Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Rate this post
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học
Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
数学
shùxué
Toán học
代数
dàishù
Đại số
几何
jǐhé
Hình học
语文
yǔwén
Ngữ văn
英语
yīngyǔ
Tiếng Anh
汉语
hànyǔ
Tiếng Trung
外语
wàiyǔ
Ngoại ngữ
物理
wùlǐ
Vật lý
化学
huàxué
Hóa học
生物
shēngwù
Sinh học
信息技术
xìnxī jìshù
Tin học
美术
měishù
Mỹ thuật
音乐
yīnyuè
Âm nhạc
历史
lìshǐ
Lịch sử
地理
dìlǐ
Địa lý
体育
tǐyù
Thể dục
思想品德课
sīxiǎng pǐndé kè
Giáo dục công dân
社会科学
shèhuì kēxué
Khoa học xã hội
听力
tīnglì
Nghe
口语
kǒuyǔ
Nói
阅读
yuèdú
Đọc
书写
shūxiě
Viết
翻译
fānyì
Dịch
Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
哲学
zhéxué
Triết học
马克思主义哲学
mǎkèsī zhǔyì zhéxué
Chủ nghĩa triết học Mác
中国哲学
zhōngguó zhéxué
Triết học Trung Quốc
外国哲学
wàiguó zhéxué
Triết học nước ngoài
逻辑学
luójí xué
Logic học
论理学
lùn lǐxué
Lý luận học
宗教学
zōngjiào xué
Tôn giáo học
科学技术哲学
kēxué jìshù zhéxué
Triết học khoa học kĩ thuật
东方哲学与宗教
dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào
Triết học và tôn giáo phương Đông
经济学
jīngjì xué
Kinh tế học
理论经济学
lǐlùn jīngjì xué
Lý luận kinh tế học
政治经济学
zhèngzhì jīngjì xué
Kinh tế chính trị học
西方经济学
xīfāng jīngjì xué
Kinh tế học phương Tây
世界经济学
shìjiè jīngjì xué
Kinh tế học thế giới
人口、资源与环境经济学
rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué
Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường
产业经济与投资
chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī
Kinh tế công nghiệp và đầu tư
货币经济学
huòbì jīngjì xué
Kinh tế học tiền tệ
应用经济学
yìngyòng jīngjì xué
Kinh tế học ứng dụng
国民经济学
guómín jīngjì xué
Kinh tế quốc dân
区域经济学
qūyù jīngjì xué
Kinh tế khu vực
金融学(含保险学)
jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué)
Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
国际贸易学
guójì màoyì xué
Thương mại quốc tế
数量经济学
shùliàng jīngjì xué
Kinh tế lượng
法学
fǎxué
Luật học
法学理论
fǎxué lǐlùn
Lý luận luật học
法律史
fǎlǜ shǐ
Lịch sử Luật học
宪法学与行政法学
xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué
Luật hiến pháp và hành chính
刑法学
xíngfǎxué
Hình pháp học
民商法学
mín shāng fǎxué
Luật dân sự – thương mại
诉讼法学
sùsòng fǎxué
Luật tố tụng
经济法学
jīngjì fǎxué
Luật kinh tế
环境与资源保护法学
huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué
Luật tài nguyên và môi trường
国际法学
guójì fǎ xué
Luật quốc tế
政治学
zhèngzhì xué
Chính trị học
政治学理论
zhèngzhì xué lǐlùn
Lý luận chính trị
中外政治制度
zhōngwài zhèngzhì zhìdù
Thiết chế chính trị TQ – quốc tế
科学社会主义与国际共产主义运动
kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng
Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản
中共党史
zhōnggòng dǎng shǐ
Lịch sử Đảng Trung Quốc
国际政治
guójì zhèngzhì
Chính trị quốc tế
国际关系
guójì guānxì
Quan hệ quốc tế
外交学
wàijiāo xué
Ngoại giao
中国政府与政治
zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì
Chính phủ Trung Quốc và chính trị
政治社会学
zhèngzhì shèhuì xué
Chính trị xã hội học
社会学
shèhuì xué
Xã hội học
人口学
rénkǒu xué
Nhân khẩu học
人类学
rénlèi xué
Nhân học
民族学
mínzú xué
Dân tộc học
马克思主义理论
mǎkèsī zhǔyì lǐlùn
Lý luận chủ nghĩa Mác
马克思主义基本原理
mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
马克思主义发展史
mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ
Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
国外马克思主义研究
guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū
Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
思想政治教育
sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù
Giáo dục tư tưởng và chính trị
教育学
jiàoyù xué
Giáo dục học
课程与教学论
kèchéng yǔ jiàoxué lùn
Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
教育技术学
jiàoyù jìshùxué
Kĩ năng giáo dục
心理学
xīnlǐxué
Tâm lý học
基础心理学
jīchǔ xīnlǐ xué
Tâm lý học cơ bản
应用心理学
yìngyòng xīnlǐ xué
Tâm lý học ứng dụng
体育学
tǐyù xué
Thể dục
文学
wénxué
Văn học
中国语言文学
zhōngguó yǔyán wénxué
Văn học Trung Quốc
语言学及应用语言学
yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
汉语言文字学
hànyǔyán wénzì xué
Văn tự chữ Hán
中国古典文献学
zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué
Văn hiến cổ điển Trung Quốc
中国古代文学
zhōngguó gǔdài wénxué
Văn học cổ đại Trung Quốc
中国现当代文学
zhōngguó xiàn dāngdài wénxué
Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại
比较文学与世界文学
bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué
So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới
汉语发展史
hànyǔ fāzhǎn shǐ
Lịch sử phát triển tiếng Hán
戏剧影视文学
xìjù yǐngshì wénxué
Văn học phim truyền hình và điện ảnh
对外汉语教学
duìwài hàn yǔ jiàoxué
Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài
外国语言文学
wàiguó yǔyán wénxué
Văn học ngôn ngữ nước ngoài
外国语言学与应用语言学
wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué
Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng
新闻传播学
xīnwén chuánbò xué
Báo chí và truyền thông học
新闻学
xīnwén xué
Báo chí
传播学
chuánbò xué
Truyền thông
艺术学
yìshùxué
Nghệ thuật học
美术学
měishùxué
Mỹ thuật học
戏剧戏曲学
xìjù xìqǔ xué
Hí kịch học
电影学
diànyǐng xué
Điện ảnh học
历史学
lìshǐ xué
Lịch sử học
考古学及博物馆学
kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué
Khảo cổ học và bảo tàng học
专门史
zhuānmén shǐ
Lịch sử chuyên môn
中国古代史
zhōngguó gǔdài shǐ
Lịch sử Trung Quốc cổ đại
中国近现代史
zhōngguójìn xiàndài shǐ
Lịch sử Trung Quốc cận đại
世界史
shìjiè shǐ
Lịch sử thế giới
国际关系史
guó jì guānxì shǐ
Lịch sử quan hệ quốc tế
边疆学
biānjiāng xué
Biên cương học
中国思想史
zhōngguó sīxiǎng shǐ
Lịch sử tư tưởng Trung Quốc
理学
lǐ xué
Lý học
数学
shùxué
Toán học
基础数学
jīchǔ shù xué
Toán học cơ bản
计算数学
jìsuàn shù xué
Toán học tính toán
概率论与数理统计
gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
应用数学
yìngyòng shù xué
Toán học ứng dụng
运筹学与控制论
yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn
Vận trù học và lý thuyết khống chế
物理学
wùlǐ xué
Vật lý học
理论物理
lǐlùn wùlǐ
Lý luận vật lý
粒子物理与原子核物理
lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ
Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử
原子与分子物理
yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ
Vật lý về nguyên tử và phân tử
凝聚态物理
níngjù tài wùlǐ
Vật lý vật chất ngưng tụ
声学
shēngxué
Âm học
光学
guāngxué
Quang học
无线电物理
wúxiàndiàn wùlǐ
Vật lý vô tuyến
计算物理
jìsuàn wùlǐ
Vật lý tính toán
软物质物理
ruǎn wùzhí wùlǐ
Vật lý chất mềm
纳米材料物理
nàmǐ cáiliào wùlǐ
Vật lý vật liệu nano
应用物理
yìngyòng wùlǐ
Vật lý ứng dụng
化学
huàxué
Hóa học
无机化学
wújī huàxué
Hóa vô cơ
分析化学
fēnxī huàxué
Hóa học phân tích
有机化学
yǒujī huàxué
Hóa học hữu cơ
物理化学
wùlǐ huàxué
Hóa học vật lý
高分子化学与物理
gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ
Hóa học và Vật lý Polyme
化学生物学
huàxué shēngwù xué
Hóa học sinh vật học
理论与计算化学
lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué
Lý thuyết và tính toán hóa học
天文学
tiānwénxué
Thiên văn học
天体物理
tiāntǐ wùlǐ
Vật lý thiên thể
天体测量与天体力学
tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué
Phép đo thiên thể và lực của thiên thể
地理学
dìlǐ xué
Địa lý học
自然地理学
zìrán dìlǐ xué
Địa lý tự nhiên
人文地理学
rénwén dìlǐ xué
Địa lý nhân văn
地图学与地理信息系统
dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng
Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
旅游地理与旅游规划
lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà
Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch
城市与区域规划
chéngshì yǔ qūyù guīhuà
Quy hoạch khu vực và thành phố
海岸海洋科学
hǎi’àn hǎiyáng kēxué
Khoa học biển – ven biển
资源环境遥感
zīyuán huánjìng yáogǎn
Viễn thám tài nguyên môi trường
土地利用与规划
tǔdì lìyòng yǔ guīhuà
Quy hoạch đất đai
大气科学
dàqì kēxué
Khoa học khí quyển
气象学
qìxiàng xué
Khí tượng học
大气物理学与大气环境
dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng
Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
气候系统与气候变化
qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà
Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu
海洋科学
hǎiyáng kēxué
Khoa học hải dương
海洋地质
hǎiyáng dì zhì
Địa chất hải dương
地球物理学
dìqiú wùlǐ xué
Vật lý học địa cầu
固体地球物理学
gùtǐ dìqiú wùlǐ xué
Vật lý học chất rắn trái đất
地质学
dìzhí xué
Địa chất học
矿物学、岩石学、矿床学
kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué
Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học
地球化学
dìqiú huàxué
Hóa học địa cầu
古生物学与地层学
gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué
Cổ sinh vật học và địa tầng học
构造地质学
gòuzào dìzhí xué
Cấu tạo địa chất học
第四纪地质学
dì sì jì dìzhí xué
Địa chất đệ tứ
地质信息学
dìzhí xìnxī xué
Tin tức địa chất học
海洋地球化学
hǎiyáng dìqiú huàxué
Hóa học hải dương & địa cầu
能源地质学
néngyuán dìzhí xué
Địa chất năng lượng
地下水科学
dìxiàshuǐ kēxué
Khoa học nước ngầm
生物学
shēngwù xué
Sinh vật học
植物学
zhíwù xué
Thực vật học
动物学
dòngwù xué
Động vật học
生理学
shēnglǐxué
Sinh lý học
遗传学
yíchuán xué
Di truyền học
生物化学与分子生物学
shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué
Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học
生物物理学
shēngwù wùlǐ xué
Sinh vật vật lý học
生态学
shēngtài xué
Sinh thái học
生物信息学
shēngwù xìnxī xué
Tin tức sinh vật học
分子免疫学与疾病预防
fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng
Miễn dịch phân tử và phòng bệnh
系统科学
xìtǒng kēxué
Hệ thống khoa học
系统分析与集成
xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng
Phân tích hệ thống và tích hợp
工学
gōngxué
Công học
光学工程
guāngxué gōngchéng
Quang học công trình
材料科学与工程
cáiliào kēxué yǔ gōngchéng
Vật liệu khoa học và kĩ thuật
材料物理与化学
cáiliào wùlǐ yǔ huàxué
Vật lý và hóa học vật liệu
材料学
cáiliào xué
Vật liệu học
动力工程及工程热物理
dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ
Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý
制冷及低温工程
zhìlěng jí dīwēn gōngchéng
Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh
电子科学与技术
diànzǐ kēxué yǔ jìshù
Khoa học và công nghệ điện tử
物理电子学
wùlǐ diànzǐ xué
Điện tử vật lý
电路与系统
diànlù yǔ xìtǒng
Hệ thống mạch điện
微电子学与固体电子学
wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué
Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
电磁场与微波技术
diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù
Điện từ trường và công nghệ vi sóng
信息与通讯工程
xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng
Kĩ thuật thông tin và truyền thông
通信与信息系统
tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng
Hệ thống thông tin và truyền thông
信号与信息处理
xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ
Xử lý thông tin và tín hiệu
系统工程
xìtǒng gōngchéng
Hệ thống công trình
计算机科学与技术
jìsuànjī kēxué yǔ jìshù
Khoa học và kĩ thuật tính toán
计算机软件与理论
jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn
Lý luận và phần mềm tính toán
计算机应用技术
jìsuànjī yìngyòng jìshù
Ứng dụng kĩ thuật tính toán
应用软件工程
yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng
Kĩ thuật ứng dụng phần mềm
建筑学
jiànzhú xué
Kiến trúc
建筑历史与理论
jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn
Lịch sử kiến trúc và lý luận
建筑设计及其理论
jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn
Thiết kế kiến trúc và lý luận
城市规划与设计
chéngshì guīhuà yǔ shèjì
Thiết kế với quy hoạch thành phố
水利工程
shuǐlì gōngchéng
Kỹ thuật thủy lợi
水文学及水资源
shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán
Tài nguyên nước và thủy văn
测绘科学与工程
cèhuì kēxué yǔ gōngchéng
Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ
摄影测量与遥感
shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn
Đo quang và viễn thám
化学工程与技术
huàxué gōngchéng yǔ jìshù
Kĩ thuật và công trình hóa học
应用化学
yìngyòng huàxué
Hóa học ứng dụng
地质资源与地质工程
dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng
Tài nguyên và kỹ thuật địa chất
矿产普查与勘探
kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn
Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản
地球探测与信息技术
dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù
Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin
地质工程
dìzhí gōngchéng
Kỹ thuật địa chất
环境科学与工程
huánjìng kēxué yǔ gōngchéng
Khoa học và kĩ thuật môi trường
环境科学
huánjìng kēxué
Khoa học môi trường
环境工程
huánjìng gōngchéng
Kỹ thuật môi trường
环境安全与健康
huánjìng ānquán yǔ jiànkāng
An toàn môi trường với sức khỏe
环境规划与管理
huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ
Quy học và quản lý môi trường
环境材料工程
huánjìng cáiliào gōngchéng
Kỹ thuật vật liệu môi trường
生物医学工程
shēngwù yīxué gōngchéng
Kỹ thuật y sinh
医学
yīxué
Y học
基础医学
jīchǔ yīxué
Y học cơ bản
免疫学
miǎnyì xué
Khoa miễn dịch
病理学与病理生理学
bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué
Bệnh lý và sinh lý
临床医学
línchuáng yīxué
Y học lâm sàng
内科学
nèikēxué
Khoa ngoại
儿科学
ér kēxué
Khoa nhi
神经病学
shénjīngbìng xué
Khoa thần kinh
精神病与精神卫生学
jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué
Tâm thần và vệ sinh tâm thần
影像医学与核医学
yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué
Y học hình ảnh và y học hạt nhân
临床检验诊断学
línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué
Chẩn đoán lâm sàng
外科学
wài kēxué
Khoa ngoại
妇产科学
fù chǎn kēxué
Khoa phụ sản
眼科学
yǎn kēxué
Khoa mắt
耳鼻咽喉科学
ěrbí yānhóu kē xué
Tai – mũi – họng
肿瘤学
zhǒngliú xué
Ung thư học
麻醉学
mázuì xué
Khoa gây mê
急诊医学
jízhěn yīxué
Y học cấp cứu
口腔医学
kǒuqiāng yīxué
Y học khoang miệng
口腔临床医学
kǒuqiāng línchuáng yīxué
Khoa miệng y học lâm sàng
药学
yàoxué
Dược học
药物化学
yàowù huàxué
Hóa dược
药剂学
yàojì xué
Điều chế thuốc
微生物与生化药学
wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué
Vi sinh vật và thuốc sinh hóa
药理学
yàolǐ xué
Dược lý học
管理学
guǎnlǐ xué
Quản lý học
信息管理工程
xìnxī guǎnlǐ gōngchéng
Kĩ thuật quản lý thông tin
工商管理
gōngshāng guǎnlǐ
Quản trị kinh doanh
会计学
kuàijì xué
Kế toán
企业管理
qǐyè guǎnlǐ
Quản trị doanh nghiệp
技术经济及管理
jìshù jīngjì jí guǎnlǐ
Kinh tế kĩ thuật và quản lý
人力资源管理
rénlì zīyuán guǎnlǐ
Quản trị nhân sự
公共管理学
gōnggòng guǎnlǐ xué
Quản lý hành chính công
行政管理
xíngzhèng guǎnlǐ
Quản lý hành chính
教育经济与管理
jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ
Kinh tế giáo dục và quản lý
社会保障
shèhuì bǎozhàng
An sinh xã hội
土地资源管理
tǔdì zīyuán guǎnlǐ
Quản lý tài nguyên đất đai
图书馆、情报与档案管理
túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ
Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo
图书馆学
túshū guǎn xué
Khoa học thư viện
情报学
qíngbào xué
Tình báo học
档案学
dǎng’àn xué
Lưu trữ học
信息资源管理
xìnxī zīyuán guǎnlǐ
Quản lý thông tin tài nguyên
编辑出版学
biānjí chūbǎn xué
Biên tập xuất bản
Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?
A: 你明天要上什么课?
Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?
Ngày mai cậu học môn gì?
B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.
Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.
A: 听起来挺有意思的。我也想学。
Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.
Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.
B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!
Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!
Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!
A: 真的吗?那明天我一定来!
Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!
Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!
B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。
Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.
A: 谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cậu!
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Các Ngành Học
こうこがく 考古学 : Ngành khảo cổ
かんきょうかがく 環境科学 : Ngành môi trường
コンピューターこうがく コンピューター工学 : Ngành tin học
てんもんがく 天文学 : Ngành thiên văn học
ぶつりがく 物理学 : Vật lý học
かがく 化学 : Ngành hóa học
やくがく 薬学 : Ngành dược
いでんがく 遺伝学 : Di truyền học
医学 : Ngành y
こうがく 工学 : Ngành công nghiệp kĩ thuật
でんこうがく 電工学 : Ngành điện tử
どぼくこうがく 土木工学 : Ngành cầu đường
でんきこうがく 電気工学 : Ngành điện
けんちくがく 建築学 : Ngành kiến trúc
ちがく 地学 : Địa chất học
せいぶつがく 生物学 : Sinh vật học
のうがく 農学 : Ngành nông nghiệp
ほうりつがく 法律学 : Ngành luật
せいじがく 政治学 : Chính trị học
ちりがく 地理学 : Ngành địa lý
かんこうがくく 観光学 : Ngành du lịch
けいざいがく 経済学 : Ngành kinh tế
けいえいがく 経営学 : Kinh tế học
きょういくがく 教育学 : Giáo dục học
しんりがく 心理学 : Tâm lý học
てつがく 哲学 : Triết học
びじゅつ 美術 : Mĩ thuật
ぎんこうぎょ 銀行業 : Ngành ngân hàng
経理 : Ngành kế toán
放送業 : Phát thanh truyền hình
建築業 : Ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu.
Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu
học tiếng Nhật
Với vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn
giao tiếp
dễ dàng hơn nhiều đấy!
化学業界 : Công nghiệp hóa chất
公務 : Ngành dân chính
飲料業 : Ngành sản xuất đồ uống
芸能界 : Ngành công nghiệp giải trí
金融業 : Ngành dịch vụ tài chính
漁業 : Các ngành công nghiệp đánh bắt cá
人事 : Mảng nhân sự
保険業 : Ngành bảo hiểm
法曹界 : Nghề luật
製造業 : Ngành sản xuất
マーケティング : ngành marketing
テレコミュニケーション : Viễn thông
鉱業 : khai thác khoáng sản
自動車産業 : Ngành sản xuất ô tô
新聞業界 : Các ngành công nghiệp báo
石油業 : Ngành dầu khí
医薬品業 : Ngành dược
広報 : PR , ngành PR (quan hệ công chúng)
出版業 : Ngành xuất bản
小売業 : Ngành bán lẻ
営業 : Ngành kinh doanh
教職 : Ngành giảng dạy
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học
研究院 /yánjiù yuàn/ Viện nghiên cứu
高等院校 /gāoděng yuàn xiào/ Trường đại học và học viện
重点学校 /zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm
重点中学 /zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm
托儿所 /tuō’érsuǒ/ Trường mầm non (nhà trẻ)
幼儿园 /yòu’éryuán/ Vườn trẻ (mẫu giáo)
日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày
初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở
高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông
大专 /dàzhuān/ Cao đẳng
学院: /xuéyuàn/ Học viện
综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp
小学 /xiǎoxué/ Tiểu học
中学 /zhōngxué/ Trung học
重点大学 /zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm
附小 /fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học
附中 /fùzhōng/ Trường chuyên trung học
实验学校 /shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm
研究生院 /yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh
艺术学校 /yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật
舞蹈学校 /wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa
师范学校 /shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm
商业学校 /shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp
私立学校 /sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập
模范学校 /mófàn xuéxiào/ Trường mẫu
自费学校 /zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí
全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú
业余学校 /yèyú xuéxiào/ Trường tại chức
函授 学校 /hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ
夜校 /yèxiào/ Trường ban đêm
体育学院 /tǐyù xuéyuàn/ Học viện thể dục
音乐学院 /yīnyuè xuéyuàn/ Học viện âm nhạc
师范学院 /shīfàn xuéyuàn/ Học viện sư phạm
教育学院 /jiàoyù xuéyuàn/ Học viện giáo dục
博士后 /bóshìhòu/ Trên tiến sĩ
哲学博士 /zhéxué bóshì/ Tiến sĩ triết học
高级教师: /gāojí jiàoshī/ Giảng viên cao cấp
助理教授 /zhùlǐ jiàoshòu/ Trợ lý giáo sư
副教授 /fùjiàoshòu/ Phó giáo sư
教授 /jiàoshòu/ Giáo sư
导师 /dǎoshī/ Giáo viên hướng dẫn
教务长 /jiàowù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ
教研室 /jiàoyánshì/ Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ
教研组 /jiàoyánzǔ/ Tổ nghiên cứu khoa học
班主任 /bānzhǔrèn/ Giáo viên chủ nhiệm
兼职教师 /Jiānzhí jiàoshī/ Giáo viên kiêm chức
客座教授 /kèzuò jiàoshòu/ Giáo sư thỉnh giảng
访问学者 /fǎngwèn xuézhě/ Học giả mời đến
系主任 /xì zhǔrèn/ Chủ nhiệm khoa
教务处 /jiàowù chù/ Phòng giáo vụ
文学士 /wénxué shì/ Cử nhân khoa học xã hội
公民教育 /gōngmín jiàoyù/ Giáo dục công dân
教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục dành cho người lớn
十年制义务教育 /shí nián zhì yìwù jiàoyù/ Giáo dục hệ mười năm
基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở
职业教育 /zhíyè jiàoyù/Giáo dục nghề nghiệp
学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục trước tuổi đi học
初等教育 /chūděng jiàoyù/ Giáo dục sơ cấp
中等教育 /zhōngděng jiàoyù/ Giáo dục trung cấp
高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục cao cấp
继续教育 /jìxù jiàoyù/ Tiếp tục giáo dục
视听教育 /shìtīng jiàoyù/ Giáodục nghe nhìn
名誉学位 /míngyù xuéwèi/ Học vị danh dự
教师 /jiàoshī/ Giáo viên
高级讲师 /gāojí jiǎngshī/ Giáo viên cao cấp
小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học
中学生 /zhōngxuéshēng/ Học sinh trung học
初中生 /chūzhōng shēng/ Học sinh cấp hai
一年级大学生 /yī niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ nhất
二年级大学生 /èr niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ hai
三年级大学生 /sān niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ ba
四年级大学生 /sì niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ tư
助教 /zhùjiào/ Trợ giảng
讲师 /iǎngshī/ Giảng viên
理学士 /lǐxué shì / Cử nhân khoa học tự nhiên
硕士学位 /shuòshì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ
博士学位 /bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ
师范大学 /shīfàn dàxué/ Đại học sư phạm
寄宿学校 /jìsù xuéxiào/ Trường nội trú
文学院 /wén xuéyuàn/ Viện văn học
人文学院 /rénwén xuéyuàn/ Học viện nhân văn
工学院 /gōng xuéyuàn/ Học viện công nghiệp
医学院 /yīxuéyuàn/ Học viện y khoa
商学院 /shāng xué yuàn/ Học viện thương mại
业余工业大学 /yèyú gōngyè dàxué/ Học viện công nghiệp tại chức
广播电视大学 /guǎngbò diànshì dàxué/ Đại học phát thanh truyền hình
函授大学 /hánshòu dàxué/ Đại học hàm thụ
幼儿教育 /yòu’ér jiàoyù/ Giáo dục mẫu giáo
中专 /zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp
技校 /jìxiào/ Trường dạy nghề
职业学校 /zhíyè xuéxiào/ Trường chuyên nghiệp
成人学校 /chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi
本科生 /běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy
研究生 /yánjiūshēng/ Nghiên cứu sinh
高中生 /gāozhōng shēng/ Học sinh cấp ba
大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên
低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm đầu
高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm cuối
新生 /xīnshēng/ Học sinh mới
博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ
留学生 /liúxuéshēng/ Lưu học sinh
学生会: /xuéshēnghuì/ Hội học sinh sinh viên
学士学位:/xuéshì xuéwèi/ Học viện cử nhân
公学校 /gōng xuéxiào/ Trường công lập
300 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học
1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng
2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng
3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng
4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng
5. Học sinh mới 新生: xīnshēng
6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng
7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng
8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng
9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng
10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng
11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng
12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng
13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng
14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì
15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi
16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì
17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì
18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi
19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi
20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu
21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì
22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi
23. Giáo viên 教师: jiàoshī
24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī
25. Trợ giáo 助教: zhùjiào
26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī
27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī
28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu
29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu
30. Giáo sư 教授: jiàoshòu
31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī
32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu
33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě
34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn
35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù
36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng
37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì
38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ
39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán
40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn
41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī
42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ
43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán
44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ
45. Tiểu học 小学: xiǎoxué
46. Trung học 中学: zhōngxué
47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng
48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
49. Cao đẳng 大专: dàzhuān
50. Học viện 学院: xuéyuàn
51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué
52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn
53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn
54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào
55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào
56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué
57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué
58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo
59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng
60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào
61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào
62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān
63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào
64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào
65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào
66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào
67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào
68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào
69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào
70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào
71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào
72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào
73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào
74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào
75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào
76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào
77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào
78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn
79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn
80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn
81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn
82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn
83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn
84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn
85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn
86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué
87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn
88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué
89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué
90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué
91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù
92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù
93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù
94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù
95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù
96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù
91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù
98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù
99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù
101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù
102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù
103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng
104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng
105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng
106. Lớp: 班级 bānjí
107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè
108. Khoa: 系 xì
109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè
110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè
111. Thôi học: 辍学 chuòxué
112. Đang theo học: 肄业 yìyè
113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān
114. Văn bằng: 文凭 wénpíng
115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū
116. Học lực: 学历 xuélì
117. Học vị: 学位 xuéwèi
118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ
119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū
120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng
121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān
122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén
123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì
124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí
125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén
126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén
127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng
128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng
129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng
130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng
131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng
132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng
133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng
134. Bạn học: 同学 tóngxué
135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō
136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu
137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu
138. Trường cũ: 母校 mǔxiào
139. Đi học: 上学 shàngxué
140. Lên lớp: 上课 shàngkè
141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān
142. Dự thi: 应考 yìngkǎo
143. Được điểm: 得分 défēn
144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī
145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé
146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì
147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn
148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn
149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn
150. Trốn học: 旷课 kuàngkè
151. Trốn học: 逃学 táoxué
152. Lưu ban: 留级 liújí
153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí
154. Dạy học: 教学 jiàoxué
155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái
156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù
157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái
158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù
159. Giáo án: 教案 jiào’àn
160. Giáo trình: 教程 jiàochéng
161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng
163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè
164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué
165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè
166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng
167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè
168. Tan học: 下课 xiàkè
169. Thi: 考试 kǎoshì
170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì
171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn
172. Đề thi: 试题 shìtí
173. Bài thi: 试卷 shìjuàn
174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì
175. Kiểm tra: 测验 cèyàn
176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì
177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì
178. Thi viết: 笔试 bǐshì
179. Thi nói: 口试 kǒushì
180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì
181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí
182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì
183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì
184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng
185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě
186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng
187. Chấm thi: 批卷 pī juàn
188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì
189. Báo tường: 校报 xiào bào
190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān
191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng
192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē
193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī
194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán
195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè
196. Phòng học: 教室 jiàoshì
197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì
198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì
199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn
201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ
202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān
203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ
204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì
205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì
206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì
207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn
208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng
209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng
210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng
211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng
212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí
213. Cột cờ: 旗杆 qígān
214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù
215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì
216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì
217. Nhà ăn: 食堂 shítáng
218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè
219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì
220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì
221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán
222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn
223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì
224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì
225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì
226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn
227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán
228. Khai giảng: 开学 kāixué
229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià
230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià
231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià
232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià
233. Học kỳ: 学期 xuéqí
234. Năm học: 学年 xuénián
235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng
236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué
237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù
238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì
239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì
240. Đăng ký: 注册 zhùcè
241. Học phí: 学费 xuéfèi
242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn
243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn
244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng
245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī
246. Thôi học: 退学 tuìxué
247. Điểm số: 学分 xuéfēn
248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì
249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè
250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè
251. Môn chính: 主课 zhǔkè
252. Môn phụ: 副课 fù kè
253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè
254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè
255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè
256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng
257. Đại số: 代数 dàishù
258. Số học: 算数 suàn shù
259. Ngữ văn: 语文 yǔwén
260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ
261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ
262. Hình học: 几何 jǐhé
263. Lịch sử: 历史 lìshǐ
264. Địa lý: 地理 dìlǐ
265. Vật lý: 物理 wùlǐ
266. Tự nhiên: 自然 zìrán
267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè
268. Hóa học: 化学 huàxué
269. Thể dục: 体育 tǐyù
270. Chính trị: 政治 zhèngzhì
271. Mỹ thuật: 美术 měishù
272. Đồ họa: 图画 túhuà
273. Sinh vật: 生物 shēngwù
274. Thường thức: 常识 chángshì
275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng
276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè
277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē
278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué
279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué
280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué
281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué
282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ
283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ
284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ
285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué
286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué
287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng
288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ
289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué
290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ
291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué
292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué
293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué
294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué
295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué
296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng
297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué
298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué
299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué
300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Các Môn Học, Ngành Học trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!