Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng # Top 5 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng # Top 5 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

TIẾNG TRUNG PHỒN THỂ

1. Bỏ Việc /炒魷魚/ Chǎoyóuyú.

2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 6. An Toàn Lao Động / 勞動安全 / Láodòng ānquán. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 勞動保險 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 9. Các Bậc Lương / 工資級別 / Gōngzī jíbié. 10. Chế Độ Định Mức / 定額制度 / Dìng’é zhìdù. 11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小時工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 13. Chế Độ Sản Xuất / 生產制度 / Shēngchǎn zhìdù. 14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 15. Chế Độ Thưởng Phạt / 獎懲制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 16. Chế Độ Tiền Lương / 工資制度 / Gōngzī zhìdù. 17. Chế Độ Tiền Thưởng / 獎金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 18. Chế Độ Tiếp Khách / 會客制度 / Huìkè zhìdù. 19. Lương Tăng Ca / 加班工資 / Jiābān gōngzī. 20. Lương Tháng / 月工資 / Yuègōngzī. 21. Lương Theo Ngày / 日工資 / Rìgōngzī. 22. Lương Theo Sản Phẩm / 計件工資 / Jìjiàn gōngzī. 23. Lương Theo Tuần / 周工資 / Zhōugōngzī. 24. Lương Tính Theo Năm / 年工資 / Niángōngzī. 25. Mức Chênh Lệch Lương / 工資差額 / Gōngzī chà’é. 26. Mức Lương / 工資水準 / Gōngzī shuǐpíng. 27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 廠醫 / Chǎngyī. 28. Bảo Vệ / 門衛 / Ménwèi. 29. Bếp Ăn Nhà Máy / 工廠食堂 / Gōngchǎng shítáng. 30. Ca Trưởng / 班組長 / Bānzǔzhǎng. 31. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技師 / Jìshī. 32. Căng Tin Nhà Máy / 工廠小賣部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 勞動模範 / Láodòng mófàn. 34. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技術顧問 / Jìshù gùwèn. 35. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 36. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 計件工 / Jìjiàngōng. 38. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 39. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 40. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 41. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 42. Công Nhân Sửa Chữa / 維修工 / Wéixiūgōng. 43. Công Nhân Thời Vụ / 臨時工 / Línshígōng. 44. Công Nhân Tiên Tiến / 先進工人 / Xiānjìn gōngrén. 45. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 46. Đội Vận Tải / 運輸隊 / Yùnshūduì. 47. Giám Đốc / 經理 / Jīnglǐ. 48. Giám Đốc Nhà Máy / 廠長 / Chǎngzhǎng. 49. Kế Toán / 會計、會計師 / Kuàijì, kuàijìshī. 50. Kho / 倉庫 / Cāngkù. 51. Kỹ Sư / 工程師 / Gōngchéngshī. 52. Người Học Việc / 學徒 / Xuétú. 53. Nhân Viên / 科員 / Kēyuán. 54. Nhân Viên Bán Hàng / 推銷員 / Tuīxiāoyuán. 55. Nhân Viên Chấm Công / 出勤計時員 / Chūqínjìshíyuán. 56. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 檢驗工 / Jiǎnyàngōng. 57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) / 品質檢驗員、質檢員 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 58. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事員 / Chuīshìyuán. 59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公關員 / Gōngguānyuán. 60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理員 / Shítáng guǎnlǐyuán. 61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企業管理人員 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 62. Nhân Viên Thu Mua / 採購員 / Cǎigòuyuán. 63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 繪圖員 / Huìtúyuán. 64. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 65. Phân Xưởng / 車間 / Chējiān. 66. Phòng Bảo Vệ / 保衛科 / Bǎowèikē. 67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 環保科 / Huánbǎokē. 68. Phòng Công Nghệ / 工藝科 / Gōngyìkē. 69. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 70. Phòng Cung Tiêu / 供銷科 / Gōngxiāokē. 71. Phòng Kế Toán / 會計室 / Kuàijìshì. 72. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. 73. Phòng Sản Xuất / 生產科 / Shēngchǎnkē. 74. Phòng Tài Vụ / 財務科 / Cáiwùkē. 75. Phòng Thiết Kế / 設計科 / Shèjìkē. 76. Phòng Tổ Chức / 組織科 / Zǔzhīkē. 77. Phòng Vận Tải / 運輸科 / Yùnshūkē. 78. Quản Đốc Phân Xưởng / 車間主任 / Chējiān zhǔrèn. 79. Thủ Kho / 倉庫保管員 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 80. Thư Ký / 秘書 / Mìshū. 81. Thủ Quỹ / 出納員 / Chūnàyuán. 82. Tổ Ca / 班組 / Bānzǔ. 83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技術革新小組 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 84. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段長 / Gōngduànzhǎng. 85. Tổng Giám Đốc / 總經理 / Zǒngjīnglǐ. 86. Trạm Xá Nhà Máy / 工廠醫務室 / Gōngchǎng yīwùshì. 87. Trưởng Phòng / 科長 / Kēzhǎng. 88. Văn Phòng Đảng Ủy / 黨委辦公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 團委辦公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 90. Văn Phòng Giám Đốc / 廠長辦公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技術研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 92. An Toàn Sản Xuất / 生產安全 / Shēngchǎn ānquán. 93. Bằng Khen / 獎狀 / Jiǎngzhuàng. 94. Chi Phí Nước Uống / 冷飲費 / Lěngyǐnfèi. 95. Cố Định Tiền Lương / 工資凍結 / Gōngzī dòngjié. 96. Có Việc Làm / 就業 / Jiùyè. 97. Danh Sách Lương / 工資名單 / Gōngzī míngdān. 98. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 99. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假條 / Bìngjiàtiáo. 100. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 101. Ghi Lỗi / 記過 / Jìguò. 102. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 104. (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 105. Khai Trừ / 開除 / Kāichú. 106. Khen Thưởng Vật Chất / 物質獎勵 / Wùzhí jiǎnglì. 107. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告處分 / Jǐnggào chǔfēn. 108. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 109. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 110. Nghỉ Đẻ / 產假 / Chǎnjià. 111. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 112. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 113. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 114. Nhân Viên Quản Lý / 管理人員 / Guǎnlǐ rényuán. 115. Phong Bì Tiền Lương / 工資袋 / Gōngzīdài. 116. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津貼 / Yèbān jīntiē. 117. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 118. Quản Lý Chất Lượng / 品質管制 /pin zhi guǎnlǐ. 119. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 120. Quản Lý Kế Hoạch / 計畫管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 121. Quản Lý Khoa Học / 科學管理 / Kēxué guǎnlǐ. 122. Quản Lý Kỹ Thuật / 技術管理 / Jìshù guǎnlǐ. 123. Quản Lý Sản Xuất / 生產管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 124. Quỹ Lương / 工資基金 / Gōngzī jījīn. 125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工傷事故 / Gōngshāng shìgù. 126. Tai Nạn Lao Động / 工傷 / Gōngshāng. 127. Tạm Thời Đuổi Việc / 臨時解雇 / Línshí jiěgù. 128. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 129. Thất Nghiệp / 失業 / Shīyè. 130. Thưởng / 獎勵 / Jiǎnglì. 131. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 132. Tỉ Lệ Lương / 工資率 / Gōngzīlǜ. 133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健費 / Bǎojiànfèi. 135. Tiền Tăng Ca / 加班費 / Jiābānfèi. 136. Tiền Thưởng / 獎金 / Jiǎngjīn. 137. Tiêu Chuẩn Lương / 工資標準 / Gōngzī biāozhǔn

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng, Nhà Máy

4.3

/

5

(

15

votes

)

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy

Công Xưởng

Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng

Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng

Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng

Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng

Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng

Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng

Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng

Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng

Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng

Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng

Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng

Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng

Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng

Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng

Nhà máy, Nhà xưởng

Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng

nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng

nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng

nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng

nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng

nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng

nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng

2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

Giám đốc 经理 jīnglǐ

Phó giám đốc 福理 fù lǐ

Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ

Trưởng phòng 处长 chùzhǎng

Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng

Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng

Trợ lý 助理 zhùlǐ

Trưởng nhóm 领班 lǐng bān

Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng

Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī

Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng

Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán

Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī

Chuyên gia 专员 zhuān yuán

Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī

Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán

Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī

Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī

Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī

Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán

Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī

Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī

Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán

Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán

Xưởng trưởng 厂长 chǎngzhǎng

Phó xưởng 副厂长 fù chǎngzhǎng

Công nhân 工人 gōngrén

Công nhân ăn lương sản phẩm 计件工 jìjiàn gōng

Công nhân hợp đồng 合同工 hétonggōng

Công nhân kỹ thuật 技工 jìgōng

Công nhân lâu năm 老工人 lǎo gōngrén

Lao động trẻ em 童工 tónggōng

Công nhân sửa chữa 維修工 wéixiū gōng

Công nhân thời vụ 臨時工 línshí gōng

Công nhân tiên tiến 先進工人 xiānjìn gōngrén

Công nhân trẻ 青工 qīnggōng

Nhân viên y tế nhà máy 厂医 chǎng yī

Kế toán 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī

Kho 仓库 cāngkù

Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī

Người học vệc 学學 xuétú

Nhân viên 科员 kē yuán

Nhân viên bán hàng 推销员 tuīxiāo yuán

Nhân viên chấm công 出勤计时员 chūqín jìshí yuán

Nhân viên kiểm phẩm 检验工 jiǎnyàn gōng

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 品质检验员、质检员 pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán

Nhân viên nhà bếp 炊事员 chuīshì yuán

公关员 gōngguān yuán

Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 shítáng guǎn lǐyuán

Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业業管理人员員 qǐyè guǎnlǐ rényuán

Nhân vên thu mua 采购员 cǎigòu yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 huì tú yuán

Nữ công nhân 女工 nǚgōng

3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng

Lương đầy đủ 全薪 quán xīn

Nửa mức lương 半薪 bàn xīn

Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù

Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù

Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù

Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī

Lương tháng 月工资 yuè gōng zī

Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī

Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī

Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī

Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi

Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi

Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn

Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn

Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é

Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng

Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn

Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié

Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié

Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān

Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù

Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē

An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán

An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán

Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn

Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī

4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì

Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì

Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì

Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì

Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ

Phân xưởng 车间 chējiān

Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē

Phòng bảo vệ môi trường 环保科 huánbǎo kē

Phòng công nghệ 工艺科 gōngyì kē

Phòng công tác chính trị 政工科 zhènggōng kē

Phòng cung tiêu 供销科 gōngxiāo kē

Phòng kế toán 会计室 kuàijì shì

Phòng nhân sự 人事科 rénshì kē

Phòng sản xuất 生产科 shēngchǎn kē

Phòng tài vụ 财务科 cáiwù kē

Phòng thiết kế 设计科 shèjì kē

Phòng tổ chức 组织科 zǔzhī kē

Phòng vận tải 运输科 yùnshū kē

5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng

Ca đêm 夜班 yèbān

Ca giữa 中班 zhōngbān

Ca ngày 日班 rìbān

Ca sớm 早班 zǎobān

Chi phí nước uống 冷饮费 lěngyǐn fèi

Có việc làm 就业 jiùyè

Đi làm 出勤 chū qín

Đơn xin nghỉ ốm 病假条 bìngjiàtiáo

Đuổi việc, sa thải 解雇 jiěgù

Thất nghiệp 失业 shīyè

Khai trừ 开除 kāi chú

Ghi lỗi 記過 jì guò

Hiệu quả quản lý 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ

Bằng khen 奖状 jiǎngzhuàng

Khen thưởng vật chất 物质奖励 wùzhí jiǎnglì

Kỷ luật cảnh cáo 警告处分 jǐng gào chǔfēn

Kỹ năng quản lý 管理技能 guǎnlǐ jìnéng

Nghỉ cưới 婚假 hūnjià

Nghỉ đẻ 产假 chǎnjià

Nghỉ làm 缺勤 quēqín

Nghỉ ốm 病假 bìng jià

Nghỉ vì việc riêng 事假 shìjià

Phong bì tiền lương 工资袋 gōngzī dài

Phương pháp quản lý 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ

Quản lý chất lượng 品质管制 pǐnzhí guǎnzhì

Quản lý dân chủ 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ

Quản lý kế hoạch 计划管理 jìhuà guǎnlǐ

Quản lý khoa học 科学管理 kēxué guǎnlǐ

Quản lý kỹ thuật 技术管理 jìshù guǎnlǐ

Quản lý sản xuất 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ

Sự cố tai nạn lao động 工商事故 gōngshāng shìgù

Tai nạn lao động 工商 gōngshāng

Tạm thời đuổi việc 临时解雇 línshí jiěgù

Thao tác an toàn 安全操作 ān quán cāozuò

Tỷ lệ đi làm 出勤率 chūqín lǜ

Tỷ lệ lương 工资率 gōngzī lǜ

Tỷ lệ nghỉ làm 缺勤率 quēqín lǜ

Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Máy cưa 锯床 jùchuáng

Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī

Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí

Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì

Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí

Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào

Máy hàn 电焊机 diànhàn jī

Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān

Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī

Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī

Máy xúc đá 铲石机 chǎn shí jī

Máy đóng cọc 打桩机 dǎ zhuāng jī

Van ngăn kéo 分配阀 fēnpèi fá

Vách ngăn số 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià

Turbo 增压器 zēng yā qì

Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu

Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán

Phớt nâng hạ 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng

Phớt lật 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng

Phớt lái 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng

Phanh trục 止动盘 zhǐ dòng pán

Má phanh 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng

Lọc tinh 精滤器 jīng lǜqì

Lọc nhớt 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì

Lọc gió 空滤器 kōng lǜqì

La răng 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng

Gioăng tổng thành 全车垫 quán chē diàn

Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo

Gioăng phớt hộp số 密封圈 mìfēng quān

Giá đỡ 行星轮架 xíngxīng lún jià

Đĩa phanh 制动盘 zhì dòng pán

Dây điều khiển 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu

Củ đề 起动机 qǐdòng jī

Chốt định vị 圆柱销 yuánzhù xiāo

Bơm nước 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn

Bơm nâng hạ 工作泵 gōngzuò bèng

Bơm công tắc 齿轮泵 chǐlún bèng

Bộ chia hơi 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn

Bi 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu

Bánh răng lái bơm 轴齿轮 zhóu chǐlún

Bánh răng hộp số 倒档行星轮总成 dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng

Bánh răng bánh đà 飞轮齿圈 fēilún chǐquān

Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng

Chào hỏi cấp trên

 ……,您好!/ ……, nín hǎo!

VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

 ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!

(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)

VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

Xin nghỉ phép

– – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià

(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)

VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假

Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.

– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…

Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

Xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ) – 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

Xin thôi việc

– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.

(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.

(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

Một số câu giao tiếp thường dùng khác

小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận

注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn

请带上安全带 –  Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn

早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng

该下班了-  Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi

累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa

今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi

老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm

老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ

他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn

迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt

开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG, NGƯỜI ĐI LÀM

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tổ chức khóa học tiếng Trung văn phòng, nhà xưởng. Khóa học với đầu ra HSK 2, HSK3, HSK 4 có lộ trình học riêng biệt, phù hợp với tất cả công ty, doanh nghiệp, nhà xưởng, người đi làm

Nếu bạn còn phân vân về khoá học, lộ trình… đừng ngần ngại liên hệ Tổng đài: 1900 633 018/ Hotline: 0931 715 889 để được hỗ trợ.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc – Jobs

Share !

tweet

Từ vựng chỉ nghề nghiệp:

Accountant /ə’kauntənt/:  kế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán

Actor /‘æktə/: nam diên viên

Actress /‘æktris/: nữ diễn viên

Architect /‘ɑ:kitekt/ : kiến trúc sư

Artist /‘ɑ:tist/: họa sĩ, nghệ sĩ

Assembler /ə’semblə:/: công nhân lắp ráp

Babysitter /‘beibi,sitə/: người giữ trẻ hộ (trong lúc bố mẹ của em bé đi vắng)

Baker /’beikə/: thợ làm bánh mì, người bán bánh mì

Barber /‘bɑ:bə/: thợ hớt tóc

Businessman /’biznismən/: nam doanh nhân, thương gia

Businesswoman /‘bizniswumən/: nữ doanh nhân

Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: người bán thịt

Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: thợ mộc

Cashier /kæʃˈɪər/: nhân viên thu ngân

Chef  /ʃef/- Cook /kʊk/: đầu bếp

Computer software engineer  /kəmˈpjuː.tər ˈsɒft.weər ˌen.dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

Construction worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: công nhân xây dựng

Custodian /kʌsˈtəʊ.di.ən/-  Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/: người quét dọn

Customer service representative /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hang

Delivery person /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/: nhân viên giao hang

Dockworker /ˈdɒkwɜːkər/: công nhân bốc xếp ở cảng

Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư

Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/: công nhân nhà máy

Farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân

Fireman /ˈfaɪə.mən/-  Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/: lính cứu hỏa

Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/: ngư dân

Food–service worker /fuːd – ˈsɜː.vɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên phục vụ thức ăn

Foreman /ˈfɔː.mən/: quản đốc, đốc công

Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/: người làm vườn

Garment worker /ˈɡɑː.mənt ˈwɜː.kər/: công nhân may

Hairdresser /ˈheəˌdres.ər/: thợ uốn tóc

Health– care aide /ˈhelθˌkeər eɪd/  – attendant /əˈten.dənt/: hộ lý

Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/: người giúp việc nhà

Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

Journalist – Reporter: phóng viên

Lawyer: luật sư

Machine Operator: người vận hành máy móc

Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư

Manager: quản lý

Manicurist: thợ làm móng tay

Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

Musician: nhạc sĩ

Painter: thợ sơn

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ chụp ảnh

Pilot: phi công

Policeman: cảnh sát

Postal worker: nhân viên bưu điện

Receptionist: nhân viên tiếp tân

Repairperson: thợ sửa chữa

Saleperson: nhân viên bán hàng

Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh

Secretary: thư ký

Security guard: nhân viên bảo vệ

Stock clerk: thủ kho

Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu

Supervisor: người giám sát, giám thị

Tailor: thợ may

Teacher/ Instructor: giáo viên

Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

Translator/ Interpreter: thông dịch viên

Travel agent: nhân viên du lịch

Truck driver: tài xế xe tải

Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y

Waiter/ Server: nam phục vụ bàn

Waitress: nữ phục vụ bàn

Welder: thợ hàn

Flight Attendant: tiếp viên hàng không

Judge: thẩm phán

Librarian: thủ thư

Bartender: người pha rượu

Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc

Janitor: quản gia

Maid: người giúp việc

Miner: thợ mỏ

Plumber: thợ sửa ống nước

Taxi driver: tài xế Taxi

Doctor: bác sĩ

Dentist: nha sĩ

Electrician: thợ điện

Fishmonger: người bán cá

Nurse: y tá

Reporter: phóng viên

Technician: kỹ thuật viên 

1. Từ vựng về công việc

CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch

application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

interview /’intəvju:/: phỏng vấn

job /dʒɔb/: việc làm

career /kə’riə/: nghề nghiệp

part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

full-time: toàn thời gian

permanent /’pə:mənənt/: dài hạn

temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

contract /’kɔntrækt/: hợp đồng

notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

sick pay: tiền lương ngày ốm

holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc

redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa

to apply for a job: xin việc

to hire: thuê

salary /ˈsæləri/: lương tháng

wages /weiʤs/: lương tuần

scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

health insurance: bảo hiểm y tế

company car: ô tô cơ quan

to fire /’faiə/: sa thải

working conditions: điều kiện làm việc

qualifications: bằng cấp

offer of employment: lời mời làm việc

to accept an offer: nhận lời mời làm việc

starting date: ngày bắt đầu

leaving date: ngày nghỉ việc

to get the sack (colloquial): bị sa thải

working hours: giờ làm việc

maternity leave: nghỉ thai sản

promotion /prə’mou∫n/: thăng chức

salary increase: tăng lương

training scheme: chế độ tập huấn

part-time education: đào tạo bán thời gian

meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp

travel expenses: chi phí đi lại

security /siˈkiuəriti/: an ninh

reception /ri’sep∫n/: lễ tân

health and safety: sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/: giám đốc

owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý

boss /bɔs/: sếp

colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự

timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

job description: mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM

Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!