Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Có lẽ bạn nào cũng đều từng trải qua khóa huấn luyện quân sự ở trường học đầy gian khổ nhưng có lẽ lại nhiều kỉ niệm nhất! Bạn được học cách tháo lắp súng, ngắm súng, thay đạn, trườn bò, ném lựu đạn,… được rèn luyện tính kỷ luật cao, nâng cao sức khỏe và ý chí kiên cường của một chiến binh. Quân đội chính là môi trường rèn luyện tốt nhất.
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bệnh viện dã chiến
野战医院
yě zhàn yī yuàn
2
Bệnh viện hải quân
海军医院
hǎi jūn yī yuàn
3
Bệnh viện hành quân
随军医院
suí jūn yī yuàn
4
Bệnh viện hậu phương
后方医院
hòu fāng yī yuàn
5
Bệnh viện không quân
空军医院
kōng jūn yī yuàn
6
Bệnh viện lục quân
陆军医院
lù jūn yī yuàn
7
Bệnh viện nơi đóng quân
驻地医院
zhù dì yī yuàn
8
Binh chủng
兵种
bīng zhǒng
9
Binh đoàn
兵团
bīng tuán
10
Binh nhất hải quân
海军一等兵
hǎi jūn yī děng bīng
11
Binh nhất không quân
空军一等兵
kōng jūn yī děng bīng
12
Binh nhất lục quân
陆军一等兵
lù jūn yī děng bīng
13
Binh nhì hải quân
海军二等兵
hǎi jūn èr děng bīng
14
Binh nhì không quân
空军二等兵
kōng jūn èr děng bīng
15
Binh nhì lục quân
陆军二等兵
lù jūn èr děng bīng
16
Bộ binh
步兵
bù bīng
17
Bộ binh cơ giới
机械化步兵
jī xiè huà bù bīng
18
Bộ đội biên phòng
边防部队
biān fáng bù duì
19
Bộ đội chiến đấu
战斗部队
zhàn dòu bù duì
20
Bộ đội chủ lực
主力部队
zhǔ lì bū duì
21
Bộ đội công binh
工兵部队
gōng bīng bù duì
22
Bộ đội đi chi viện
支援部队
zhī yuān bù duì
23
Bộ đội đường sắt
铁道部对
tiě dào bù duì
24
Bộ đội hậu cần
后勤部队
hòu qín bù duì
25
Bộ đội phòng ngự
防御部队
fáng yù bù duì
26
Bộ đội phòng thủ
卫戍部队
wèi shù bù duì
27
Bộ đội tác chiến
作战部队
zuò zhàn bù duì
28
Bộ đội thiết giáp
装甲部队
zhuāng jiǎ bù duì
29
Bộ đội thông tin
通信部队
tōng xìn bù duì
30
Bộ đội tinh nhuệ
精锐部队
jīng ruì bù duì
31
Bộ đội vận tải
运输部队
yùn shū bù duì
32
Bộ đội xe tăng
坦克部队
tǎn kè bù duì
33
Bộ đội xung kích
突击部队
tū jī bù duì
34
Bom
炸弹
zhà dàn
35
Bom nguyên tử
原子导弹
yuán zǐ dǎo dàn
36
Canh gác
门卫
ménwèi
37
Chiến thắng
胜利
shènglì
38
Chính ủy
政委
zhèng wěi
39
Chuẩn tướng
准将
zhǔn jiāng
40
Còng số 8
手铐
shǒukào
41
Cuộc bắt giữ
逮捕
dàibǔ
42
Cuộc tấn công
攻击
gōngjí
43
Đại đội trưởng
连长
lián zhǎng
44
Đại đội trưởng không quân
空军大队长
kōng jūn dà duì zhǎng
45
Đại pháo
大炮
dà pào
46
đại tá
大校
dàxiào
47
Đại tá
大校
dà xiào
48
Đại úy
大尉
dà wèi
49
Đạn
子弹
zǐ dàn
50
Đạn dược
弹药
dànyào
51
Đang làm nghĩa vụ quân sự
现役
xiàn yì
52
Dao găm
匕首
bǐ shǒu
53
Dao quân dụng
军刀
jūn dāo
54
Dây thép gai
带刺铁丝网
dàicì tiěsīwǎng
55
Doanh trại quân đội
士兵营房
shì bīng yíng fáng
56
Dù
降落伞
jiàng luò sǎn
57
Giám sát
监视
jiānshì
58
hạ sĩ hải quân
海军下士
hǎijūn xiàshì
59
Hạ sĩ hải quân
海军下士
hǎi jūn xià shì
60
Hạ sĩ không quân
空军下士
kōng jūn xià shì
325 Từ Vựng Chủ Đề Quân Đội
1. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù
2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng
3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù
4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù
5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù
6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù
7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù
8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù
9. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng
10. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān
11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān
12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng
17. Không quân: 空军 kōngjūn
19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān
20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān
21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān
22. Binh lính: 士兵 shìbīng
23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng
24. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán
25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà
26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn
27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī
28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo
29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè
30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì
31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn
32. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí
33. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn
34. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn
35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn
37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì
38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ
40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì
41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn
43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn
44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng
45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng
47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù
48. Quân lương: 军粮 jūnliáng
50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn
51. Xe quân đội: 军车 jūnchē
52. Quân hiệu: 军号 jūn hào
53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng
54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì
55. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi
56. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ
57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng
58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì
60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì
61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì
63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán
64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng
65. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì
66. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn
67. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng
68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn
69. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì
72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì
73. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng
74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù
75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù
80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo
84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì
86. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi
88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè
89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè
90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē
91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn
92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn
93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn
94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn
95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng
96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng
97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn
98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán
99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán
100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng
101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng
103. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī
104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī
105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī
106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī
107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī
108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī
109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī
110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī
111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī
112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī
113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī
114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī
115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī
116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī
117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn
118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng
119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng
120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi
121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng
122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng
123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng
124. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng
125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng
126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng
127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng
128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng
129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng
130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng
131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng
132. Hạm đội: 舰队 jiànduì
133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì
135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì
136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì
138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì
139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì
140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì
142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn
143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn
144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn
145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn
146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn
147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn
148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn
149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn
151. Súng trường: 步枪 bùqiāng
152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng
153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng
154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng
155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng
156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng
157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn
159. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào
160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào
161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào
162. Phục viên: 复员 fùyuán
163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn
164. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn
165. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn
166. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn
167. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn
168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn
169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn
170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn
171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn
172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn
174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì
175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì
176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì
177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì
178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng
179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán
180. Quân nhân: 军人 jūnrén
181. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù
183. Quân tịch: 军籍 jūnjí
184. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng
185. Mũ lính: 军帽 jūn mào
186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ
188. Quân lệnh: 军令 jūnlìng
189. Quân cảng: 军港 jūngǎng
191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū
192. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū
193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng
194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng
195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng
197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng
198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng
199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng
200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì
202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng
203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng
204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng
205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng
206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng
207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng
208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng
209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng
210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng
211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng
212. Công binh: 工兵 gōngbīng
213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng
214. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng
215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng
216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng
217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng
218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì
219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì
220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì
221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì
222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì
223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì
224. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì
225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì
226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì
227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì
228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì
230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì
231. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì
232. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì
233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì
234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì
235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì
236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì
237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì
238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì
239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì’ān bùduì
240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì
241. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì
242. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn
243. Quân đoàn: 军团 jūntuán
245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán
255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn
256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn
257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn
258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn
259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn
260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn
261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn
263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn
264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn
265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn
266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn
267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn
268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn
269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn
270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn
271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn
272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn
273. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn
274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn
275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn
276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn
277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn
279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn
280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn
281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn
282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn
283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn
284. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì
285. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì
286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì
287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì
288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì
289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì
290. Quân hàm: 军衔 jūnxián
291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài
292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn
293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng
294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng
295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng
296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng
297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng
299. Thượng tá: 上校 shàngxiào
300. Trung tá: 中校 zhōng xiào
301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào
303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi
304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi
305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi
306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì
307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì
308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì
309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng
310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng
311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng
312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì
313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì
314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì
315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng
316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng
317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng
318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng
319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng
320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì
321. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì
322. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì
323. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng
324. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng
325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng
Cập Nhật Mới Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội
Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí/ chiến hữu
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms: những đơn vị tham chiến
Combatant forces: lực lượng chiến đấu
Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Chief of staff: tham mưu trưởng
Convention, agreement: hiệp định
Combat patrol: tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
Demilitarization: phi quân sự hoá
Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
Disarmament: giải trừ quân bị
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill: sự tập luyện
Factions and parties: phe phái
Faction, side: phe cánh
Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
Flak: hoả lực phòng không
Flak jacket: áo chống đạn
General of the Air Force: Thống tướng Không quân
General of the Army: Thống tướng Lục quân
General staff: bộ tổng tham mưu
Genocide: tội diệt chủng
Ground forces: lục quân
Guerrilla: du kích, quân du kích
Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Interception: đánh chặn
Land force: lục quân
Landing troops: quân đổ bộ
Lieutenant General: Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
Line of march: đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
Major General: Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
Mercenary: lính đánh thuê
Militia: dân quân
Minefield: bãi mìn
Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
Parachute troops: quân nhảy dù
Paramilitary: bán quân sự
To boast, to brag: khoa trương
To bog down: sa lầy
To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
To postpone (military) action: hoãn binh
Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân đội
Để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh về quân đội các bạn cần chia nhỏ lượng từ vựng một ngày. Bên cạnh đó là ghép những từ vựng đó vào những câu nói trong cuộc sống. Tuy nhiên, nếu muốn có cho mình cách học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, bạn hãy khám phá phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh qua sách
Học từ vựng bằng âm thanh
Áp dụng vào thực tế
Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên.
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!