Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Màu Sắc # Top 12 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Màu Sắc # Top 12 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Màu Sắc mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Học từ vựng tiếng anh chỉ màu sắc, sắc thái của màu sắc như màu xanh đậm, màu nâu nhạt, màu đỏ tươi, màu xanh da trời nhạt… cùng một số thành ngữ về màu sắc thường sử dụng trong tiếng anh giao tiếp.

What colour is it? đây là màu gì?

white màu trắng

yellow màu vàng

orange màu da cam

pink màu hồng

red màu đỏ

brown màu nâu

green màu xanh lá cây

blue màu xanh da trời

purple màu tím

grey hoặc gray màu xám

black màu đen

silver hoặc silver-coloured màu bạc

gold hoặc gold-coloured màu vàng óng

multicoloured đa màu sắc

light brown màu nâu nhạt

light green màu xanh lá cây nhạt

light blue màu xanh da trời nhạt

dark brown màu nâu đậm

dark green màu xanh lá cây đậm

dark blue màu xanh da trời đậm

bright red màu đỏ tươi

bright green màu xanh lá cây tươi

bright blue màu xanh da trời tươi

Một số thành ngữ tiếng anh về màu sắc

BLACK

– be in the black: có tài khoản

– black anh blue: bị bầm tím

– a black day (for someone/sth): ngày đen tối

– black ice: băng đen

– a black list: sổ đen

– a black look: cái nhìn giận dữ

– till one is blue in the face: nói hết lời

BLUE

– blue blood: dòng giống hoàng tộc

– a blue-collar worker/job: lao động chân tay

– a/the blue-eyed boy: đứa con cưng

– a boil from the blue: tin sét đánh

– disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu

– once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi

– out of the blue: bất ngờ

– scream/cry blue muder: cực lực phản đối

– till one is blue in the face: nói hết lời

GREEN

– be green: còn non nớt

– a green belt: vòng đai xanh

– give someone get the green light: bật đèn xanh

– green with envy: tái đi vì ghen

– have (got) green fingers: có tay làm vườn

GREY

– go/turn grey: bạc đầu

– grey matter: chất xám

RED

– be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng

– be in the red: nợ ngân hàng

– (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang

– the red carpet: đón chào nồng hậu

– a red herring: đánh trống lãng

– a red letter day: ngày đáng nhớ

– see red: nổi giận bừng bừng

WHITE

– as white as a street/ghost: trắng bệch

– a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng

– a white lie: lời nói dối vô hại

từ vựng tiếng anh về màu sắc

từ vựng tiếng anh chỉ màu sắc

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Màu Sắc

Alabaster (a very light white): trắng sáng

Apricot (a shade of pink tinged with yellow): màu mơ chim

Aqua (shade of blue tinged with green): màu xanh của nước

Ash gray (a light shade of grey): trắng xám

Azure (of a deep somewhat purplish blue color): màu xanh da trời

Beige (of a light grayish-brown color): màu be

Black (being of the achromatic color of maximum darkness): màu đen

Blond (a light grayish yellow to near white): vàng hoe

Blue (color resembling the color of the clear sky in the daytime): xanh da trời)

Blush (a rosy color taken as a sign of good health): màu ửng hồng

Brick red (a bright reddish-brown color): đỏ nâu

Bronze (of the color of bronze): màu đồng thiếc

Brown (of a color similar to that of wood or earth): màu nâu

Brownish yellow (a yellow color of low lightness with a brownish tinge): vàng nâu

Burgundy (a dark purplish-red to blackish-red color): màu rượu vang đỏ

Buff (a medium to dark tan color): màu vàng sẫm (màu da bò)

Canary (having the color of a canary; of a light to moderate yellow): màu rượu vang canary

Caramel (a medium to dark tan color): màu nâu nhạt

Cardinal (a vivid red color): đỏ thắm

Carmine (of a color at the end of the color spectrum): đỏ son

Carnation (a pink or reddish-pink color): hồng nhạt

Cerise (a red the color of ripe cherries): màu anh đào, đỏ hồng

Cerulean (deep blue like the color of a clear sky): xanh da trời

Chalk (a pure flat white with little reflectance): màu trắng tinh khiết

Charcoal (a very dark grey color): màu xám đen

Cherry (a red the color of ripe cherries): đỏ màu anh đào

Chestnut (any of several attractive deciduous trees yellow-brown in autumn; yield a hard wood and edible nuts in a prickly bur): màu hạt dẻ

Chocolate (a medium brown to dark-brown color): màu sô – cô – la

Claret (dry red Bordeaux or Bordeaux-like wine): màu rượu vang đỏ

Coal black (a very dark black): màu đen tối

Coffee (a medium brown to dark-brown color): màu cà phê

Copper (a reddish-brown color resembling the color of polished copper): màu đồng đỏ

Coral (of a strong pink to yellowish-pink color): màu đỏ san hô

Crimson (a deep and vivid red color): màu đỏ thẫm

Dapple – gray (grey with a mottled pattern of darker grey markings): màu xám tối

Dark blue (a dark shade of blue): màu xanh da trời đậm

Drab ( a dull greyish to yellowish or light olive brown): màu nâu xám

Dun (a color or pigment varying around a light grey-brown color): màu nâu xám

Ebony (a very dark black): màu gỗ mun

Ecru (a very light brown): màu mộc

Emerald (the green color of a precious gem): màu lục tươi

Fawn (a color or pigment varying around a light grey-brown color): màu nâu vàng

Frostiness (a silvery-white color): màu trắng bạc

Gamboge (a strong yellow color): màu vàng đậm

Gold (a deep yellow color): màu vàng của kim loại vàng

Gray (a neutral achromatic color midway between white and black): màu xám

Green (of the color between blue and yellow in the color spectrum): xanh lá cây

Hazel (a shade of brown that is yellowish or reddish): màu nâu đỏ

Hoariness (a silvery-white color): màu hoa râm

Indigo(a blue-violet color): màu chàm

(còn tiếp…)

Tìm hiểu thêm:

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Màu Sắc

Từ vựng về màu sắc trong tiếng trung Những mẫu câu giao tiếp mô tả về màu sắc của sự vật, hiện tượng

1.Tuyết màu gì? Màu trắng.

2.Mặt trời màu gì? Màu vàng.

3.Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.

4.Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ.

5.Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.

6.Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.

7.Đất màu gì? Màu nâu.

8.Mây màu gì? Màu xám.

9.Lốp xe màu gì? Màu đen.

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ

Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: chúng tôi

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

Xem Thêm:

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Từ Vựng Tiếng Trung Thông Dụng Theo Chủ Đề: Các Loại Màu Sắc ⋆ Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Trung Chinese

Các loại màu sắc trong tiếng Trung

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm

1 颜色 Màu sắc yánsè

2 红色 Màu đỏ hóngsè

3 黄色 Màu vàng huángsè

4 蓝色 Màu xanh lam lán sè

5 白色 Màu trắng báisè

6 黑色 Màu đen hēisè

7 橙色 Màu cam chéngsè

8 绿色 Màu xanh lá lǜsè

9 紫色 Màu tím zǐsè

10 灰色 Màu ghi, màu xám huīsè

11 粉红色 Màu hồng phấn fěnhóngsè

12 粉蓝色 Màu xanh lợt fěn lán sè

13 咖啡色 Màu café kāfēisè

14 红褐色 Màu đỏ đậm hóng hésè

15 金色 Màu vàng (gold) jīnsè

16 褐紫红色 Màu đỏ bóoc đô hè zǐ hóngsè

17 灰棕色 Màu tro huī zōngsè

18 浅蓝色 Màu xanh da trời qiǎn lán sè

19 深蓝色 Màu xanh lam đậm shēnlán sè

20 浅绿色 Màu xanh lá nhạt qiǎn lǜsè

21 深绿色 Màu xanh lá đậm shēn lǜsè

22 深紫色 Màu tím đậm shēn zǐsè

23 浅紫色 Màu tím nhạt qiǎn zǐsè

24 碧色 Màu xanh ngọc bì sè

25 彩色 Màu sắc cǎi sè

26 苍色 Màu xanh biếc cāng sè

27 沧色 Màu xanh ngắt cāng sè

28 赤色 Màu đỏ son chìsè

29 翠色 Màu xanh biếc cuì sè

30 丹色 Màu đỏ dān sè

31 栗色 Màu hạt dẻ lìsè

32 褐色 Màu nâu hèsè

33 棕色 Màu nâu zōngsè

34 天蓝色 Màu xanh da trời tiānlán sè

35 玄色 Màu đen huyền xuán sè

36 银色 Màu bạc yínsè

37 猩红色 Màu đỏ ổi xīnghóngsè

38 银红色 Màu đỏ bạc yín hóngsè

39 肉红色 Màu đỏ thịt ròu hóngsè

40 桔红色 Màu cam quýt jú hóngsè

41 血红色 Màu đỏ tươi xiě hóngsè

42 火红色 Màu đỏ rực huǒ hóngsè

43 橘红色 Màu đỏ quýt jú hóngsè

44 杏红色 Màu đỏ quả hạnh xìng hóngsè

45 牛血红色 Màu đỏ tiết bò niú xiě hóngsè

46 铜红色 Màu đỏ đồng tóng hóngsè

47 枣红色 Màu táo đỏ zǎo hóngsè

48 米黄色 Màu ngà mǐhuángsè

49 金黄色 Màu vàng óng jīn huángsè

50 蜡黄色 Màu vàng bóng là huángsè

51 鹅黄色 Màu vàng tơ éhuángsè

52 姜黄色 Màu vàng nghệ jiāng huángsè

53 柠檬黄色 Màu vàng chanh níngméng huángsè

54 玛瑙红色 Màu đỏ mã não mǎnǎo hóngsè

55 黄褐色 Màu vàng nâu huáng hésè

56 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóngsè

57 赭色 Màu đỏ sẫm zhě sè

58 银白色 Màu trắng bạc yín báisè

59 茶色 Màu chè chásè

60 土黄色 Màu vàng đất tǔ huángsè

61 杏黄色 Màu vàng quả hạnh xìng huángsè

62 赤褐色 Màu nâu đỏ chìhésè

63 碧绿色 Màu xanh bi bì lǜsè

64 浅粉红色 Màu hồng nhạt qiǎn fěnhóngsè

65 灰棕色 Màu nâu xám huī zōngsè

66 靛蓝色 Màu chàm diànlán sè

67 青白色 Màu trắng xanh qīng báisè

68 青黄色 Màu vàng xanh qīng huángsè

69 青莲色 Màu cánh sen qīng lián sè

70 浅黄色 Màu vàng nhạt qiǎn huángsè

71 深黄色 Màu vàng đậm shēn huángsè

72 酱色 Màu tương jiàngsè

73 紫红色 Màu mận chín zǐ hóngsè

74 深红色 Màu mận chín shēn hóng sè

75 天青色 Màu trong xanh tiān qīngsè

76 栗褐色 Màu nâu hạt dẻ lì hésè

77 胭脂红色 Màu son đỏ yānzhī hóng sè

78 黄棕色 Màu vàng nâu huáng zōngsè

79 铜色 Màu đồng tóng sè

80 奶油白色 Màu trắng kem nǎiyóu báisè

81 墨绿色 Màu xanh sẫm mò lǜsè

82 鲜红色 Màu đỏ tươi xiānhóng sè

83 象牙黄色 Màu vàng ngà xiàngyá huángsè

84 淡紫色 Màu tím hoa cà dàn zǐsè

85 蓝紫色 Xanh tím than lán zǐsè

86 乳白色 Màu trắng sữa rǔbáisè

87 苔绿色 Màu xanh rêu tái lǜsè

88 雪白色 Màu trắng tuyết xuě báisè

89 灰白色 Màu tro huībáisè

90 桃色 Màu hồng đào táosè

91 玫瑰红色 Màu đỏ hoa hồng méi gui hóng sè

92 宝蓝色 Màu lam sang bǎolán sè

93 宝石红色 Màu đỏ bảo thạch bǎoshí hóng sè

94 深褐色 Màu nâu đậm shēn hésè

95 浅褐色 Màu nâu nhạt qiǎn hésè

96 海绿色 Màu xanh nước biển hǎi lǜsè

97 海水蓝色 Màu xanh nước biển hǎishuǐ lán sè

98 橄榄色 Màu quả ô-liu gǎnlǎn sè

99 孔雀蓝色 Màu xanh lông công kǒngquè lán sè

100 苍黄色 Màu vàng xanh cāng huáng sè

101 棕黑色 Màu nâu đen zōng hēisè

102 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóng sè

103 鼠灰色 Màu ghi lông chuột shǔ huīsè

104 嫩色 Màu nhạt nènsè

105 浅色 Màu nhạt qiǎnsè

106 深色 Màu đậm shēnsè

107 红棕色 Màu nâu đỏ hóng zōngsè

108 浅棕色 Màu nâu nhạt qiǎn zōngsè

109 深棕色 Màu nâu đậm shēn zōngsè

110 青蓝色 Màu xanh lam qīng lán sè

111 群青色 Màu xanh thẫm qún qīngsè

112 蛋黄色 Màu lòng đỏ trứng gà dànhuáng sè

113 米色 Màu vàng nhạt mǐsè

鲜粉红色màu hồng tươi 赭色zhě sè/sǎi màu đỏ sẫm 银白色yín bái sè/sǎi、màu trắng bạc 天蓝色tiān lán sè/ xanh da trời 茶色chá sè/ màu chè 土黄色màu vàng đất 黄绿色huáng lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt 杏黄xìng huáng màu vàng 水绿色shuǐ lǜ/lù sè/sǎi 赤褐色chì hè sè/sǎi màu nâu đỏ 碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh bi 浅蓝色qiǎn lán sè/sǎi xanh 浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi 灰棕色huī zōng sè/sǎi màu nâu xám 靛蓝色diàn lán sè/sǎi màu chàm 黑色hēi sè/sǎi màu đen 蓝色lán sè/sǎi xanh lam 青白色qīng bái sè/sǎi màu trang xanh 青黄色qīng huáng sè/sǎi màu vàng xanh 青莲色qīng lián sè/sǎi màu cánh sen 棕色zōng sè/sǎi màu nâu 浅黄色qiǎn huáng sè/sǎi vàng nh 酱色jiàng sè/sǎi màu tương 紫红色深红色zǐ hóng sè/sǎi shēn hóng sè/sǎi màu mận chin 天青色tiān qīng sè/sǎi màu thiên thanh 栗褐色lì hè sè/sǎi nâu nhạ 柠檬黄níng méng huáng vàng chanh 胭脂红yān zhī hóng son hồng 黄棕色huáng zōng sè/sǎi vàng nâu 铜色tóng sè/sǎi màu đồng 奶油白nǎi yóu bái màu kem 墨绿色mò lǜ/lù sè/sǎi xanh sẫm 深黄色shēn huáng sè/sǎi vàng đậm 鲜红xiān/xiǎn hóng đỏ tươi 金黄色jīn huáng sè/sǎi vàng óng 绿色lǜ/lù sè/sǎi xanh lá cây 灰色huī sè/sǎi màu xám 靛青色diàn qīng sè/sǎi màu chàm 象牙黄xiàng yá huáng màu ngà 淡紫色dàn zǐ sè/sǎi màu tím hoa cà 蓝紫色lán zǐ sè/sǎi xanh tím than 乳白色rǔ bái sè/sǎi trắng 苔绿tái/tāi lǜ/lù xanh rêu

黑色 hēi sè/sǎi màu đen 咖啡色màu cà phê 雪白xuě báimàu trắng 灰色màu xám 灰白色màu tro 桃色táo sè/ màu phớt hồng 粉红fěn hóng màu hồng 杨李色màu mận 紫色màu tím 红色màu đỏ 褐玫瑰红hè méi guī hóng màu nâu hoa hồng 宝蓝色bǎo lán sè/sǎi màu lam sang 宝石红bǎo shí hóng màu hồng bảo thạch 重褐色zhòng/chóng hè sè/ màu nâu đậm 猩红色xīng hóng sè/ màu đỏ như máu tinh tinh 海绿色xanh nước biển 海水蓝hǎi shuǐ lán xanh nước biển 橄榄色gǎn lǎn sè/sǎi màu tram 橘黄色jú huáng sè/sǎi màu da cam 孔雀蓝kǒng què lán xanh lông công 粉红色fěn hóng sè/sǎi màu hng 紫色zǐ sè/sǎi màu tím 红hóng màu đỏ 苍黄cāng huáng vàng xanh

蓝色lán sè/sǎi xanh lam

棕黑色zōng hēi sè/sǎi màu nâu đen 鲜粉红xiān/xiǎn fěn hóng màu hồng tươi 天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời 鼠灰色shǔ huī sè/sǎi màu lông chuột 嫩色nèn sè/sǎi màu nhạt[ 红棕色hóng zōng sè/sǎi màu nâu đỏ 浅棕色qiǎn zōng sè/sǎi nâu nhạt 青蓝色qīng lán sè/sǎi xanh lam 群青qún qīng xanh thẫm 黄色huáng sè/sǎi màu vàng 蛋黄色huáng sè/sǎi màu lòng đỏ trứng gà 浅绿色qiǎn lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt 碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh biếc 天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời 浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi hong nhạt 米色mǐ sè/sǎi màu vàng nhạt 黑色hēi sè/sǎi màu đen

Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Màu Sắc trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!