Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáo Dục (Phần 2) mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
pre-schools: Các trường mẫu giáo trước hệ giáo dục cơ bản
Ex: You need to take your kid to a pre-school before first grade. (Anh phải đưa con học ở các trường mẫu giáo trước khi học lớp 1)
Nursery: Nhà trẻ (mẫu giáo nhỡ)
Ex: Nursery is for children from 24 months old to 36 months old (Mẫu giáo nhỡ là dành cho trẻ từ 24 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi)
Kindergarten: Nhà trẻ (mẫu giáo lớn)
Ex: In kindergarten, not only do we care about children’s health, we also care their early education primary/elementary school (Tại mẫu giáo lớn, chúng tôi không chỉ quan tâm đến sức khỏe của trẻ mà còn cho trẻ tiếp cận với giáo dục sớm)
Primary school: Trường tiểu học
Ex: From first grade to fifth grade is primary school. (Từ lớp 1 đến lớp 5 là bậc tiểu học)
Secondary school: Trường cấp 2
Ex: I’m 14 years old, I’m studying in Vo secondary school. (Tôi 14 tuổi, tôi đang học tại trường cấp 2 Giảng Võ)
high school: Trường cấp 3
Ex: To parents, Chu Van An is the noblest high school in Ha Noi (Đối với phụ huynh, Chu Văn An là trường cấp 3 cao quý nhất Hà Nội)
take the national entrance exam: Thi trung học phổ thông quốc gia (Thi đại học)
Ex: After 12 years of basic education, you need to take the national entrance exam to get into the universities. (Kết thúc 12 năm học, bạn phải thi đại học để được học tiếp đại học)
submit/ send in an application to colleges/universities: Nộp đơn vào trường cao đẳng/ đại học
Ex: When you have the result, you need to send an application to the university that you choose. (Khi có kết quả, bạn phải nộp hồ sơ đến trường mà bạn chọn)
get awarded a scholarship: Nhận học bổng
Ex: She is hardworking, that’s why she got awarded a scholarship. (Cô ấy chăm chỉ, đó là lý do vì sao cô ấy có học bổng)
pay the tuition: Nộp học phí
Ex: Paying the tuition is the problem obsesses every parents in suburb area. (Nộp học phí là một vấn đề luôn ám ảnh các cha mẹ ở vùng ngoại tỉnh)
Study abroad: Đi du học
Make a presentation: Thuyết trình
Ex: I have to make a presentation tomorrow. (Ngày mai tôi phải thuyết trình)
Do research: Nghiên cứu, khảo sát
Ex: Learning in university is very realistic, you need to do research to analyze the pattern. (Học đại học khá thực tế, bạn phải khảo sát và nghiên cứu để phân tích các mẫu vật)
Write an essay/an assignment/a report: Viết báo cáo
Ex: After doing research, writing an essay to report the result is necessary. (Sau khi khảo sát, viết báo cáo các kết quả là một điều cần thiết)
Hand in the work: Nộp bài
Ex: Then, you need to hand in the work of you or your team to the professor. (Sau đó, bạn phải nộp bài tập của bạn nhóm bạn cho giáo sư)
withdraw from/drop the course: Bỏ khóa học
Ex: I don’t understand what the professor says, I think I should withdraw from this course. (Tôi chẳng hiểu giáo sư nói gì cả, tôi nghĩ tôi nên bỏ khóa này)
Major/concentration: Chuyên ngành
Ex: I’m studying in Foreign Trade University, my major is Business Management. (Tôi học Ngoại Thương, chuyên ngành của tôi là Quản trị kinh doanh)
Graduate: Tốt nghiệp
Diploma/degree: Bằng cấp
Ex: When you graduate, you will get a diploma. (Khi bạn tốt nghiệp, bạn sẽ được nhận bằng)
Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
Ex: College student after graduation will receive bachelor’s degree. (Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhận bằng cử nhân)
Master’s degree: Bằng thạc sĩ (cao học)
Ex: Graduate students will receive master’s degree. (Sinh viên cao học sẽ được nhận bằng thạc sĩ)
Doctorate: Bằng tiến sĩ
Ex: The highest level of studying with certification is Doctorate. (Bằng cao nhất về học vấn là bằng tiến sĩ)
Head Office: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024.629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
Cảm nhận học viên ECORP English.
Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Giáo Dục
1. Professor: Giáo sư
2. Lecturer: Giảng viên
3. Researcher: Nhà nghiên cứu
4. Research: Nghiên cứu
5. Undergraduate: Cấp đại học
6. Graduate: Sau đại học
7. Post-graduate hoặc Post-graduate student: Sau đại học
8. Masters student: Học viên cao học
9. PhD student: Nghiên cứu sinh
10. Master’s degree: Bằng cao học
11. Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
12. Degree: Bằng
13. Thesis: Luận văn
14. Dissertation: Luận văn
15. Lecture: Bài giảng
16. Debate: Buổi tranh luận
17. Higher education: Giáo dục đại học
18. Semester: Kỳ học
19. Student loan: Khoản vay cho sinh viên
20. Student union: Hội sinh viên
21. Tuition fees: Học phí
22. University campus: Khuôn viên trường đại học
23. Exam (viết tắt của examination): Kỳ thi
24. To sit an exam: Thi
25. Essay hoặc paper: Bài luận
26. To fail an exam: Thi trượt
27. To pass an exam: Thi đỗ
28. To study: Học
29. To learn: Học
30. To revise: Ôn lại
31. Student: Sinh viên
32. Curriculum: Chương trình học
33. Course: Khóa học
34. Subject: Môn học
35. Grade: Điểm
36. Mark: Điểm
37. Exam results: Kết quả thi
38. Qualification: Bằng cấp
39. Certificate: Chứng chỉ
40. Attendance: Mức độ chuyên cần
41. Calculator: Máy tính cầm tay
42. Projector: Máy chiếu
43. Textbook: Sách giáo khoa
44. Question: Câu hỏi
45. Answer: Câu trả lời
46. Mistake hoặc Error: Lỗi sai
47. Right hoặc Correct: Đúng
48. Wrong: Sai
49. School: Trường học
50. Nursery school: Trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
51. Primary school: Trường tiểu học (5-11 tuổi)
52. Secondary school: Trường trung học (11-16/18 tuổi)
53. State school: Trường công
54. Private school hoặc Independent school: Trường tư
55. Boarding school: Trường nội trú
56. Sixth-form college: Cao đẳng (tư thục)
57. Technical college: Trường cao đẳng kỹ thuật
58. Vocational college: Trường cao đẳng dạy nghề
59. Art college: Trường cao đẳng nghệ thuật
60. Teacher training college: Trường cao đẳng sư phạm
61. University: Đại học
62. Classroom: Phòng học
63. Desk: Bàn học
64. Blackboard: Bảng đen
65. Whiteboard: Bảng trắng
66. Chalk: Phấn
67. Marker pen hoặc Marker: Bút viết bảng
68. Pen: Bút
69. Pencil: Bút chì
70. Exercise book: Sách bài tập
71. Lesson: Bài học
72. Homework: Bài tập về nhà
73. Test: Kiểm tra
74. Term: Kỳ học
75. Half term: Nửa kỳ học
76. Class: Lớp
77. Reading: Môn đọc
78. Writing: Môn viết
79. Arithmetic: Môn số học
80. Spelling: Môn đánh vần
81. To read: Đọc
82. To write: Viết
83. To spell: Đánh vần
84. To teach: Dạy
85. Head teacher: Hiệu trưởng
86. Headmaster: Hiệu trưởng
87. Headmistress: Bà hiệu trưởng
88. Teacher: Giáo viên
89. Pupil: Học sinh
90. Head Boy: Nam sinh đại diện trường
91. Head Girl: Nữ sinh đại diện trường
92. Prefect: Lớp trưởng
93. School governor hoặc Governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
94. Register: Sổ điểm danh
95. Assembly: Chào cờ/buổi tập trung
96. Break: Giờ giải lao
97. School holidays: Nghỉ lễ
98. School meals: Bữa ăn ở trường
99. School dinners: Bữa ăn tối ở trường
100. Computer room: Phòng máy tính
101. Cloakroom: Phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
102. Changing room: Phòng thay đồ
103. Gym (viết tắt của gymnasium): Phòng thể dục
104. Playground: Sân chơi
105. Library: Thư viện
106. Lecture hall: Giảng đường
107. Laboratory (thường viết tắt là lab): Phòng thí nghiệm
108. Language lab (viết tắt của Language laboratory): Phòng học tiếng
109. Hall of residence: Ký túc xá
110. Locker: Tủ đồ
111. Playing field: Sân vận động
112. Sports hall: Hội trường chơi thể thao
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày Chủ Đề Giáo Dục
1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21. theme /θiːm /: chủ điểm
23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. pass /pæs /: điểm trung bình
33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /( school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Thực Phẩm (Phần 1)
Các từ loại về thực phẩm đã không còn xa lạ với các bạn học tiếng Anh. Nhưng dùng những từ thế nào để mô tả thực phẩm cho đúng thì chưa phải ai cũng nắm rõ. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn một số từ dùng để mô tả các loại thực phẩm và sổ tay gia vị trong Tiếng Anh.
Tên các món ăn dân dã Việt Nam bằng Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về bệnh và các vấn đề sức khỏe Một số cấu trúc và từ vựng về y tế, sức khỏe
Sổ tay gia vị trong tiếng anh
1. sugar /’ʃʊɡər/: đường
2. salt /sɔ:lt/: muối
3. pepper /’pepər/: hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə’soʊdiəm ‘ɡlu:təmeɪt/: bột ngọt
5. vinegar /’vɪnɪɡər/: giấm
6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/: nước mắm
7. soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/ (hay soya sauce): nước tương
8. mustard /’mʌstərd/: mù tạc
9. spices /spaɪs/: gia vị
10. garlic /’ɡɑːrlɪk/: tỏi
11. chilli /’tʃɪli/: ớt
12. curry powder /’kɜːri .ˈpaʊdər/: bột cà ri
13. pasta sauce /’pɑːstə .sɔːs/: sốt cà chua nấu mì Ý
14. cooking oil /’kʊkɪŋ.ɔɪl/: dầu ăn
15. olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/: dầu ô liu
16. salsa /’sɑːlsə/: xốt chua cay (xuất xứ từ Mexico)
17. salad dressing /’sæləd.’dresɪŋ /: dầu giấm
18. green onion /ɡriːn.’ʌnjən/: hành lá
19. ketchup /’ketʃəp/: xốt cà chua (hay tương cà)
wheat bread / wi:t bred /: bánh mỳ đen
white bread / wai:t bred /: bánh mì trắng
whole grain bread: bánh mì nguyên hạt
rye bread /’raibred/ – bánh mì làm từ lúa mạch đen
pretzel /´pretsəl/: Bánh quy cây, quy xoắn (bánh quy mặn có hình que, hình nút thừng)
pita bread /´pi:tə/ L là bánh có dạng hình tròn dẹt, ở giữa phồng lên thường gọi là ‘pocket’ vì nó giống như một cái túi, khi bánh nguội ‘cái túi’ này sẽ xẹp xuống.
challah: Bánh mỳ Challah (Bánh mỳ Trứng).
french bread: bánh mì pháp
croissant /´krwʌsɔn/ Bánh sừng bò, bánh croaxăng
swiss roll: Bánh xốp mỏng, bánh cuộn…
bagel /’beigl/: bánh vòng
donut /´dounʌt/: Đó là một loại bánh hình vòng, to bằng một bàn tay, có lỗ chính giữa. Hiện nay, donut có hàng chục hương vị khác nhau với bao cách trang trí, chế biến khác nhau. Từ kiểu rắc bột mịn sơ khai, người ta đã sáng tạo nên những kem, cốm, kẹo dẻo, dừa, đậu phộng, bơ sữa, trái cây, mứt, hạnh nhân…hòa quyện lại và trang trí đẹp mắt.
rolls /’roul/: Ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng…)
bread stick: bánh mì que
Những từ được dùng để mô tả về tình trạng thức ăn
– Fresh /freʃ/: tươi; mới; tươi sống
– Rotten /’rɔtn/: thối rữa; đã hỏng
– Off /ɔ:f/: ôi; ương
– Stale /steil/ (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
– Mouldy /’mouldi/: bị mốc; lên meo
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây
– Ripe /raip/: chín
– Unripe /’ n’raip/: chưa chín
– Juicy /’dʤu:si/: có nhiều nước
– tender /’tendə/: không dai; mềm
– tough /tʌf/: dai; khó cắt; khó nhai
– under-done /’ʌndə’dʌn/: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
– over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín
– sweet /swi:t/: ngọt; có mùi thơm; như mật ong
– sickly /’sikli/: tanh (mùi)
– sour /’sauə/: chua; ôi; thiu
– salty /’sɔ:lti/: có muối; mặn
– delicious /di’liʃəs: thơm tho; ngon miệng
– tasty /’teisti/: ngon; đầy hương vị
– bland /blænd/: nhạt nhẽo
– poor /puə/: chất lượng kém
– horrible /’hɔrəbl/: khó chịu (mùi)
– Spicy /’spaisi/: cay; có gia vị
– Hot /hɔt/: nóng; cay nồng
– Mild /maild/: nhẹ (mùi)
Phương pháp nấu ăn
– to boil /bɔil/: đun sôi; nấu sôi; luộc
– to bake /beik/: nướng bằng lò
– to roast /roust/: quay; nướng
– to fry: rán; chiên
– to grill /gril/: nướng
– to steam /sti:m/: hấp
Bữa ăn
– Breakfast /’brekfəst/: bữa sáng; bữa điểm tâm
– Lunch /lʌntʃ/: bữa trưa
– tea /ti:/ (a light meal usually taken around 4-5pm): tiệc trà (bữa ăn nhẹ thường diễn ra khoảng 4 – 5 giờ chiều)
– dinner /’dinə/: bữa tối
– supper /’sʌpə/ (a light snack taken late in the evening): bữa tối (bữa ăn nhẹ diễn ra rất muộn vào buổi tối)
– to have breakfast: ăn sáng; ăn điểm tâm
– to have lunch: ăn trưa
– to have dinner: ăn tối
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáo Dục (Phần 2) trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!