Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn # Top 6 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Từ mới về các loại visa 

비자: visa

단기 비자: visa ngắn hạn 

비자코드: visa code

장기비자: visa dài hạn 

비자인정번호: số chứng nhận visa

비자 종류: loại visa

비자 발급: phát cấp visa 

사증: thị thực, visa

비자 거절: từ chối visa 

비자를 연장하다: gia hạn visa 

비자를 신청하다: đăng ký visa

비자를 면제받다: được miễn visa

비자카드: thẻ visa 

비자 신청서: đơn xin visa 

비자 접수번호: số tiếp nhận visa

Từ mới về giấy tờ du học 

초청장: thư mời

원본: bản gốc, nguyên bản

외국인 등록증: thẻ đăng kí cư trú người nước ngoài

입학 원서: hồ sơ nhập học

성적 증명서: bảng điểm

졸업예정 증명서: giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 

잔고 증명서: giấy xác nhận số dư của ngân hàng

여권: hộ chiếu 

결재된 서류: hồ sơ được phê duyệt 

이력서: sơ yếu lý lịch

사업자 등록증: giấy phép đăng ký kinh doanh

입학허가서: giấy phép nhập học 

신원 보증서: giấy bảo lãnh thông tin cá nhân 

첨부 서류: tài liệu đính kèm

미비한 서류: tài liệu chưa đầy đủ

서류: tài liệu, hồ sơ 

보증금: tiền đặt cọc

입학 수수료: phí nhập học 

학비=등록금: học phí 

기숙사비: phí ký túc xá

생활비: phí sinh hoạt 

  은행계좌: tài khoản ngân hàng 

경비: kinh phí

추가 비용: chi phí bổ sung 

보험금: tiền bảo hiểm 

Từ mới về học tập 

계획: kế hoạch

성적: thành tích 

졸업 증명서: bằng tốt nghiệp

전공: chuyên ngành

선택하다: lựa chọn

등록하다:  đăng ký

진학하다: học lên

수강하다: nghe giảng

장학금: học bổng 

학력: học lực 

재학: đang học 

합격: đỗ

학습계획: kế hoạch học tập 

교육: giáo dục, đào tạo 

Từ vựng tổng hợp về du học 

이탈방지: chống trốn

보증인: người bảo lãnh 

의문: nghi vấn

사항: điều khoản, thông tin, nội dung 

주의사항: nội dung chú ý

법무부: bộ tư pháp

메일: mail 

연락하다: liên lạc 

연장하다: gia hạn, kéo dài 

조정하다: điều chỉnh

수월하다: dễ dàng, đơn giản

경력하다: kinh nghiệm

추가하다: bổ sung 

서류 스캔하다: scan hồ sơ 

지급하다: chi trả, cấp 

불법: bất hợp pháp 

연락처:  địa chỉ liên lạc, số điện thoại liên lạc  

주소: địa chỉ 

이탈하다: thoát ly, thoát khỏi

입학 담당자: người phụ trách nhập học 

모집하다: tuyển chọn 

프로그램: chương trình 

연수: nghiên cứu 

일정: lịch trình 

체류: lưu trú 

선발기준: tiêu chuẩn chọn lựa 

심사: thẩm tra, thẩm định 

유효: hiệu lực 

통과하다: thông qua

분명하다: rõ ràng 

목적: mục đích

발급하다: phát cấp 

입국: nhập cảnh 

부담하다: phụ trách, đảm nhận 

재정: tài chính 

충분하다: đầy đủ

절차: thủ tục 

거절하다: từ chối 

출입국 관리소: cục quản lý xuất nhập cảnh 

규정: quy định 

신청자 = 지원자: người đăng ký

불허하다: không cho phép 

변경하다: thay đổi

취소하다: hủy bỏ

경우: trường hợp

납부하다: đóng, nộp ( tiền) 

접수하다: tiếp nhận 

제출하다: đưa ra, nộp ( giấy tờ) 

반환하다: hoàn trả, trả lại 

검토하다: kiểm thảo, xem xét 

영사관: lãnh sự quán

대사관: đại sứ quán

보완하다: bổ sung 

내용: nội dung

불법체류: lưu trú bất hợp pháp 

인정하다: công nhận, thừa nhận 

확인되다: được xác nhận 

전형방법: phương pháp xét tuyển 

유학: du học 

도망하다: bỏ trốn 

준비하다: chuẩn bị

시간: thời gian

결심하다: quyết tâm

Nếu đang le lói ý định về việc đi du học thì còn chờ gì nữa mà không chuẩn bị hành trang cho mình bằng những bộ vựng hữu ích này!

Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO 

60 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Ẩm Thực

 

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ và gia vị

 

1. 보온병:—– bình thủy, phích nước

2. 부엌용품:—– đồ dùng trong bếp

3. 부엌가구:—– gia cụ phòng bếp

4. 부엌칼:—– dao dùng trong bếp

5 : 식기:—– ▶dụng cụ ăn uống

6 : 사탕:—– ▶đường

7 : 상추:—– ▶rau diếp

8 : 설탕:—– ▶đường

9: 수저:—– ▶đũa và thìa

10 : 수저통:—– ▶cái hộp đựng đũa và thìa

11 : 수정과:—– ▶nước sắ quế và gừng

12 : 숙주나물:—– ▶cây giá đỗ

13 : 소금:—– ▶muối

14 : 식초:—– ▶giấm

15 : 식칼:—– ▶dao ăn

16 : 식탁:—– ▶cái bàn ăn

17 : 숟가락:—– ▶cái thìa

18 : 술:—– ▶rượu

19 : 식료품:—– ▶nguyên liệu thực phẩm

20 : 식기건조기:—– ▶máy sấy dụng cụ ăn uống

21 : 식기건조대:—– ▶cái bàn sấy dụng cụ ăn uống

22 : 식기세척기:—– ▶máy rửa dụng cụ ăn uống

23 : 식용유:—– ▶dầu ăn

24 : 비꼐:—– ▶mỡ heo

25 : 생강:—– ▶gừng  

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn  

26. 양식: món Tây

27. 한식: món Hàn Quốc

28. 중식: món ăn Trung Quốc

29. 분식: món ăn làm từ bột mỳ

30. 설렁탕: canh sườn và lòng bò

31. 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)

32. 김치찌개: canh kimchi

33. 갈비찜: sườn hấp

34. 갈비탕: canh sườn

35. 된장찌개: canh tương

36. 장조림: thịt bò rim tương

37. 두부조림: đậu hũ rim

38. 아귀찜: cá vảy chân hấp

39. 오징어 볶음 :mực xào

40. 멸치볶음: cá cơm xào

41. 삼계탕: gà hầm sâm

42. 생선조림: cá rim

43. 계란찜: trứng bác

44. 순두부찌개: canh đậu hũ non

45. 잡채: miến trộn

46비빔밥: cơm trộn  

Từ vựng tiếng hàn về ẩm thực

 

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây  

1. 포도: quả nho

2. 청포도: nho xanh

3. 과일: hoa quả

4. 건포도: nho khô

5. 바나나: quả chuối

6. 호두: quả hồ đào (óc chó)

7. 토마토: quả cà chua

8. 사과: quả táo

9. 딸기: dâu tây

10. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta)

11. 배: quả lê

12. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu mỹ)

13. 수박: dưa hấu

14. 오이: dưa chuột

15. 파인애플: quả dứa

16. 참외: dưa vàng

17. 복숭아: quả đào

18. 금귤: quả quất

19. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na)

20. 밀크과일: quả vú sữa

21. 롱안: quả nhãn

22. 매실: loại quả có vị giống quả mơ

23. 살구: quả mơ

24. 람부탄 (쩜쩜): quả chôm chôm

26. 사보체: quả hồng xiêm

27. 리치: quả vải

28. 감자: khoai tây

29. 파파야: quả đu đủ

30. 고구마: khoai lang

31. 오렌지: quả cam

32. 레몬: quả chanh

33. 대추: táo tàu

34. 망고: quả xoài

35. 귤: quả quýt

36. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế

37. 낑깡: quả quất

38. 감: quả hồng

39. 밤: hạt dẻ

40. 곶감: quả hồng khô

41. 해바라기: hạt hướng dương

42. 땅콩: củ lạc

43. 무화과: quả sung

44. 석류: quả lựu

45. 코코넛: quả dừa

46. 용과: quả thanh long

47. 서양자두: quả mận

48. 자몽: quả bưởi

49. 구아바: quả ổi

50. 고추: quả ớt

51. 잭 과일: quả mít

52. 키위: quả kiwi

53. 두리안: quả sầu riêng

54. 체리: quả anh đào

55. 옥수수: bắp ngô

56. 망고스틴 (망꾿): quả măng cụt

57. 아보카도: quả bơ

58. 쓰다: đắng

59. 싱겁다: nhạt

60. 달다: ngọt  

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Du Lịch

여행: du lịch

촬영하다: quay phim, chụp ảnh

찍다: chụp ảnh

즉석사진: ảnh lấy ngay

흑백사진: ảnh đen trắng

칼라사진: ảnh màu

확대사진: ảnh phóng to

인물사진: ảnh nhân vật

작품사진: ảnh tác phẩm

예술사진: ảnh nghệ thuật

인화하다: phóng ảnh

인화지: giấy phóng ảnh

쇼핑하다: đi mua sắm

구경하다: đi ngắm cảnh

놀어가다: đi chơi

등산: leo núi

휴양지: nơi nghỉ dưỡng

해외여행: du lịch nước ngoài

해외관광: du lịch nước ngoài

해수욕장: bãi tắm biển

전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh

왕궁: cung vua

입질하다: cắn câu, cắn mồi

유람하다: du lãm

외국인관광객: khách du lịch nước ngoài

역광: ánh sáng ngược

여행자수표: séc cho người đi du lịch

여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch

여행사: công ty du lịch

여행 기: nhật ký du lịch

여행계획: kế hoạch du lịch

여행객: khách du lịch

여행 비: chi phí du lịch

여권사진: ảnh hộ chiếu

여권: hộ chiếu

여객: lữ khách

야경을 보다: ngắm cảnh ban đêm

시내곤광: tham quan nội thành

숙박료: tiền khách sạn

숙박: trú ngụ, trọ

소풍: píc ních

산울림: tiếng vọng trong núi

사진첩: bộ sưu tập ảnh

사진작품: tác phẩm ảnh

사진작가: tác giả ảnh

사진예술: nghệ thuật ảnh

사진술: nghệ thuật chụp ảnh

사진기: máy ảnh

빙벽타기: leo núi băng

벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào

백일사진: ảnh chụp được ngày

배낭여행: đi du lịch ba lô

밤낚시: câu đêm

바다낚시: câu cá biển

바다: biển

민물낚시: câu cá nước ngọt

미끼: mồi câu

물고기: cá

문화관광부: bộ văn hóa – du lịch

무전여행: đi du lịch ko mất tiền

메아리: tiếng vọng

등정: leo đến đỉnh núi

등산화: giày leo núi

등산하다: leo núi

등산장비: thiết bị leo núi

등산양말: tất leo núi

등산복: áo quần leo núi

등산모: mũ leo núi

등산객: khách leo núi

등산가: người leo núi

동호회: hội hè

동물원: sở thú

독사진: ảnh chụp một mình

단체사진: ảnh tập thể

독립궁: dinh độc lập

도보여행: du lịch đường bộ

노자: lộ phí

낚싯줄: dây câu

낚싯대: cần câu cá

낚시하다: câu cá

낚시터: nơi câu, bãi câu

낚시질: trò câu cá, bãi câu

낚시바늘: lưỡi câu

낚시꾼: người đi câu cá

낚시: trò câu cá

낚다: câu (cá)

나들이: khách du lịch

기차여행: du lịch tàu hỏa

국토순례: chuyến đi xuyên đất nước

국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia

구치 터널: địa đạo củ chi

관광호텔: khách sạn du lịch

관광지도: bản đồ du lịch

관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

관광유람선: thuyền du lịch

관광열차: tàu du lịch

관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch

관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch

관광시설: cơ sở vật chất du lịch

관광사업: ngành du lịch

관광비: chi phí di du lịch

관광버스: xe buýt du lịch

관광명소: danh lam thắng cảnh

관광단: đoàn du lịch

관광국가: nước du lịch

관광공원: công viên du lịch

관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch

관광객: khách du lịch

관광: thăm quan du lịch

관광 코스: tua du lịch

관광 단지: khu du lịch

공원: công viên

Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Thể Thao

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp kiến thức học tiếng Hàn online thì website chúng tôi chính là sự lựa chọn tốt nhất dành riêng cho bạn.

Bước 1: Điều bắt buộc là phải học kỹ bảng chữ cái tiếng Hàn 4 kỹ năng nghe, đọc, viết, nói. Đây là nền tảng và là điều kiện bắt buộc để bạn có thể học tiếng Hàn rất nhanh sau này.

Bước 3: Học 3000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng dành cho trình độ sơ và trung cấp. Tại thời điểm này bạn học bài theo phương pháp sao chép, có nghĩa là tài liệu viết và phát âm như thế nào , bạn viết và phát âm giống vậy. KHÔNG THẮC MẮC NGỮ PHÁP THỜI ĐIỂM NÀY. Trong quá trình học từ vựng này, bạn sẽ được ôn lại các nguyên tắc phát âm giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.

Bạn có thể luyện phim Hàn phụ đề Việt, nhưng lưu ý trong quá trình xem phim nếu có từ nào bạn đã học thì bạn phải nghe, nói lại được và viết lại được. Như vậy thì bạn mới ôn bài từ vựng hiệu quả.

Song song đó bạn có thể học tiếng Hàn thông qua việc xem phụ đề tiếng Hàn phim Itaewon Class (phương pháp học vui lòng xem kỹ dưới phần video phụ đề tiếng Hàn phim Itaewon Class) để ôn tập lại từ vựng và luyện nói giao tiếp các câu đơn giản mà bạn đã biết từ vựng.

Tại thời điểm này, bạn chưa biết gì về ngữ pháp nhưng đã có thể giao tiếp căn bản bằng cách lặp lại chính xác những gì diễn viên nói trong phim Itaewon Class.

Bước 4: Học ngữ pháp sơ cấp & trung cấp từ sách ngữ pháp chuyên dụng (mình cập nhật hình ảnh sau). Bạn sẽ học ngữ pháp rất nhanh do bạn có nhiều vốn từ nên trong quá trình học thực hành ngữ pháp, bạn sẽ dễ dàng đặt câu ví dụ và đây lại là lúc bạn ôn lại 3000 từ vựng đã học và học kỹ lại các từ mà bạn đã quên.

Vẫn tiếp tục xem phim Hàn, phụ đề tiếng Việt để ôn lại từ vựng như bước 3.

Vẫn tiếp tục học tiếng Hàn qua việc xem phụ đề tiếng Hàn phim Itaewon Class như bước 3.

Bước 5: Ôn luyện lại từ vựng và ngữ pháp thông qua việc học và làm bài tập sách tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt.

Tập giải đề thi Topik.

Tới thời điểm này thì việc bạn đi thi và đạt được Topik 3 – 4 là chuyện hiển nhiên ^_^

Tuy nhiên ngoài tấm bằng Topik thì minh chắc chắn rằng thời điểm này bạn có thể giao tiếp tự nhiên như người Hàn thông qua quá trình dài đã tập nói lặp lại chính xác những gì người Hàn nói trên phim Itaewon Class – một bộ phim không có nhân vật nói giọng địa phương nên bạn 100% nghe giọng chuẩn Seoul với lời thoại phim sử dụng các từ vựng thông dụng trong môi trường học đường, văn phòng và đời sống.

Bước 6: Luyện tập giải đề và ôn tập từ vựng, ngữ pháp để có được Topik 5 – 6. Bên cạnh đó bạn bắt đầu luyện xem phim tiếng Hàn không phụ đề như người Hàn để giải trí và ôn bài mỗi ngày.

Riêng về bí kiếp học 3000 từ vựng chỉ đơn giản là bạn học mỗi ngày 100 từ trong 1 tháng. Bạn yên tâm chắc chắn bạn sẽ quên ít nhiều, nhưng sau đó bạn sẽ được nhắc nhớ bằng các hoạt động sau: – Mở clip 3000 từ vựng ra nghe mỗi ngày, nghe cả khi đi ngủ. Khi nghe bạn cố gắng nhớ nghĩa tiếng Việt của từ đó và đọc lại vừa tiếng Hàn, vừa tiếng Việt. – Xem phim Hàn phụ đề Việt, trong quá trình xem đọc phụ đề tiếng Việt thì phải ráng nhớ ra từ tiếng Hàn tương ứng mình đã học là gì, ráng nghe xem diễn viên nói từ đó, nói lại tiếng Hàn và tiếng Việt từ đó, hình dung cách viết trong đầu.

Toàn bộ tài liệu trong quá trình học, mình sẽ cập nhật mỗi ngày trên kênh Youtube để các bạn có thể tự học tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất.

Đặc biệt mình sẽ cập nhật phần từ vựng cao cấp Topik trong thời gian sớm nhất.

Rất vui được làm quen với các bạn ^_^

[vid_tags]. Xin chân thành cảm ơn.

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!