hãy chơi!

2.

Linda: Ồ, diều của anh thật tuyệt.

Quan: Bay diều là sở thích của tôi. Sở thích của bạn là gì?

Linda: Bay một chiếc diều.

Quan: OK. Hãy làm diều.

Linda: Đó là một ý kiến hay!

3.

Peter: Tôi không thích đi xe đạp.

Akiko: Sở thích của bạn là gì?

Peter: Chụp ảnh.

Akiko: Ồ, thật thú vị.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do …

Tony: Ồ, bạn hát rất hay!

Mai: Vâng, tôi thích ca hát.

Tony: Tôi cũng thích hát.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

1.

Peter: What’s your hobby?

Linda: I like riding a bike.

2.

Peter: What’s your hobby?

Tom: I like flying a kite.

3.

Phong: What’s your hobby?

Linda: I like taking photos.

4.

Phong: What’s your hobby?

Mai: I like playing badminton.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích cưỡi xe đạp.

2.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Tom: Tôi thích thả diều.

3.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích chụp ảnh.

4.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Mai: Tôi thích chơi cầu lông.

6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-7-what-do-you-like-doing.jsp

Bạn đang xem bài viết Unit 7 Lesson 1 Trang 46 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!