Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 7 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới . Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế . 1  학교 : trường học 2  학교에 가다 : tới trường 3  대학교 : trường đại học 4  대학에 들어가다 : vào đại học 5  전문대학 : trường cao đẳng 6  외대 : đại học ngoại ngữ 7  법대 : đaị học luật 8  사범대학 : đại học sư phạm 9  의대 : đaị học y 10  여대 : đại học nữ 11  국립대학 : đại học quốc gia 12  사립대학 : đại học dân lập 13  사무실 : văn phòng 14  도서관 : thư viện 15  운동장 : sân vận động 16  기숙사 : ký túc xá 17  고등학교 : cấp 3 18  중학교 : cấp 2 19  초등학교 : cấp 1 20  유치원 : mẫu giáo

22  교수님 : giáo sư 23  선생님 : giáo viên 24  교장 : hiệu trưởng 25  학생 : học sinh 26  대학생 : sinh viên 27  일학년 : năm thứ nhất 28  이 학년 : năm thứ hai 29  삼학년 : năm thứ ba 30  사학년 : năm thứ 4 31  동창 : bàn học sinh 32  선배 : khóa trước 33  후배 : khóa sau 34  반장 : lớp trưởng 35  조장 : tổ trưởng 36  수학 : môn toán 37  화학 : môn hóa 38  국어 : quốc ngữ / ngữ văn 39  영어 : tiếng anh 40  문화 : văn hóa 41  물라학 : vật lý 42  역사 : lịch sử 43  지리학 : đại lý 44  과목 : môn học 45  학과 : khoa 46  한국어과 : khoa tiếng hàn 47  교실 : l phòng học 48  칠판 : bảng đen 49  책 : sách 50  책상 : bàn học 51  연필 : bút chì 52  볼펜 : bút bi 53  책가방 : cặp sách 54  컴퓨터 : máy vi tính 55  교복 : đồng phục 56  성적표 : bảng điểm 57  점수 : điểm 58  시험 : bài thi 59  졸업하다 : tốt nghiệp 60  졸업증 : bằng tốt nghiệp

Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL

62  결울방학 : nghỉ đông 63  학기 : học kỳ 64  함격 : thi đỗ 65  불합격 : thi trượt 66  덜어지다 : trượt 67  유학하다 : du học 68  공부하다 : học hành 69  배우다 : học 70  공부를 잘한다 : học giỏi 71  공부를 못한다 : học kém 72  학력 : học lực 73  강의하다 : giảng bài 74  수업시간 : giờ học 75  전공하다 : chuyên môn 76  학비 : học phí 77  기숙사비 : tiền ký túc xá 78  장학금 : học bổng 79  박사 : tiến sĩ 80  석사 : thạc sĩ 81  학사 : cử nhân 82  등록금 : tiền làm thủ tục nhập học

100 Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học

Đại học Hàn Quốc

1.    학교——trường học

2.       학교에가다——tới trường

3.       대학교——trường đại học

4.       대학원 —— Cao học

5.       대학에들어가다——vào đại học

6.       전문대학——trường cao đẳng

7.       외대——đại học ngoại ngữ

8.       법대—— đaị học luật

9.       사범대학——đại học sư phạm

10.    의대—— đaị học y

11.    여대——đại học nữ

12.    국립대학——đại học quốc gia

13.    공립학교—— Trường công lập

14.    사립대학—— đại học dân lập

15.    학원 ——Học viện

16.    개방대학—— Đại học mở

17.    기숙학교—— Trường nội trú

18.    주간학교—— Trường ngoại trú

19.    고등학교—— cấp 3

20.    중학교——cấp 2

21.    초등학교——cấp 1

22.    유치원 ——mẫu giáo

23.    탁아소——nhà trẻ

24.    사무실——văn phòng

25.    도서관—— thư viện

26.    운동장—— sân vận động

27.    기숙사—— ký túc xá

28.    교수님——giáo sư

29.    선생님——giáo viên

30.    교장—— hiệu trưởng

31.    학생—— học sinh

32.    대학생——sinh viên

33.    일학년——năm thứ nhất

34.    이학년—— năm thứ hai

35.    삼학년—— năm thứ ba

36.    사학년——năm thứ 4

37.    동창—— bạn học

38.    선배——người học khóa trước

39.    후배——người học khóa sau

40.    반장—— lớp trưởng

41.    조장—— tổ trưởng

42.    과목—— môn học

43.    부문-학과——khoa

44.    수학——môn toán

45.    화학——môn hóa

46.    국어—— quốc ngữ / ngữ văn

47.    영어——tiếng anh

48.    문화——văn hóa

49.    물라학——vật lý

50.    역사—— lịch sử

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong đỉnh cao

51.    지리학—— địa lý

52.    사범 —— Sư phạm

53.    과학 —— Khoa học

54.    건축 —— Kiến trúc

55.    심리학——  Tâm lý

56.    언어 —— Ngôn ngữ

57.    약학 —— Dược

58.    공업 ——  Công nghiệp

59.    농업 —— Nông nghiệp

60.    기술 —— Kĩ thuật

61.    미술 —— Mĩ thuật

62.    문학 —— Văn học

63.    책상——bàn học

64.    연필——bút chì

65.    볼펜——bút bi

66.    초크—— Phấn

67.    자 —— Thước kẻ

68.    화학 —— Hóa học

69.    생물학 —— Sinh học

70.    음악 —— Âm nhạc

71.    한국어과—— khoa tiếng hàn

72.    교실——phòng học

73.    칠판—— bảng đen

74.    책—— sách

75.    공책—— Vở

76.    색연필—— Bút màu

77.    펜 —— Bút mực

78.    그림책 —— Sách tranh

79.    필통—— Hộp bút

80.    책가방—— cặp sách

81.    컴퓨터——máy vi tính

82.    교복——đồng phục

83.    성적표——bảng điểm

84.    점수—— điểm

85.    시험—— bài thi

86.    졸업하다——tốt nghiệp

87.    졸업증——bằng tốt nghiệp

88.    여름방학—— nghỉ hè

89.    결울방학—— nghỉ đông

90.    학기——học kỳ

91.    함격——thi đỗ

92.    불합격—— thi trượt

93.    떨어지다—— trượt

94.    유학하다—— du học

95.    공부하다—— học hành

96.    배우다——học

97.    공부를 잘 하다——học giỏi

98.    공부를 못 하다——học kém

99.    학력——học lực

100.강의하다——giảng bài

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trường Học

Thứ hai – 11/04/2016 22:34

Trường học được ví là ngôi nhà thứ 2 của mỗi chúng ta, nơi chắp cánh cho chúng ta đạt được những mơ ước, dự định của mình. Bạn đang học tiếng Nhật, hoặc là du học sinh Nhật Bản thì bổ sung những từ vựng tiếng Nhật về trường học là rất cần thiết bởi nó là những từ vựng bạn sẽ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp với mọi người.

学校 /がっこう /gakkou/ Trường học

幼稚園 /ようちえん /youchi en/ Trường mẫu giáo

小学校 /しょうがっこう /shou gakkou/ Trường tiểu học/cấp 1

中学校 /ちゅうがっこう /chuu gakkou/ Trường trung học cơ sở/cấp 2

高等学校 /こうとうがっこう /koutou gakkou/ Trường trung học/cấp 3

高校 /こうこう /koukou/ Trường trung học/cấp 3

大学 /だいがく /daigaku/ Trường đại học

大学院 /だいがくいん /daigaku in/ Trường sau đại học

公立学校 /こうりつがっこう/ kouritsu gakkou/ Trường công

私立学校 /しりつがっこう /shiritsu gakkou/ Trường tư

夜学校 /やがっこう/ya gakkou/ Trường ban đêm

校長 /こうちょう /kouchou/ Hiệu trưởng

教頭 /きょうとう /kyoutou / Phó hiệu trưởng

先生 /せんせい /sensei/ Giáo viên

教師 /きょうし /kyoushi/ Giáo viên

学生 /がくせい /gakusei/ Học sinh

留学生 /りゅうがくせい /ryuu gakusei/ Lưu học sinh

同級生 /どうきゅうせい /dou kyuu sei/ Bạn cùng trường

クラスメート /kurasume-to/ Bạn cùng lớp

義務教育 /ぎむきょういく/ gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc

制服 /せいふく /seifuku/ Đồng phục

入学 /にゅうがく /nyuu gaku/ Nhập học

卒業 /そつぎょう /sotsugyou/ Tốt nghiệp

中間試験 /ちゅうかんしけん /chuukan shiken/ Thi giữa kỳ

期末試験 /きまつしけん /kimatsu shiken/ Thi cuối kỳ

授業 /じゅぎょう /jugyou/ Bài giảng, bài học

宿題 /しゅくだい /shukudai/ Bài tập

質問 /しつもん /shitsumon/ Câu hỏi

練習問題 /れんしゅうもんだい /renshuu mondai/ Câu hỏi luyện tập

教科書 /きょうかしょ/ kyouka sho/ Sách giáo khoa

参考書 /さんこうしょ/ sankou sho/ Sách tham khảo

計算器 /けいさんき/ keisan ki/ Máy tính

鉛筆 /えんぴつ/ enpitsu/ Bút chì

消しゴム /けしゴム/ keshi gomu/ Tẩy, gôm

定規 /じょうぎ/ jougi/ Thước kẻ

本棚 /ほんだな/ hondana/ Kệ sách

黒板 /こくばん /kokuban/ Bảng đen

ホワイトボード /howaito bo-do/ Bảng trắng

机 /つくえ /tsukue/ Bàn học, bàn làm việc

国語 /こくご /kokugo /Quốc ngữ (tiếng Nhật)

科学 /かがく /kagaku /Khoa học

化学 /かがく /kagaku / Hóa học

数学 /すうがく /suugaku/ Toán học

生物学 /せいぶつがく /seibutsu gaku/ Sinh học

美術 /びじゅつ /bijutsu/ Mỹ thuật

体育 /たいいく/ taiiku/ Thể dục

歴史 /れきし /rekishi/ Lịch sử

経済 /けいざい /keizai/ Kinh tế

文学 /ぶんがく /bun gaku/ Văn học

音楽 /おんがく /on gaku/ Âm nhạc

工学 /こうがく /kou gaku/ Công nghệ

建築学 /けんちくがく /kenchiku gaku/ Kiến trúc

会計学 /かいけいがく /kaikei gaku/ Kế toán

哲学 /てつがく /tetsu gaku/ Triết học

専攻 /せんこう /senkou/ Chuyên ngành

寄宿舎 /きしゅくしゃ /kishuku sha/ Ký túc xá

図書館 /としょかん /tosho kan/ Thư viện

体育館 /たいいくかん /taiiku kan/ Phòng thể dục

教室 /きょうしつ /kyou shitsu/ Lớp học

事務室 /じむしつ /jimu shitsu/ Văn phòng

実験室 /じっけんしつ /jikken shitsu/ Phòng thí nghiệm

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học (P2)

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 Jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师 jiānzhí jiàoshī

106. Lớp 班级 bānjí

107. Chuyên ngành 专业 zhuānyè

108. Khoa 系 xì

109. Tốt nghiệp 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn 结业 jiéyè

111. Thôi học 辍学 chuòxué

112. Đang theo học 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận 证书 zhèngshū

116. Học lực 学历 xuélì

117. Học vị 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ 母校 mǔxiào

139. Đi học 上学 shàngxué

140. Lên lớp 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ 课间 kè jiān

142. Dự thi 应考 yìngkǎo

143. Được điểm 得分 défēn

144. Kết quả học tập 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học 旷课 kuàngkè

151. Trốn học 逃学 táoxué

152. Lưu ban 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp) 跳级 tiàojí

154. Dạy học 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án 教案 jiào’àn

160. Giáo trình 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài 备课 bèikè

164. Giảng bài 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học 下课 xiàkè

169. Thi 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi 出卷 chū juàn

172. Đề thi 试题 shìtí

173. Bài thi 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết 笔试 bǐshì

179. Thi nói口试

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi 考场 kǎochǎng

187. Chấm thi 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường 校历 xiào lì

189. Báo tường 校报 xiào bào

190. Tập san của trường 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường 校规 xiàoguī

194. Vườn trường 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá 校舍 xiàoshè

196. Phòng học 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường 阶梯教室 Jiētī jiàoshì

199. Bảng đen 黑板 hēibǎn

Chia sẻ trên mạng xã hội

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!