Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Phỏng Vấn Xin Việc” mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC
***********************************
人力资源部(rénlì zīyuán bù): Phòng hành chính nhân sự
简历(jiǎnlì): Sơ yếu lý lịch
经验丰富(jīngyàn fēngfù): Giàu kinh nghiệm
经理(jīnglǐ): Giám đốc
成绩(chéngjì): Thành tích
嘉奖(jiājiǎng): Khen thưởng
面谈(miàntán): Phỏng vấn
浏览(liúlǎn): Xem qua
搜索(sōusuǒ): Tìm kiếm
薪水(xīnshuǐ): Lương
薪资(xīnzī): Mức lương
试用期(shìyòng jī): Thời gian thử việc
随时(suíshí): Bất kỳ lúc nào
阅历(yuèlì): Kinh nghiệm
保险(bǎoxiǎn): Bảo hiểm
奖金(jiǎngjīn): Tiền thưởng
比如:
– 您可不可以简单介绍一下自己?
Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ?
Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không?
+ 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学历证书的复印件。
+ Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn.
Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của tôi.
– 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业? En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè?
Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à?
+ 是的。我5月份毕业的。
Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de.
Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5.
– 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这份工作?
Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè fèn gōngzuò?
Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công việc này không?
+ 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不会让您失望的。
Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng.
– 那您对我们公司了解多少?
Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo?
Anh hiểu gì về công ty chúng tôi?
+ 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀,股价大升。所以,我想在这儿应征。希望您可以给我一次机会向您们贡献自己微薄之力。
+Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó zhī lì.
Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho công ty.
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM
Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Thương Mại
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THƯƠNG MẠI
1. 仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian 2. 邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới 3. 海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển 4. 自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do 5. 出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát 6. 進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu 7. 條約口岸 /Tiáoyuē kǒu àn/ cửa khẩu theo hiệp ước 8. 通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại 9. 裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng 10. 交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng 11. 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới 12. 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước 13. 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền / 14. 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu 15. 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu 16. 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu 17. 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu 18. 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu 19. 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới 20. 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa 21. 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu 22. 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu 23. 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ 24. trong nước sản xuất 本國製造的 /Běnguó zhìzào de/ 25. 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản 26. 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
27. 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản 28. 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản 29. 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu 30. 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ 31. 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu 32. 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới 33. 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế 34. 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại 35. 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương 36. 外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương 37. 商品檢驗證明書 /Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū/ phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa 38. 商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa 39. 雙邊貿易協定 /Shuāngbiān màoyì xiédìng/ hiệp định mậu dịch song phương 40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại 41. 重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng 42. 輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ 43. 礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản 44. 過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh 46. 進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu 47. 進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu 48. 免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế 49. 間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu 50. 直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu 51. 進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu 52. 進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu 53. 出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu 54. 進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu 55. 入超 /Rù chāo/ nhập siêu 56. 出超 /Chū chāo/ xuất siêu 57. 報價 /Bàojià/ báo giá 58. 商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa 59. 定價 /Dìngjià/ định giá 60. 交貨價格 /Jiāo huò jiàgé/ giá giao hàng 61. 優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi 62. 數量 /Shùliàng/ số lượng 63. 商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa 64. 品質 /Zhìliàng/ chất lượng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng
TIẾNG TRUNG PHỒN THỂ
1. Bỏ Việc /炒魷魚/ Chǎoyóuyú.
2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 6. An Toàn Lao Động / 勞動安全 / Láodòng ānquán. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 勞動保險 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 9. Các Bậc Lương / 工資級別 / Gōngzī jíbié. 10. Chế Độ Định Mức / 定額制度 / Dìng’é zhìdù. 11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小時工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 13. Chế Độ Sản Xuất / 生產制度 / Shēngchǎn zhìdù. 14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 15. Chế Độ Thưởng Phạt / 獎懲制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 16. Chế Độ Tiền Lương / 工資制度 / Gōngzī zhìdù. 17. Chế Độ Tiền Thưởng / 獎金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 18. Chế Độ Tiếp Khách / 會客制度 / Huìkè zhìdù. 19. Lương Tăng Ca / 加班工資 / Jiābān gōngzī. 20. Lương Tháng / 月工資 / Yuègōngzī. 21. Lương Theo Ngày / 日工資 / Rìgōngzī. 22. Lương Theo Sản Phẩm / 計件工資 / Jìjiàn gōngzī. 23. Lương Theo Tuần / 周工資 / Zhōugōngzī. 24. Lương Tính Theo Năm / 年工資 / Niángōngzī. 25. Mức Chênh Lệch Lương / 工資差額 / Gōngzī chà’é. 26. Mức Lương / 工資水準 / Gōngzī shuǐpíng. 27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 廠醫 / Chǎngyī. 28. Bảo Vệ / 門衛 / Ménwèi. 29. Bếp Ăn Nhà Máy / 工廠食堂 / Gōngchǎng shítáng. 30. Ca Trưởng / 班組長 / Bānzǔzhǎng. 31. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技師 / Jìshī. 32. Căng Tin Nhà Máy / 工廠小賣部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 勞動模範 / Láodòng mófàn. 34. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技術顧問 / Jìshù gùwèn. 35. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 36. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 計件工 / Jìjiàngōng. 38. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 39. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 40. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 41. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 42. Công Nhân Sửa Chữa / 維修工 / Wéixiūgōng. 43. Công Nhân Thời Vụ / 臨時工 / Línshígōng. 44. Công Nhân Tiên Tiến / 先進工人 / Xiānjìn gōngrén. 45. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 46. Đội Vận Tải / 運輸隊 / Yùnshūduì. 47. Giám Đốc / 經理 / Jīnglǐ. 48. Giám Đốc Nhà Máy / 廠長 / Chǎngzhǎng. 49. Kế Toán / 會計、會計師 / Kuàijì, kuàijìshī. 50. Kho / 倉庫 / Cāngkù. 51. Kỹ Sư / 工程師 / Gōngchéngshī. 52. Người Học Việc / 學徒 / Xuétú. 53. Nhân Viên / 科員 / Kēyuán. 54. Nhân Viên Bán Hàng / 推銷員 / Tuīxiāoyuán. 55. Nhân Viên Chấm Công / 出勤計時員 / Chūqínjìshíyuán. 56. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 檢驗工 / Jiǎnyàngōng. 57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) / 品質檢驗員、質檢員 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 58. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事員 / Chuīshìyuán. 59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公關員 / Gōngguānyuán. 60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理員 / Shítáng guǎnlǐyuán. 61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企業管理人員 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 62. Nhân Viên Thu Mua / 採購員 / Cǎigòuyuán. 63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 繪圖員 / Huìtúyuán. 64. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 65. Phân Xưởng / 車間 / Chējiān. 66. Phòng Bảo Vệ / 保衛科 / Bǎowèikē. 67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 環保科 / Huánbǎokē. 68. Phòng Công Nghệ / 工藝科 / Gōngyìkē. 69. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 70. Phòng Cung Tiêu / 供銷科 / Gōngxiāokē. 71. Phòng Kế Toán / 會計室 / Kuàijìshì. 72. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. 73. Phòng Sản Xuất / 生產科 / Shēngchǎnkē. 74. Phòng Tài Vụ / 財務科 / Cáiwùkē. 75. Phòng Thiết Kế / 設計科 / Shèjìkē. 76. Phòng Tổ Chức / 組織科 / Zǔzhīkē. 77. Phòng Vận Tải / 運輸科 / Yùnshūkē. 78. Quản Đốc Phân Xưởng / 車間主任 / Chējiān zhǔrèn. 79. Thủ Kho / 倉庫保管員 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 80. Thư Ký / 秘書 / Mìshū. 81. Thủ Quỹ / 出納員 / Chūnàyuán. 82. Tổ Ca / 班組 / Bānzǔ. 83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技術革新小組 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 84. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段長 / Gōngduànzhǎng. 85. Tổng Giám Đốc / 總經理 / Zǒngjīnglǐ. 86. Trạm Xá Nhà Máy / 工廠醫務室 / Gōngchǎng yīwùshì. 87. Trưởng Phòng / 科長 / Kēzhǎng. 88. Văn Phòng Đảng Ủy / 黨委辦公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 團委辦公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 90. Văn Phòng Giám Đốc / 廠長辦公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技術研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 92. An Toàn Sản Xuất / 生產安全 / Shēngchǎn ānquán. 93. Bằng Khen / 獎狀 / Jiǎngzhuàng. 94. Chi Phí Nước Uống / 冷飲費 / Lěngyǐnfèi. 95. Cố Định Tiền Lương / 工資凍結 / Gōngzī dòngjié. 96. Có Việc Làm / 就業 / Jiùyè. 97. Danh Sách Lương / 工資名單 / Gōngzī míngdān. 98. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 99. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假條 / Bìngjiàtiáo. 100. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 101. Ghi Lỗi / 記過 / Jìguò. 102. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 104. (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 105. Khai Trừ / 開除 / Kāichú. 106. Khen Thưởng Vật Chất / 物質獎勵 / Wùzhí jiǎnglì. 107. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告處分 / Jǐnggào chǔfēn. 108. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 109. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 110. Nghỉ Đẻ / 產假 / Chǎnjià. 111. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 112. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 113. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 114. Nhân Viên Quản Lý / 管理人員 / Guǎnlǐ rényuán. 115. Phong Bì Tiền Lương / 工資袋 / Gōngzīdài. 116. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津貼 / Yèbān jīntiē. 117. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 118. Quản Lý Chất Lượng / 品質管制 /pin zhi guǎnlǐ. 119. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 120. Quản Lý Kế Hoạch / 計畫管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 121. Quản Lý Khoa Học / 科學管理 / Kēxué guǎnlǐ. 122. Quản Lý Kỹ Thuật / 技術管理 / Jìshù guǎnlǐ. 123. Quản Lý Sản Xuất / 生產管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 124. Quỹ Lương / 工資基金 / Gōngzī jījīn. 125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工傷事故 / Gōngshāng shìgù. 126. Tai Nạn Lao Động / 工傷 / Gōngshāng. 127. Tạm Thời Đuổi Việc / 臨時解雇 / Línshí jiěgù. 128. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 129. Thất Nghiệp / 失業 / Shīyè. 130. Thưởng / 獎勵 / Jiǎnglì. 131. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 132. Tỉ Lệ Lương / 工資率 / Gōngzīlǜ. 133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健費 / Bǎojiànfèi. 135. Tiền Tăng Ca / 加班費 / Jiābānfèi. 136. Tiền Thưởng / 獎金 / Jiǎngjīn. 137. Tiêu Chuẩn Lương / 工資標準 / Gōngzī biāozhǔn
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Phỏng Vấn Xin Việc” trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!