Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
適用 てきよう Áp dụng, ứng dụng
隠す かくす Ẩn, giấu kín 悪影響 あくえいきょう Ảnh hưởng xấu 安全 あんぜん An toàn 略図 りゃくず Lược đồ, bản vẽ sơ lược 図面 ずめん Bản vẽ thiết kế 説明書 せつめいしょ Bản hướng dẫn 計画書 けいかくしょ Bản kế hoạch 半径 はんけい Bán kính 球の半径 きゅう の はんけい Bán kính mặt cầu 抑える、押さえる おさえる Ấn xuống, khống chế, áp chế 音 おと Âm thanh 光 ひかり Ánh sáng スケッチ Bản phác thảo 原稿 げんこう Bản thảo 本体 ほんたい Bản thể, thực thể 汚す よごす Bẩn thỉu 詳細図 しょうさいず Bản vẽ chi tiết 平面図 へいめんず Bản vẽ chiếu bằng 側面図 そくめんず Bản vẽ chiếu cạnh 主投影図 しゅとうえいず Bản vẽ hình chiếu chính 正面図 しょうめんず Bản vẽ mặt trước 全体図 ぜんたいず Bản vẽ tổng quan 一覧 Bảng biểu チェックリスト Bảng kiểm tra 均一 きんいつ Bằng nhau, cân bằng 扁平 へんぺい Bằng phẳng, nhẵn nhụi 名札 なふだ Bảng tên ギヤ Bánh răng
Ngành ô tô
歯車 はぐるま、モシュール Bánh răng ô tô 後輪 こうりん Bánh xe sau 前輪 ぜんりん Bánh xe trước 車輪 しゃりん、 Bánh xe 台風 たいふう Bão, gió lớn 報告 ほうこく Báo cáo 日報 にっぽう Báo cáo ngày 週報 しゅうほう Báo cáo tuần 月報 げっぽう Báo cáo tháng 保証 ほしょう Bảo đảm, bảo hành 含む ふくむ Bao hàm, chứa đựng 保険 ほけん Bảo hiểm 整備 せいび Bảo quản, duy trì 開始 かいし Bắt đầu 折れる おれる Bẻ gập, bẻ gẫy 傍ら かたわら Bên cạnh, xung quanh 近傍 きんぼう Bền dai, chịu được lâu từ vựng tiếng nhật về ô tô
右記 うき Bên phải 左記 さき Bên trái 奥 おく Bên trong, nội thất 遭難 そうなん Bị tai nạn, bị nguy hiểm 変形 へんけい Biến dạng 偏差 へんさ Độ lệch 変更 へんこう Biến đổi 消失 しょしつ Biến mất, tiêu dùng 編集 へんしゅう Biên tập, biên soạn, chọn lọc 変速 へんそく Sang số, đổi số 評価 ひょうか Bình giá, đánh giá, định giá 平均 へいきん Bình quân 荷造り にづくり Bó, gói, xếp đặt 背景 はいけい Bối cảnh 量る、計る はかる Cân, đo lường 締める しめる Buộc chặt 対称 たいしょう Cân xứng, đối xứng エッジ Cạnh, mép, rìa, gờ アーム Cánh chịu lực 以上 いじょう Cao hơn グレード Cấp bậc, mức độ 上級 じょうきゅう Cấp trên, thượng cấp 切る きる Cắt 構成 こうせい Cấu thành 構築 こうちく cấu trúc, xây dựng タッチ Chạm vào, đụng vào, kề sát 抑える おさえる Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc 認める みとめる Chấp nhận, thừa nhận 厳密 げんみつ Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt 積み上げ つみあげ Chất đống, đống フューエル Chất đốt, nguyên liệu 品質 ひんしつ Chất lượng 焼ける やける Cháy 流す ながす Chảy (nước chảy) 飛び出す とびだす Chạy ra, nhảy ra 漏れる もれる Chảy ra, rò rỉ 作る、造る つくる Chế tạo チェック Kiểm tra 差し込む さしこむ Chèn vào, lồng vào 指定 してい Chỉ định 支配 しはい Chi phối, ảnh hưởng 指摘 してき Chỉ ra, chỉ trích 指示 しじ Chỉ thị 要領 ようりょう Chỉ dẫn 他部品 たぶひん Chi tiết khác 部品 ぶひん Chi tiết, bộ phận 単品 たんぴん Chi tiết đơn
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Hôm nay, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc bài viết Tiếng Anh chuyên ngành ô tô với những: từ điển kỹ thuật ô tô, từ vựng tiếng Anh về các loại xe, các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy,… Hy vọng sẽ hữu ích cho các bạn!
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô về các loại xe ô tô
Car /kɑ:/: ô tô nói chúng
Van /væn/: Xe tải nhỏ
Cab /kæb/: taxi
Tram /træm/: xe điện
Minicab /’minikæb/: Taxi đặt qua tổng đài
Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động
Universal /ju:ni’və:sl/: loại Xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài và gắn liền với khoang hành lý
Cabriolet /kæbriou’lei/: Xe 2 cửa mui trần
Pick-up: Xe bán tải
Sedan /si’dæn/: Xe hơi 4 chỗ ngồi, 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
Concept Car /’kɔnsept kɑ:/: các mẫu xe trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất, chưa chính thức bán ra thị trường
Minivan /’mini væn/: dòng xe có ca-bin kéo dài và không có cốp sau, có thể có từ 6 – 8 chỗ ngồi.
Tên các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh
– Từ điển kỹ thuật ô tô về bộ phận điều khiển của xe
fuel gauge đồng hồ đo nhiên liệu
steering wheel bánh lái
speedometer công tơ mét
temperature gauge đồng hồ đo nhiệt độ
warning light đèn cảnh báo
– Các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh: bộ phận máy móc
fan belt dây đai kéo quạt
windscreen wiper cần gạt nước
– Các bộ phận gương và đèn:
wing mirror gương chiếu hậu ngoài
rear view mirror gương chiếu hậu trong
hazard lights đèn báo sự cố
headlights đèn pha (số nhiều)
headlamps đèn pha (số nhiều)
– Tên các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh khác:
cigarette lighter bật lửa
fuel tank bình nhiên liệu
glove compartment ngăn chứa những đồ nhỏ
glovebox hộp chứa những đồ nhỏ
passenger seat ghế hành khách
spare wheel bánh xe dự phòng
roof rack khung chở hành lý trên nóc ô tô
tow bar thanh sắt lắp sau ô tô để kéo
windscreen kính chắn gió
central locking khóa trung tâm
air conditioning điều hòa
tax disc tem biên lai đóng thuế
Từ điển kỹ thuật ô tô
– Từ điển kỹ thuật ô tô: các chữ viết tắt thường thấy:
Anti-lock Brake System (ABS): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động
4 Wheel drive (4 WD, 4×4): Dẫn động bốn bánh chủ động
AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
Brake Assist (ABS): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Adaptive Restrain Technology System (ARTS): Hệ thống kích hoạt túi khí khi xảy ra va chạm theo những thông số điện tử cài đặt trước
Continuously Variable Transmission (CVT): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp
Computer Active Technology Suspension (CATS): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành
I4, I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng
Air Conditioning (A/C): Hệ thống điều hòa không khí
All Wheel Steering (AWS): Hệ thống lái cho cả bốn bánh
Brake Horse Power (BHP): Đơn vị đo công suất thực của động cơ
Central Locking (C/L): Hệ thống khóa trung tâm
Cruise Control (C/C): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc
Electric Windows (E/W): Hệ thống cửa điện
Electronic Stability Programme (ESP): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
Electric Sunroof (ESR): Cửa nóc vận hành bằng điện
Electric Door Mirrors (EDM): Hệ thống gương điện
Factory Fitted Sunroof (FFSR): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Headlamp Wash/Wipe (HWW): Hệ thống làm sạch đèn pha
Liquefied Petroleum Gas (LPG): Khí hóa lỏng
Limited Slip Differential (LSD): Hệ thống chống trượt của vi sai
Long Wheelbase (LWB): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
Power Assisted Steering (PAS): Trợ lực lái
Rear Wheel Drive (RWD): Hệ thống dẫn động cầu sau
Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Satellite navigation (sat nav): định vị vệ tinh
– Từ điển kỹ thuật ô tô: về các phụ tùng tô tô
Tên gọi của các phụ tùng ô tô cũng được đánh giá là khá khó nhớ trong từ điển kỹ thuật ô tô. Có thể những người lái xe bình thường không cần dùng đến nhưng những kỹ sư ô tô thì nhất định phải ghi nhớ:
Alternator /’ɔ:ltəneitə/: Máy phát điện
AC System /AC’sistəm/: Hệ thống điều hòa
Auto Sensors /’ɔ:tou : Các cảm biến trên xe
Sill /sil/: ngưỡng cửa
Tire /’taiə/: lốp xe
Camera System /’kæmərə ‘sistəm/: Hệ thống camera
Front bumper /frʌnt ‘bʌmpə/: bộ giảm xung trước
Bonnet /’bɔnit/: nắp capo
Head light /hed lait/: đèn pha
Indicator /’indikeitə/: đèn chuyển hướng
Wheel trim /wi:l trim/ : trang trí bánh xe
Windscreen wiper /’windskri:n ‘waipə/: gạt nước
Logo /’lougou: biểu tượng công ty
Sunroof /sʌn’ru:f/: mái chống nắng
Wheel arch /wi:l ɑ:t∫/: vòm bánh xe
Windscreen /’windskri:n/: kính chắn gió
Roof /’ru:f/: nóc xe
Wing /wiη/: thanh cản va
Một số câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng
Cars have an engine and a gearbox: Xe hơi có động cơ và hộp số
Some cars have an automatic gearbox and some cars have a manual gearbox: Một số xe sử dụng hộp số thường còn một số xe thì sử dụng hộp số tự động
Some cars have a diesel engine and some have a petrol engine: Một số xe sử dụng động cơ diesel và một số xe khác sử dụng động cơ xăng
Most cars have a manual gearbox; most also have a petrol engine: Hầu hết xe đều sử dụng hộp số thường, một số xe cũng sử dụng động cơ xăng
Cars have a battery, most cars have a 6-volt battery but some cars have a 12-volt battery: Các xe đều có bình ắc quy, vài xe có bình 6V nhưng một số dùng 12V
Cars also have a generator, some have an alternator and some have a dynamo: Các xe đều sử dụng máy phát, một số xe sử dụng máy phát xoay chiều, một số khác sử dụng máy phát một chiều
Cars batteries have negative and positive terminals: Bình ắc quy xe có cực âm và cực dương
6-volt car batteries have three cells, but 12-volt car batteries have six cells: ắc quy xe 6V có 3 ngăn nhưng ắc quy 12V thì có 6 ngăn
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy
– Tên các bộ phận bên ngoài xe máy:
Brake lever: Tay phanh (phanh tay)
Brake pedal: Phanh chân
Back tire: Lốp sau
Clutch lever: Côn
Drum brake: Phanh trống (phanh cơ)
Fender (ˈfendər): Chắn bùn
Engine: Máy móc
Front tire: Lốp trước
Gear shift: Cần số
Gas tank: Bình xăng
Handlebar: tay lái
Inner tube: Săm
Headlight: Đèn pha
Rearview mirror: Gương chiếu hậu
Muffler (ˈməf(ə)lər): Ống xả
Shock absorber: Giảm Xóc – phuộc
Speedometer (spəˈdämitər): Đồng hồ tốc độ
Tail light: Đèn sau
Spokes (spōk): Nan hoa – căm
Turn signal: Đèn xi nhan
Rear suspension: Phuộc sau
Front suspension: Phuộc trước
Exhaus pipe: Ống pô
Frame: Khung sườn
Ignition: Đánh lửa
Voltage: Điện thế
Pistong Ring: Bạc pít tông
Piston: Pít tông
Carburetter: Bình xăng con
Throttle Valve: Van nạp
Exhaust Valve: Van xả
Gear driven camshaft: Bánh răng trục cam
Connecting Rod: Tay dên
Crankshaft: Trục cam
Cylinder: Buồng xi lanh
Flywheel: Bánh đà
Gear box: Hộp số
Sparking Plug: Bu gi
Clutch: Bộ ly hợp – Bộ nồi
– Những thông số cần đo của xe máy:
Max Power: Sức mạnh tối đa
Displacement: Phân khối
Engine type: Loại động cơ
Max Torque: Mômen xoắn cực đại
Compression ration: Tỉ số nén
Bore & Stroke: Đường kính và khoảng chạy piston
Valves per cylinder: Van trên mỗi xy lanh
Top speed: Tốc độ tối đa
Fuel system: Hệ thống xăng
Lubrication system: Hệ thống bơm nhớt
Fuel control: Hệ thống điều khiển khí
Cooling system: Hệ thống làm mát
Lubrication system: Hệ thống bơm nhớt
Rake/Trail: Độ nghiêng chảng ba
Overall height: Chiều cao tổng thể
Dry weight: Trọng lượng khô
Overall length: Chiều dài tổng thể
Ground clearance: Khoảng cách gầm tới mặt đất
Overall width: Chiều rộng tổng thể
Seat height: Khoảng cách yên tới mặt đất
Fuel capacity: Dung tích bình xăng
Wheelbase: Khoảng cách hai bánh
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Học Lái Ô Tô Ở Nhật
Vừa trải qua khóa học bằng lái ô tô tại Nhật nên mình viết bài viết này với mong muốn có thể tổng hợp được phần nào thông tin dành cho những bạn có ý định học bằng lái trong tương lai.
Học bằng lái ô tô có khó không?
Đầu tiên về độ khó dễ của việc lấy bằng thì bản thân mình có đánh giá như sau: Để lấy bằng ô tô tại nhật là …khó. Lý do là luật giao thông Nhật rất chặt chẽ, lượng kiến thức rất nhiều, đề thi có cài nhiều bẫy và nếu là người nước ngoài sẽ gặp trở ngại về ngôn ngữ vì có nhiều từ chuyên môn mà dù tra từ điển vẫn không hiểu đúng nghĩa được. Hiện tại đã có thi tiếng Nhật, Anh, Trung …nếu là người Việt tại Nhật thì thông thường sẽ lựa chọn thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh (trường hợp của mình là thi bằng tiếng Nhật).
Có hai hình thức học là học tập trung tại trường huấn luyện (合宿) và hình thức học thông thường tại trường ( 教習 所 ), (ngoài ra còn có hình thức chuyển đổi bằng với người đã có bằng ô tô hoặc xe máy trước đó). So sánh hai hình thức như sau:
Hình thức học
教習合宿所
Thời gian
Thời gian tầm vài tháng, có thể học một buổi từ 1-2-vài tiếng tùy theo thời gian rảnh mỗi ngày
Học tập trung liên tục khoảng 2 tuần (ăn ở tại trường), trong trường hợp thi trượt thì có thể lâu hơn.
Kinh phí
Dao động trên dưới 30万円
Rẻ hơn hình thức 教習所 từ 5-10 万円 (bao gồm chi phí ăn ở tại trường)
Điều kiện học
Không giới hạn phạm vi đăng kí
Những bạn có địa chỉ nơi sinh sống gần trường huấn luyện thường không được phép học mà chỉ ưu tiên cho các bạn ở xa (mình không hiểu lý do vì sao)
Ưu nhược điểm
Có thể ưu tiên được công việc bản thân, tuy nhiên cũng vì lý do đó mà đôi khi việc thực hành với xe sẽ gặp chút trở ngại vì khó lấy lại cảm giác làm quen với xe sau thời gian bị gián đoạn không tiếp xúc.
Học gấp rút trong thời gian ngắn nên sẽ gặp áp lực vì không đủ thời gian để nạp kiến thức, tuy nhiên vì liên tục được tiếp xúc với xe nên cảm giác thực hành sẽ tự tin hơn một chút.
Mình chọn hình thức合宿tại trường Ohsawa Driving School, tỉnh Chiba. Sau khi đăng ký khóa học thông qua điện thoại, internet và đóng tiền học phí, bạn sẽ nhận được thời gian, địa điểm mà trường đón. Có thể ngay ngày nhập học sẽ nhận thời khóa biểu và bắt đầu nội dung học luôn, sau 1 tuần sẽ thi bằng tạm (仮免許) và sau hai tuần sẽ tốt nghiệp.
Nội dung học bao gồm những gì?
Nội dung học được chia theo hai giai đoạn là 1 và 2. Gồm hai đợt thi là thi giữa kì để lấy bằng tạm thời 仮免許 và thi cuối kì để lấy bằng chính thức. Trong đó bao gồm 4 bài thi là :
Thực hành của bằng tạm thời 仮免許: thời gian thi khoảng 15-20 phút đi xe trong sa hình của trường, có giáo viên ngồi cạnh và bạn sẽ đi theo hiệu lệnh của giáo viên
Lý thuyết của bằng tạm thời 仮免許: gồm 50 câu trong vòng 30 phút với tổng điểm 100. Bài thi trên 90 điểm sẽ đỗ.
Thực hành cuối kì: gồm đỗ xe vào ô hoặc đỗ xe song song (縦列駐車) và đi một đoạn trên đường giao thông theo tiến trình và hiệu lệnh của giáo viên ngồi bên.
Lý thuyết cuối kì: Là bài thi gồm 90 câu lý thuyết (mỗi câu 1 điểm) và 5 câu tình huống(mỗi câu 2 điểm gồm 3 câu nhỏ) với tổng điểm 100. Bài thi trên 90 điểm sẽ đỗ.
Về phần thực hành gồm : cách quẹo trái phải, chuyển làn trước khi quẹo (進路変更), cách đi qua đường ray xe lửa (踏み切り), dừng xe tại biển 止まれ và phần mình nghĩ khó nhất là cho xe đi theo đường zích zắc (クランク) và đường hình chữ S (S字).
Ở giai đoạn 2: chỉ khi bạn đã đậu bằng 仮免許 thì mới có thể được học giai đoạn 2
Về phần thực hành: bạn bắt đầu được đi ra đường giao thông để thực hành thực tế khi lưu thông trên trường, học cách đỗ xe, giữ làn xe đi, điều chỉnh và giữ vận tốc, quẹo trái phải. Ngoài ra còn có buổi học đi đường núi và đường cao tốc.
Cách học và làm bài thi như thế nào?
Cách học của mình: khi học lý thuyết, cần ghi chú thêm nội dung trên sách để cách hiểu được rõ ràng và đôi khi nhìn tiếng Việt cảm giác dễ học hơn cả cuốn sách tiếng Nhật. Còn đối với thực hành thì cứ mạnh dạn làm theo hiệu lệnh của giáo viên vì bên phía của thầy đã có chân thắng, trong trường hợp cấp bách thầy sẽ đạp thắng nên cứ yên tâm học.
Cách thi: Hầu như các trường đều cho tài liệu và phần mềm ôn thi để luyện tập. Còn đối với thi thực hành thì trong quá trình học, để ý lời thầy chỉ như khoảng cỡ bao nhiêu thì quẹo trái, lui phải…để xử lý khi đỗ xe hay đi đường zich zắc, chữ S ( ngoài ra có thêm một mẹo nhỏ là khi chưa tự tin thì nên đi với vận tốc thật chậm để có đủ thời gian xử lý hay bẻ bánh lái)
Bài thi khó nhất có lẽ là bài lý thuyết cuối cùng tại trung tâm bằng lái. Để vượt qua bài thi này, học thuộc nội dung sách giáo khoa chưa đủ, mà phải học thuộc cả bẫy của đề (ví dụ đối với nội dung đề nào thì thường có bẫy gì…), mà để thuộc bẫy thì cần giải nhiều đề thi thử, sau khi giải xong nhớ ghi chú và học lại những câu sai. Ngoài ra, chú ý những cụm từ cuối câu dễ gây nhầm lẫn (như: làm … thì không được; không làm…thì không được; chỉ có thể…;làm …thì bị cấm…). Bên cạnh đó, luyện thời gian làm đề cho kịp để khi thi không bị rối hay tránh trường hợp không đủ thời gian dẫn đến bỏ phí nhiều câu. Trước khi đi thi bạn hãy làm thử một đề mới, nếu số điểm trên 90 điểm thì hãy tự tin vì khả năng đậu là có.
Sau khi có kết quả đỗ bạn cần ở lại trường thêm vài tiếng để chụp hình làm bằng và được phổ biến các thông tin cần thiết cho người mới có bằng.
Cao Lê Đài Trang
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng
chúng tôi xin chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng đặc biệt hữu ích với các bạn đang học chuyên ngành xây dựng hoặc làm việc, liên kết với công ty Nhật Bản trong lĩnh vực xây dựng bởi nó là những từ vựng nền tảng để bạn tiếp cận với ngành xây dựng của Nhật Bản đấy!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
穴開け (Ana ake) : Đục lỗ 2. アンカーボルト (Ankāboruto) : Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất) 3. 安全カバー (Anzen kabā) : Vỏ bọc an toàn 4. 足場 (Ashiba) : Giàn giáo 5. 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki) : Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト (Boruto) : Bu lông 8. ブレーカー (Burēkā) : Máy dập, máy nghiền 9. チップソー (Chippusō) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動かんな (Dendō kanna) : Máy bào điện động 11. 電動工具 (Dendō kougu) : Dụng cụ điện 12. 電動丸のこ (Dendō maru no ko) : Lưỡi phay của máy phay điện 13. 電源 (Dengen) : Nguồn điện 14. 電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện 15. 胴縁 (Dōbuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ 16. 土台 (Dodai) : Móng nhà 17. 土間 (Doma) : Sàn đất 18. ドライバー (Doraibā) : Tuốc nơ vít 19. ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan 20. 胴差し (Dōzashi) : Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 21. 現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc 22. 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà 23. 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB) 24. 測る (Hakaru) : Đo đạc 25. 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo 26. 鼻隠し (Hanakakushi) : Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên 27. 柱 (Hashira) : Cột, trụ 28. 火打 (Hiuchi) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực 29. ほぞ (Hozo) : Mộng gỗ 30. 板目 (Itame) : Mắt gỗ 31. 自動かんな盤 (Jidō kanba ban) : Máy bào tự động 32. 丈 (Jō) : Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m) 33. 上棟 (Jōtō) : Xà nhà 34. 住宅 (Jūtaku) : Nhà ở 35. 壁 (Kabe) : Bức tường 36. 開口部 (Kaikōbu) : Lỗ hổng, ổ thoáng 37. 欠き (Kaki) : Sự thiết hụt, thiếu 38. 加工 (Kakō) : Gia công, sản xuất 39. 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây 40. 加工機 (Kakōki) : Máy gia công Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng 41. 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ) 42. 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề 43. 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt 44. 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại 45. 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa 46. かんな (Kanna) : Cái bào gỗ 47. 乾燥材 (Kansōzai) : Nguyên liệu khô 48. 間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) 49. 検査 (Kensa) : Kiểm tra 50. 桁 (Keta) : Xà gỗ 51. 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt 52. 危険 (Kiken) : Sự nguy hiểm 53. 木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ 54. 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi 55. 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên 56. 切る (Kiru) : Cắt gọt 57. 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ 58. 勾配 (Kōbai) : Độ dốc, độ nghiêng 59. 合板 (Kōban) : Gỗ dán 60. 工具 (Kōgu) : Công cụ, dụng cụ 61. 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ 62. コンクリート (Konkurīto) : Bê tông 63. コンパネ (Konpane) : Cái compa 64. コンプレッサー (Konpuressā ) : Máy nén, máy ép 65. コンセント (Konsento) : Ổ cắm 66. 腰掛け (Koshikake) : Cái ghế dựa, chỗ để lưng 67. 故障 (Koshō) : Hỏng, trục trặc, sự cố 68. 構造材 (Kōzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 69. 釘 (Kugi) : Cái đinh 70. 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ 71. 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng 72. 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép 73. 面取り (Mentori) : Cắt góc 74. 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ 75. 木造 (Mokuzō) : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ 76. 長押挽き (Nageshibiki) : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang 77. ナット (Natto) : Tán, đinh ốc 78. ねじれ (Nejire) : Cong queo 79. のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa 80. ノミ (Nomi) : Cái đục
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!