Xem 12,078
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Con Vật mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 12,078 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Từ vựng tiếng Anh về các con vật
Để giúp các bạn có được tài liệu cần thiết và đầy đủ nhất về các từ mới tiếng Anh về con vật, chúng tôi gửi tới các từ mới đã được chia thành từng chủ điểm nhỏ để các bạn học hiệu quả. Cụ thể như sau:
– Lamb – /læm/: Cừu con
– Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
– Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
– Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
– Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
– Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
– Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
– Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
– Male – /meɪl/: Giống đực
– Horse – /hɔːs/: Ngựa
– Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
– Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
– Toad – /təʊd/: Con cóc
– Frog – /frɒg/: Con ếch
– Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
– Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
– Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
– Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
– Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
– Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
– Owl – /aʊl/: Cú mèo
– Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
– Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
– Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
– Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
– Heron – /ˈher.ən/: Diệc
– Swan – /swɒn/: Thiên nga
– Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
– Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
– Nest – /nest/: Cái tổ
– Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
– Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
– Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
– Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
– Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
– Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
– Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
– Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
– Squid – /skwɪd/: Mực ống
– Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
– Seal – /siːl/: Chó biển
– Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
– Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
– Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
– Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
– Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
– Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
– Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
– Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
– Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
– Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
– Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
– Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
– Praying mantis – /piɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
– Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
– Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
– Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
– Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
– Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
– Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
- Từ vựng về các loài động vật hoang dã Châu Phi
– Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
– Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
– Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
– Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
– Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
– Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
– Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
– Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
– Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
– Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Con Vật trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!