Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Rate this post

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa

数学

shùxué 

Toán học

代数

dàishù

Đại số

几何

jǐhé 

Hình học

语文

yǔwén 

Ngữ văn

英语

yīngyǔ 

Tiếng Anh

汉语

hànyǔ 

Tiếng Trung

外语

wàiyǔ 

Ngoại ngữ

物理

wùlǐ 

Vật lý

化学

huàxué 

Hóa học

生物

shēngwù 

Sinh học

信息技术

xìnxī jìshù 

Tin học

美术

měishù 

Mỹ thuật

音乐

yīnyuè 

Âm nhạc

历史

lìshǐ 

Lịch sử

地理

dìlǐ 

Địa lý

体育

tǐyù 

Thể dục

思想品德课 

sīxiǎng pǐndé kè 

Giáo dục công dân

社会科学

shèhuì kēxué 

Khoa học xã hội

听力

tīnglì 

Nghe

口语

kǒuyǔ 

Nói

阅读

yuèdú 

Đọc

书写

shūxiě 

Viết

翻译

fānyì

Dịch

Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa

哲学

zhéxué 

Triết học

马克思主义哲学

mǎkèsī zhǔyì zhéxué 

Chủ nghĩa triết học Mác 

中国哲学

zhōngguó zhéxué 

Triết học Trung Quốc

外国哲学

wàiguó zhéxué 

Triết học nước ngoài 

逻辑学

luójí xué 

Logic học

论理学

lùn lǐxué 

Lý luận học

宗教学

zōngjiào xué 

Tôn giáo học

科学技术哲学

kēxué jìshù zhéxué 

Triết học khoa học kĩ thuật 

东方哲学与宗教

dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào

Triết học và tôn giáo phương Đông

经济学

jīngjì xué 

Kinh tế học

理论经济学

lǐlùn jīngjì xué 

Lý luận kinh tế học

政治经济学

zhèngzhì jīngjì xué 

Kinh tế chính trị học

西方经济学

xīfāng jīngjì xué 

Kinh tế học phương Tây

世界经济学

shìjiè jīngjì xué 

Kinh tế học thế giới

人口、资源与环境经济学

rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué 

Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường

产业经济与投资

chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī 

Kinh tế công nghiệp và đầu tư

货币经济学

huòbì jīngjì xué 

Kinh tế học tiền tệ

应用经济学

yìngyòng jīngjì xué 

Kinh tế học ứng dụng

国民经济学

guómín jīngjì xué 

Kinh tế quốc dân

区域经济学

qūyù jīngjì xué 

Kinh tế khu vực

金融学(含保险学)

jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) 

Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)

国际贸易学

guójì màoyì xué 

Thương mại quốc tế

数量经济学

shùliàng jīngjì xué 

Kinh tế lượng

法学

fǎxué 

Luật học

法学理论

fǎxué lǐlùn 

Lý luận luật học

法律史

fǎlǜ shǐ 

Lịch sử Luật học

宪法学与行政法学

xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué

Luật hiến pháp và hành chính

刑法学

xíngfǎxué 

Hình pháp học

民商法学

mín shāng fǎxué 

Luật dân sự – thương mại

诉讼法学

sùsòng fǎxué

Luật tố tụng

经济法学

jīngjì fǎxué 

Luật kinh tế

环境与资源保护法学

huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué 

Luật tài nguyên và môi trường

国际法学

guójì fǎ xué 

Luật quốc tế

政治学

zhèngzhì xué 

Chính trị học

政治学理论

zhèngzhì xué lǐlùn 

Lý luận chính trị

中外政治制度

zhōngwài zhèngzhì zhìdù 

Thiết chế chính trị TQ – quốc tế

科学社会主义与国际共产主义运动

kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng 

Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản

中共党史

zhōnggòng dǎng shǐ 

Lịch sử Đảng Trung Quốc

国际政治

guójì zhèngzhì 

Chính trị quốc tế

国际关系

guójì guānxì 

Quan hệ quốc tế

外交学

wàijiāo xué 

Ngoại giao

中国政府与政治

zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì 

Chính phủ Trung Quốc và chính trị

政治社会学

zhèngzhì shèhuì xué

Chính trị xã hội học

社会学

shèhuì xué 

Xã hội học

人口学

rénkǒu xué 

Nhân khẩu học

人类学

rénlèi xué

Nhân học

民族学

mínzú xué

Dân tộc học

马克思主义理论

mǎkèsī zhǔyì lǐlùn 

Lý luận chủ nghĩa Mác

马克思主义基本原理

mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ 

Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

马克思主义发展史

mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ 

Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác

国外马克思主义研究

guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū 

Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài

思想政治教育

sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù 

Giáo dục tư tưởng và chính trị

教育学

jiàoyù xué 

Giáo dục học

课程与教学论

kèchéng yǔ jiàoxué lùn

Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy

教育技术学

jiàoyù jìshùxué 

Kĩ năng giáo dục 

心理学

xīnlǐxué 

Tâm lý học

基础心理学

jīchǔ xīnlǐ xué 

Tâm lý học cơ bản

应用心理学

yìngyòng xīnlǐ xué

Tâm lý học ứng dụng

体育学

tǐyù xué 

Thể dục

文学

wénxué 

Văn học

中国语言文学

zhōngguó yǔyán wénxué 

Văn học Trung Quốc

语言学及应用语言学

yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué 

Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng

汉语言文字学

hànyǔyán wénzì xué

Văn tự chữ Hán 

中国古典文献学

zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué 

Văn hiến cổ điển Trung Quốc

中国古代文学

zhōngguó gǔdài wénxué 

Văn học cổ đại Trung Quốc

中国现当代文学

zhōngguó xiàn dāngdài wénxué 

Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại 

比较文学与世界文学

bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué 

So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới

汉语发展史

hànyǔ fāzhǎn shǐ 

Lịch sử phát triển tiếng Hán

戏剧影视文学

xìjù yǐngshì wénxué 

Văn học phim truyền hình và điện ảnh

对外汉语教学

duìwài hàn yǔ jiàoxué 

Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài

外国语言文学

wàiguó yǔyán wénxué 

Văn học ngôn ngữ nước ngoài

外国语言学与应用语言学

wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué 

Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng

新闻传播学

xīnwén chuánbò xué 

Báo chí và truyền thông học

新闻学

xīnwén xué 

Báo chí

传播学

chuánbò xué 

Truyền thông

艺术学

yìshùxué 

Nghệ thuật học

美术学

měishùxué 

Mỹ thuật học

戏剧戏曲学

xìjù xìqǔ xué 

Hí kịch học

电影学

diànyǐng xué 

Điện ảnh học

历史学

lìshǐ xué

Lịch sử học

考古学及博物馆学

kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué 

Khảo cổ học và bảo tàng học

专门史

zhuānmén shǐ 

Lịch sử chuyên môn

中国古代史

zhōngguó gǔdài shǐ 

Lịch sử Trung Quốc cổ đại

中国近现代史

zhōngguójìn xiàndài shǐ 

Lịch sử Trung Quốc cận đại

世界史

shìjiè shǐ

Lịch sử thế giới

国际关系史

guó jì guānxì shǐ

Lịch sử quan hệ quốc tế

边疆学

biānjiāng xué 

Biên cương học

中国思想史

zhōngguó sīxiǎng shǐ 

Lịch sử tư tưởng Trung Quốc

理学

lǐ xué 

Lý học

数学

shùxué 

Toán học

基础数学

jīchǔ shù xué 

Toán học cơ bản  

计算数学

jìsuàn shù xué 

Toán học tính toán

概率论与数理统计

gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

应用数学

yìngyòng shù xué 

Toán học ứng dụng

运筹学与控制论

yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn 

Vận trù học và lý thuyết khống chế

物理学

wùlǐ xué 

Vật lý học

理论物理

lǐlùn wùlǐ 

Lý luận vật lý 

粒子物理与原子核物理

lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ 

Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử

原子与分子物理

yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ 

Vật lý về nguyên tử và phân tử

凝聚态物理

níngjù tài wùlǐ 

Vật lý vật chất ngưng tụ 

声学

shēngxué 

Âm học

光学

guāngxué 

Quang học

无线电物理

wúxiàndiàn wùlǐ 

Vật lý vô tuyến

计算物理

jìsuàn wùlǐ 

Vật lý tính toán

软物质物理

ruǎn wùzhí wùlǐ 

Vật lý chất mềm

纳米材料物理

nàmǐ cáiliào wùlǐ

Vật lý vật liệu nano

应用物理

yìngyòng wùlǐ 

Vật lý ứng dụng

化学

huàxué 

Hóa học

无机化学

wújī huàxué 

Hóa vô cơ

分析化学

fēnxī huàxué 

Hóa học phân tích

有机化学

yǒujī huàxué 

Hóa học hữu cơ

物理化学

wùlǐ huàxué 

Hóa học vật lý

高分子化学与物理

gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ 

Hóa học và Vật lý Polyme

化学生物学

huàxué shēngwù xué

Hóa học sinh vật học

理论与计算化学

lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué 

Lý thuyết và tính toán hóa học

天文学

tiānwénxué 

Thiên văn học

天体物理

tiāntǐ wùlǐ

Vật lý thiên thể

天体测量与天体力学

tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué 

Phép đo thiên thể và lực của thiên thể

地理学

dìlǐ xué 

Địa lý học

自然地理学

zìrán dìlǐ xué 

Địa lý tự nhiên

人文地理学

rénwén dìlǐ xué 

Địa lý nhân văn

地图学与地理信息系统

dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng 

Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý

旅游地理与旅游规划

lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà

Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch

城市与区域规划

chéngshì yǔ qūyù guīhuà 

Quy hoạch khu vực và thành phố

海岸海洋科学

hǎi’àn hǎiyáng kēxué 

Khoa học biển – ven biển 

资源环境遥感

zīyuán huánjìng yáogǎn 

Viễn thám tài nguyên môi trường

土地利用与规划

tǔdì lìyòng yǔ guīhuà 

Quy hoạch đất đai

大气科学

dàqì kēxué 

Khoa học khí quyển

气象学

qìxiàng xué 

Khí tượng học

大气物理学与大气环境

dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng 

Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển

气候系统与气候变化

qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà

Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu

海洋科学

hǎiyáng kēxué 

Khoa học hải dương

海洋地质

hǎiyáng dì zhì

Địa chất hải dương

地球物理学

dìqiú wùlǐ xué 

Vật lý học địa cầu

固体地球物理学

gùtǐ dìqiú wùlǐ xué 

Vật lý học chất rắn trái đất

地质学

dìzhí xué 

Địa chất học

矿物学、岩石学、矿床学

kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué 

Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học

地球化学

dìqiú huàxué 

Hóa học địa cầu

古生物学与地层学

gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué 

Cổ sinh vật học và địa tầng học

构造地质学

gòuzào dìzhí xué 

Cấu tạo địa chất học

第四纪地质学

dì sì jì dìzhí xué 

Địa chất đệ tứ

地质信息学

dìzhí xìnxī xué 

Tin tức địa chất học

海洋地球化学

hǎiyáng dìqiú huàxué 

Hóa học hải dương & địa cầu

能源地质学

néngyuán dìzhí xué 

Địa chất năng lượng

地下水科学

dìxiàshuǐ kēxué 

Khoa học nước ngầm

生物学

shēngwù xué 

Sinh vật học

植物学

zhíwù xué 

Thực vật học

动物学

dòngwù xué 

Động vật học

生理学

shēnglǐxué 

Sinh lý học

遗传学

yíchuán xué 

Di truyền học

生物化学与分子生物学

shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué

Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học

生物物理学

shēngwù wùlǐ xué 

Sinh vật vật lý học

生态学

shēngtài xué 

Sinh thái học

生物信息学

shēngwù xìnxī xué 

Tin tức sinh vật học

分子免疫学与疾病预防

fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng 

Miễn dịch phân tử và phòng bệnh 

系统科学

xìtǒng kēxué 

Hệ thống khoa học

系统分析与集成

xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng 

Phân tích hệ thống và tích hợp

工学

gōngxué 

Công học

光学工程

guāngxué gōngchéng

Quang học công trình

材料科学与工程

cáiliào kēxué yǔ gōngchéng 

Vật liệu khoa học và kĩ thuật

材料物理与化学

cáiliào wùlǐ yǔ huàxué 

Vật lý và hóa học vật liệu

材料学

cáiliào xué 

Vật liệu học

动力工程及工程热物理

dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ 

Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý

制冷及低温工程

zhìlěng jí dīwēn gōngchéng 

Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh

电子科学与技术

diànzǐ kēxué yǔ jìshù 

Khoa học và công nghệ điện tử

物理电子学

wùlǐ diànzǐ xué 

Điện tử vật lý

电路与系统

diànlù yǔ xìtǒng 

Hệ thống mạch điện

微电子学与固体电子学

wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué 

Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn

电磁场与微波技术

diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù 

Điện từ trường và công nghệ vi sóng

信息与通讯工程

xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng 

Kĩ thuật thông tin và truyền thông

通信与信息系统

tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng 

Hệ thống thông tin và truyền thông

信号与信息处理

xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ 

Xử lý thông tin và tín hiệu

系统工程

xìtǒng gōngchéng 

Hệ thống công trình

计算机科学与技术

jìsuànjī kēxué yǔ jìshù 

Khoa học và kĩ thuật tính toán

计算机软件与理论

jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn 

Lý luận và phần mềm tính toán

计算机应用技术

jìsuànjī yìngyòng jìshù 

Ứng dụng kĩ thuật tính toán

应用软件工程

yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng 

Kĩ thuật ứng dụng phần mềm

建筑学

jiànzhú xué

Kiến trúc

建筑历史与理论

jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn 

Lịch sử kiến trúc và lý luận

建筑设计及其理论

jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn 

Thiết kế kiến trúc và lý luận 

城市规划与设计

chéngshì guīhuà yǔ shèjì 

Thiết kế với quy hoạch thành phố

水利工程

shuǐlì gōngchéng 

Kỹ thuật thủy lợi

水文学及水资源

shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán 

Tài nguyên nước và thủy văn

测绘科学与工程

cèhuì kēxué yǔ gōngchéng

Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ

摄影测量与遥感

shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn 

Đo quang và viễn thám 

化学工程与技术

huàxué gōngchéng yǔ jìshù 

Kĩ thuật và công trình hóa học

应用化学

yìngyòng huàxué 

Hóa học ứng dụng

地质资源与地质工程

dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng

Tài nguyên và kỹ thuật địa chất 

矿产普查与勘探

kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn 

Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản

地球探测与信息技术

dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù

Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin

地质工程

dìzhí gōngchéng 

Kỹ thuật địa chất

环境科学与工程

huánjìng kēxué yǔ gōngchéng 

Khoa học và kĩ thuật môi trường

环境科学

huánjìng kēxué 

Khoa học môi trường

环境工程

huánjìng gōngchéng 

Kỹ thuật môi trường

环境安全与健康

huánjìng ānquán yǔ jiànkāng 

An toàn môi trường với sức khỏe

环境规划与管理

huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ 

Quy học và quản lý môi trường

环境材料工程

huánjìng cáiliào gōngchéng 

Kỹ thuật vật liệu môi trường 

生物医学工程

shēngwù yīxué gōngchéng 

Kỹ thuật y sinh

医学

yīxué 

Y học

基础医学

jīchǔ yīxué 

Y học cơ bản

免疫学

miǎnyì xué 

Khoa miễn dịch

病理学与病理生理学

bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué 

Bệnh lý và sinh lý

临床医学

línchuáng yīxué 

Y học lâm sàng

内科学

nèikēxué 

Khoa ngoại

儿科学

ér kēxué 

Khoa nhi

神经病学

shénjīngbìng xué 

Khoa thần kinh

精神病与精神卫生学

jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué 

Tâm thần và vệ sinh tâm thần

影像医学与核医学

yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué 

Y học hình ảnh và y học hạt nhân

临床检验诊断学

línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué 

Chẩn đoán lâm sàng

外科学

wài kēxué 

Khoa ngoại

妇产科学

fù chǎn kēxué 

Khoa phụ sản

眼科学

yǎn kēxué 

Khoa mắt

耳鼻咽喉科学

ěrbí yānhóu kē xué 

Tai – mũi – họng

肿瘤学

zhǒngliú xué 

Ung thư học

麻醉学

mázuì xué

Khoa gây mê

急诊医学

jízhěn yīxué

Y học cấp cứu

口腔医学

kǒuqiāng yīxué 

Y học khoang miệng 

口腔临床医学

kǒuqiāng línchuáng yīxué 

Khoa miệng y học lâm sàng

药学

yàoxué 

Dược học

药物化学

yàowù huàxué 

Hóa dược

药剂学

yàojì xué 

Điều chế thuốc

微生物与生化药学

wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué 

Vi sinh vật và thuốc sinh hóa

药理学

yàolǐ xué 

Dược lý học

管理学

guǎnlǐ xué 

Quản lý học

信息管理工程

xìnxī guǎnlǐ gōngchéng 

Kĩ thuật quản lý thông tin

工商管理

gōngshāng guǎnlǐ 

Quản trị kinh doanh

会计学

kuàijì xué 

Kế toán

企业管理

qǐyè guǎnlǐ 

Quản trị doanh nghiệp

技术经济及管理

jìshù jīngjì jí guǎnlǐ 

Kinh tế kĩ thuật và quản lý

人力资源管理

rénlì zīyuán guǎnlǐ 

Quản trị nhân sự

公共管理学

gōnggòng guǎnlǐ xué 

Quản lý hành chính công

行政管理

xíngzhèng guǎnlǐ 

Quản lý hành chính

教育经济与管理

jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ 

Kinh tế giáo dục và quản lý

社会保障

shèhuì bǎozhàng 

An sinh xã hội

土地资源管理

tǔdì zīyuán guǎnlǐ 

Quản lý tài nguyên đất đai

图书馆、情报与档案管理

túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ 

Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo

图书馆学

túshū guǎn xué 

Khoa học thư viện

情报学

qíngbào xué 

Tình báo học

档案学

dǎng’àn xué 

Lưu trữ học

信息资源管理

xìnxī zīyuán guǎnlǐ 

Quản lý thông tin tài nguyên

编辑出版学

biānjí chūbǎn xué

Biên tập xuất bản

Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?

A: 你明天要上什么课?

Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?

Ngày mai cậu học môn gì?

B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。

Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.

Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.

A: 听起来挺有意思的。我也想学。

Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué. 

Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.

B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!

A: 真的吗?那明天我一定来!

Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!

Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!

B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

A: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn cậu!

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Các Ngành Học

こうこがく 考古学   :   Ngành khảo cổ

かんきょうかがく 環境科学   :   Ngành môi trường

コンピューターこうがく コンピューター工学 :  Ngành tin học

てんもんがく 天文学    :  Ngành thiên văn học

ぶつりがく 物理学    :   Vật lý học

かがく 化学   :   Ngành hóa học

やくがく 薬学    :   Ngành dược

いでんがく 遺伝学    :   Di truyền học

医学     :   Ngành y

こうがく 工学    :  Ngành công nghiệp kĩ thuật

でんこうがく 電工学    :   Ngành điện tử

どぼくこうがく 土木工学   :   Ngành cầu đường

でんきこうがく 電気工学      :   Ngành điện

けんちくがく 建築学    : Ngành kiến trúc

ちがく 地学   :     Địa chất học

せいぶつがく 生物学     :   Sinh vật học

のうがく 農学    :       Ngành nông nghiệp

ほうりつがく 法律学    :    Ngành luật

せいじがく 政治学     :    Chính trị học

ちりがく 地理学   :    Ngành địa lý

かんこうがくく 観光学    :    Ngành du lịch

けいざいがく 経済学    :    Ngành kinh tế

けいえいがく 経営学    :     Kinh tế học

きょういくがく 教育学    :  Giáo dục học

しんりがく 心理学     :    Tâm lý học

てつがく 哲学    :     Triết học

びじゅつ 美術    :    Mĩ thuật

ぎんこうぎょ 銀行業    :   Ngành ngân hàng

経理  :  Ngành kế toán

放送業   :    Phát thanh truyền hình

建築業    : Ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu.

Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu

học tiếng Nhật

Với vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn

giao tiếp

dễ dàng hơn nhiều đấy!

化学業界  :   Công nghiệp hóa chất

公務   :   Ngành dân chính

飲料業  :    Ngành sản xuất đồ uống

芸能界  :   Ngành công nghiệp giải trí

金融業   :    Ngành dịch vụ tài chính

漁業    :    Các ngành công nghiệp đánh bắt cá

人事   :    Mảng nhân sự

保険業   :    Ngành bảo hiểm

法曹界    :   Nghề luật

製造業     :    Ngành sản xuất

マーケティング    :     ngành marketing

テレコミュニケーション   :   Viễn thông

鉱業    :    khai thác khoáng sản

自動車産業   :    Ngành sản xuất ô tô

新聞業界  :   Các ngành công nghiệp báo

石油業  :    Ngành dầu khí

医薬品業    :     Ngành dược

広報   :      PR , ngành PR (quan hệ công chúng)

出版業  :     Ngành xuất bản

小売業   :       Ngành bán lẻ

営業     :  Ngành kinh doanh

教職   :   Ngành giảng dạy

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

研究院 /yánjiù yuàn/ Viện nghiên cứu

高等院校 /gāoděng yuàn xiào/ Trường đại học và học viện

重点学校 /zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm

重点中学 /zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm

托儿所 /tuō’érsuǒ/ Trường mầm non (nhà trẻ)

幼儿园 /yòu’éryuán/ Vườn trẻ (mẫu giáo)

日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày

初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở

高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông

大专 /dàzhuān/ Cao đẳng

学院: /xuéyuàn/ Học viện

综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp

小学 /xiǎoxué/ Tiểu học

中学 /zhōngxué/ Trung học

重点大学 /zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm

附小 /fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học

附中 /fùzhōng/ Trường chuyên trung học

实验学校 /shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm

研究生院 /yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh

艺术学校 /yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật

舞蹈学校 /wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa

师范学校 /shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm

商业学校 /shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp

私立学校 /sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập

模范学校 /mófàn xuéxiào/ Trường mẫu

自费学校 /zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí

全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú

业余学校 /yèyú xuéxiào/ Trường tại chức

函授 学校 /hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ

夜校 /yèxiào/ Trường ban đêm

体育学院 /tǐyù xuéyuàn/ Học viện thể dục

音乐学院 /yīnyuè xuéyuàn/ Học viện âm nhạc

师范学院 /shīfàn xuéyuàn/ Học viện sư phạm

教育学院 /jiàoyù xuéyuàn/ Học viện giáo dục

博士后 /bóshìhòu/ Trên tiến sĩ

哲学博士 /zhéxué bóshì/ Tiến sĩ triết học

高级教师: /gāojí jiàoshī/ Giảng viên cao cấp

助理教授 /zhùlǐ jiàoshòu/ Trợ lý giáo sư

副教授 /fùjiàoshòu/ Phó giáo sư

教授 /jiàoshòu/ Giáo sư

导师 /dǎoshī/ Giáo viên hướng dẫn

教务长 /jiàowù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ

教研室 /jiàoyánshì/ Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ

教研组 /jiàoyánzǔ/ Tổ nghiên cứu khoa học

班主任 /bānzhǔrèn/ Giáo viên chủ nhiệm

兼职教师 /Jiānzhí jiàoshī/ Giáo viên kiêm chức

客座教授 /kèzuò jiàoshòu/ Giáo sư thỉnh giảng

访问学者 /fǎngwèn xuézhě/ Học giả mời đến

系主任 /xì zhǔrèn/ Chủ nhiệm khoa

教务处 /jiàowù chù/ Phòng giáo vụ

文学士 /wénxué shì/ Cử nhân khoa học xã hội

公民教育 /gōngmín jiàoyù/ Giáo dục công dân

教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục dành cho người lớn

十年制义务教育 /shí nián zhì yìwù jiàoyù/ Giáo dục hệ mười năm

基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở

职业教育 /zhíyè jiàoyù/Giáo dục nghề nghiệp

学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục trước tuổi đi học

初等教育 /chūděng jiàoyù/ Giáo dục sơ cấp

中等教育 /zhōngděng jiàoyù/ Giáo dục trung cấp

高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục cao cấp

继续教育 /jìxù jiàoyù/ Tiếp tục giáo dục

视听教育 /shìtīng jiàoyù/ Giáodục nghe nhìn

名誉学位 /míngyù xuéwèi/ Học vị danh dự

教师 /jiàoshī/ Giáo viên

高级讲师 /gāojí jiǎngshī/ Giáo viên cao cấp

小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học

中学生 /zhōngxuéshēng/ Học sinh trung học

初中生 /chūzhōng shēng/ Học sinh cấp hai

一年级大学生 /yī niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ nhất

二年级大学生 /èr niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ hai

三年级大学生 /sān niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ ba

四年级大学生 /sì niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ tư

助教 /zhùjiào/ Trợ giảng

讲师 /iǎngshī/ Giảng viên

理学士 /lǐxué shì / Cử nhân khoa học tự nhiên

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ

博士学位 /bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ

师范大学 /shīfàn dàxué/ Đại học sư phạm

寄宿学校 /jìsù xuéxiào/ Trường nội trú

文学院 /wén xuéyuàn/ Viện văn học

人文学院 /rénwén xuéyuàn/ Học viện nhân văn

工学院 /gōng xuéyuàn/ Học viện công nghiệp

医学院 /yīxuéyuàn/ Học viện y khoa

商学院 /shāng xué yuàn/ Học viện thương mại

业余工业大学 /yèyú gōngyè dàxué/ Học viện công nghiệp tại chức

广播电视大学 /guǎngbò diànshì dàxué/ Đại học phát thanh truyền hình

函授大学 /hánshòu dàxué/ Đại học hàm thụ

幼儿教育 /yòu’ér jiàoyù/ Giáo dục mẫu giáo

中专 /zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp

技校 /jìxiào/ Trường dạy nghề

职业学校 /zhíyè xuéxiào/ Trường chuyên nghiệp

成人学校 /chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi

本科生 /běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy

研究生 /yánjiūshēng/ Nghiên cứu sinh

高中生 /gāozhōng shēng/ Học sinh cấp ba

大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên

低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm đầu

高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm cuối

新生 /xīnshēng/ Học sinh mới

博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ

留学生 /liúxuéshēng/ Lưu học sinh

学生会: /xuéshēnghuì/ Hội học sinh sinh viên

学士学位:/xuéshì xuéwèi/ Học viện cử nhân

公学校 /gōng xuéxiào/ Trường công lập

300 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng

4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

5. Học sinh mới 新生: xīnshēng

6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng

11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng

13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì

15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì

17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì

18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

23. Giáo viên 教师: jiàoshī

24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

25. Trợ giáo 助教: zhùjiào

26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī

28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu

30. Giáo sư 教授: jiàoshòu

31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī

32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu

33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng

37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì

38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ

39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn

41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ

43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán

44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ

45. Tiểu học 小学: xiǎoxué

46. Trung học 中学: zhōngxué

47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng

48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng

49. Cao đẳng 大专: dàzhuān

50. Học viện 学院: xuéyuàn

51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué

52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn

53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn

54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào

55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào

56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué

57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué

58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo

59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng

60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào

61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào

62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān

63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào

64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào

65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào

66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào

67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào

68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào

69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào

70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào

71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào

72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào

73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào

74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào

75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào

76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào

77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào

78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn

79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn

80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn

81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn

83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn

85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn

86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué

87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn

88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué

89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué

90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù

92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù

93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù

94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù

95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù

96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù

91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù

98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù

99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù

101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù

102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù

103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng

104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng

105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng

106. Lớp: 班级 bānjí

107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè

108. Khoa: 系 xì

109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè

111. Thôi học: 辍学 chuòxué

112. Đang theo học: 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng: 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū

116. Học lực: 学历 xuélì

117. Học vị: 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học: 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ: 母校 mǔxiào

139. Đi học: 上学 shàngxué

140. Lên lớp: 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān

142. Dự thi: 应考 yìngkǎo

143. Được điểm: 得分 défēn

144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học: 旷课 kuàngkè

151. Trốn học: 逃学 táoxué

152. Lưu ban: 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí

154. Dạy học: 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án: 教案 jiào’àn

160. Giáo trình: 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè

164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học: 下课 xiàkè

169. Thi: 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn

172. Đề thi: 试题 shìtí

173. Bài thi: 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra: 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết: 笔试 bǐshì

179. Thi nói: 口试 kǒushì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng

187. Chấm thi: 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì

189. Báo tường: 校报 xiào bào

190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī

194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè

196. Phòng học: 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì

199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn

201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ

202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān

203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ

204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì

205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì

206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì

207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn

208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng

209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng

210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng

211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng

212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí

213. Cột cờ: 旗杆 qígān

214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù

215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì

216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì

217. Nhà ăn: 食堂 shítáng

218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè

219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì

220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì

221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán

222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn

223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì

224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì

225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì

226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn

227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán

228. Khai giảng: 开学 kāixué

229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià

230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià

231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià

232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià

233. Học kỳ: 学期 xuéqí

234. Năm học: 学年 xuénián

235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng

236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué

237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù

238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì

239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

240. Đăng ký: 注册 zhùcè

241. Học phí: 学费 xuéfèi

242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn

243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn

244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng

245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī

246. Thôi học: 退学 tuìxué

247. Điểm số: 学分 xuéfēn

248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì

249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè

250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè

251. Môn chính: 主课 zhǔkè

252. Môn phụ: 副课 fù kè

253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè

254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè

255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè

256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng

257. Đại số: 代数 dàishù

258. Số học: 算数 suàn shù

259. Ngữ văn: 语文 yǔwén

260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ

261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ

262. Hình học: 几何 jǐhé

263. Lịch sử: 历史 lìshǐ

264. Địa lý: 地理 dìlǐ

265. Vật lý: 物理 wùlǐ

266. Tự nhiên: 自然 zìrán

267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè

268. Hóa học: 化学 huàxué

269. Thể dục: 体育 tǐyù

270. Chính trị: 政治 zhèngzhì

271. Mỹ thuật: 美术 měishù

272. Đồ họa: 图画 túhuà

273. Sinh vật: 生物 shēngwù

274. Thường thức: 常识 chángshì

275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng

276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè

277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē

278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué

279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué

280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué

281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué

282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ

283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ

284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ

285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué

286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué

287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng

288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ

289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué

290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ

291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué

292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué

293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué

294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué

295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué

296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng

297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué

298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué

299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué

300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!