Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất # Top 4 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất # Top 4 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trong danh sách này, bạn đã thử qua bao nhiêu món ăn rồi nào?

Từ vựng tiếng Anh tên các món ăn

Vegetables: Rau

Fried vegetable with garlic: Rau lang xào tỏi(luộc)

Fried blinweed with garlic: Rau muống xào tỏi

Fried pumpkin with garlic: Rau bí xào tỏi

Fried mustard with garlic: Rau cải xào tỏi

6. Từ vựng tên các món bánh bằng tiếng Anh

1. Từ vựng tên các món bò bằng tiếng Anh

2. Từ vựng tên các món lợn bằng tiếng Anh

Pigeon: Chim

Roasted Pigeon salad: Chim quay xa lát

Grilled Pigeon with Chilli and citronella: Chim nướng sả ớt

Fried roti Pigeon: Chim rán rô ti

Fried Pigeon with mushroom: Chim sào nấm hương

Fried Pigeon with Chilli and citronella: Chim xào sả ớt

Từ vựng các món ăn tiếng Anh

Steamed Crab: Cua hấp

Roasted Crab with Salt: Cua rang muối

Crab with tamarind: Cua rang me

Grilled Crab chilli & citronella: Cua nướng sả ớt

Fried Crab& Cary: Cua xào ca ry

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh

5. Từ vựng tên các món ốc bằng tiếng Anh

Boil Cockle- shell ginger &citronella: Ngao luộc gừng sả

Steamed Cockle- shell with mint: Ngao hấp thơm tàu

Steamed Cockle- shell with garlic spice: Ngao hấp vị tỏi

Grilled Oyster: Sò huyết nướng

Tu Xuyen Oyster: Sò huyết tứ xuyên

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – theo hình thức nấu, chế biến

2. Từ vựng tên các món canh bằng tiếng Anh

3. Từ vựng tên các món xào bằng tiếng Anh

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Món Á

Tên các món ăn bằng tiếng Anh

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Món Âu

1. Từ vựng về tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

2. Từ vựng về tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

Knowing how to cook is one of the most useful skills we can learn. If we can cook, we can eat healthy dishes made at home with fresh ingredients instead of having to buy unhealthy fast food or expensive pre-cooked or frozen meals. Cooking our own meals is not only healthy and cheap but it can also be fun if we explore cookbooks and cooking websites and find new recipes to try.

Biết nấu ăn là một trong những kỹ năng hữu ích nhất mà chúng ta có thể học. Nếu chúng ta có thể nấu ăn, chúng ta có thể ăn các món ăn tốt cho sức khỏe được chế biến tại nhà với các nguyên liệu tươi thay vì phải mua thức ăn nhanh không lành mạnh hoặc các bữa ăn đắt tiền nấu sẵn hoặc đông lạnh. Nấu các bữa ăn của chúng ta không chỉ lành mạnh và rẻ tiền mà còn có thể thú vị nếu chúng ta khám phá sách dạy nấu ăn và các trang web nấu ăn và tìm công thức nấu ăn mới để thử.

Đã có tên các món ăn bằng tiếng Anh, vậy bạn dự định học như thế nào?

Với phương pháp đó bạn có thể học bao nhiêu từ một ngày?

5,10 hay 15 từ?

Và bạn có thể nhớ được bao nhiêu phần sau 1 tuần kiểm tra lại?

Có lẽ “âm thanh tương tự” sẽ nghe có vẻ khá lạ lẫm với nhiều bạn, tuy nhiên đây là phương pháp học đã được người Do Thái áp dụng hàng ngàn năm! Và bạn biết rồi đấy, một người Do Thái có thể nói được từ 2 ngoại ngữ trở lên là một điều hoàn toàn bình thường.

Về mặt nguyên lý, âm thanh tương tự là từ tiếng Việt có cách phát âm tương tự với từ cần học, giúp bắc cầu từ tiếng Anh về ngôn ngữ mẹ đẻ. Từ đó, đặt một câu chứa âm thanh tương tự và nghĩa của từ sẽ giúp tạo liên kết, ghi nhớ dễ dàng và lâu hơn.

“Ông trời ơi, con xin chết nếu không tập trung học hành”

Tưởng tượng việc bạn đang hứa hẹn sẽ cho một kỳ mới học hành nghiêm túc “hơn kỳ trước” chẳng hạn, rất dễ nhớ đúng không?

Tên các món ăn bằng tiếng Anh

Với cách học này, chỉ với một câu đơn giản bạn đã nhớ được cả ý nghĩa cũng như gợi ý về phát âm của một món ăn tiếng Anh, mà chỉ cần chưa đầy 30 giây!

Đây cũng là cách học gắn liền với cuốn sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh. Theo một thực nghiệm, với cuốn sách, có bạn đã học tới 178 từ mới một ngày, mà chỉ quên ít hơn 10 từ sau 1 tuần kiểm tra lại!

Cuốn sách còn đi kèm những hình ảnh ngộ nghĩnh với màu sắc sinh động cùng với audio nghe, giúp cho từ vựng được “cài đặt” sâu trong trí nhớ của bạn!

Tên Món Ăn Tiếng Anh, Từ Vựng Tên Các Món Ăn Thông Dụng Trong Tiếng An

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú, thậm chí, chúng ta không thể biết hết được tên tiếng Việt của chúng, tuy nhiên, trong cuộc sống, đôi khi các bạn sẽ gặp những du khách nước ngoài đang muốn bạn gợi ý cho họ một số món ăn ngon tại Việt Nam thì một số tên món ăn tiếng anh, từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn.

Danh sách chi tiết các món ăn trong Tiếng Anh:

1. Tên món ăn trong tiếng Anh các món CANH – SOUPCanh chua: Sweet and sour fish brothCanh cá chua cay: Hot sour fish soupCanh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soupCanh bò hành răm: Beef & onion soupCanh cua: Crab soup, Fresh water-crab soupCanh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soupCanh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soupCanh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soupMiến gà: Soya noodles with chicken

2. Tên món ăn tiêng anh các món CƠM, XÔIXôi: Steamed sticky riceCơm trắng: steamed riceCơm rang (cơm chiên): Fried riceCơm thập cẩm – House rice platterCơm cà ri gà: curry chicken on steamed riceCơm hải sản – Seafood and vegetables on rice

3. Tên món ăn trong tiếng Anh loại NƯỚC CHẤMNước mắm: Fish sauceSoya sauce: nước tươngCustard: món sữa trứng

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các món RAU: VEGETABLEGiá xào: Sayte bean sproutĐậu rán: Fried Soya CheeseRau cải xào tỏi: Fried mustard with garlicRau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlicRau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlicRau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlicRau muống luộc: Boiled bind weedĐậu phụ: Soya cheeseDưa góp: salted vegetable

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÁNHBánh mì: breadBánh cuốn: stuffed pancakeBánh tráng: girdle-cakeBánh tôm: shrimp in batterBánh cốm: young rice cakeBánh đậu: soya cakeBánh bao: steamed wheat flour cakeBánh xèo: pancako

5. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÚNBún: rice noodlesBún ốc: Snail rice noodlesBún bò: beef rice noodlesBún chả: Kebab rice noodlesBún cua: Crab rice noodles

6. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại PHỞ-NOODLE SOUPPhở bò: Rice noodle soup with beefPhở Tái: Noodle soup with eye round steak.Phở Tái, Chín Nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.Phở Tái, Bò Viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.Phở Chín, Bò Viên: Noodle soup with brisket & meat balls.Phở Chín Nạc: Noodle soup with well-done brisket.Phở Bò Viên: Noodle soup with meat balls.Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.Phở bò chín: Rice noodle soup with done beefPhở bò tái: Rice noodle soup with half done beef

7. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại CHẢChả: Pork-pieChả cá: Grilled fishCÁC LOẠI CHÈChè đậu xanh: Sweet green bean gruel

8. Tên món ăn trong tiếng Anh các món GỎIGỏi: Raw fish and vegetablesGỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)Gỏi cá điêu hồng: Raw “dieuhong” fishGỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

9. Tên món ăn tiếng Anh các món LUỘCGà luộc: boiled chickenỐc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leafMực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vinegerNgao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

10. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại KHAI VỊKim chi: Kimchi dishSúp hải sản: Seafood soupSúp cua: Crab soupSúp hào tam tươi: Fresh Shellfish soupSúp lươn: Eel soupSúp gà ngô hạt: Chicken & com soupSúp bò: Beef soup

11. Tên đồ biển tươi sống trong tiếng Anh – Fresh seafood dishesBào ngư: AbaloneCá kho: Fish cooked with sauceTôm súTôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at tableTôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juiceTôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at tableTôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung saltTôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasameTôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlicTôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo PrawnTôm hùm – LobsterTôm hùm nấu chua (thái lan): Thailand Style Sour cooked LobsterTôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juiceTôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlicLẩu tôm hùm: Hot pot of LobsterTôm hảo – Fresh water crayfishTôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilicTôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroomTôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cookTôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camyTôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower

12. Tên món ăn trong tiếng Anh các lại cáCá trình – Cat fishCá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leafCá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingaleCá trình xào sả ớt:Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella

13. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con CuaCua – CrabCua hấp: Steamed CrabCua rang muối: Roasted Crab with SaltCua rang me: Crab with tamarindCua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronellaCua xào ca ry: Fried Crab& CaryCua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with gingerCua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic

14. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con GhẹGhẹ – King CrabGhẹ hấp gừng sả tỏi: Steamed Kinh Crab with garlic & citronellaGhẹ om giả cầy: Kinh Crab with pork stewGhẹ giang muối: Roasted Kinh Crab with SaltGhẹ rang me: Roasted Kinh Crab with tamirindGhẹ nấu cari: Cooked Kinh Crab with curry

15. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ốc, ngao, sòỐc, Ngao, Sò – Cockle-shell, oysterỐc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronellaỐc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanindSò huyết nướng: Grilled OysterSò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen OysterNgao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mintNgao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con LươnLươn – EelLươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronellaLươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlicLươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palmLươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronellaLươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesameLươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với MựcMực – Cuttle fishMực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlicMực đốt rượu vang: Squid fire with wineMực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlicMực sào trái thơm: Fried Squid with pineappleMực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronellaMực hấp cần tây: Steamed Squid with celeryMực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at tableChả mực thìa là: Dipped Squid with dillMực chiên ròn: Roasted SquidMực nướng: Grilled cuttle fish

17. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với MựcỐC – SNALLỐc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snall in minced meat with gingner leafỐc hấp thuối bắc: Steamed Snall with medicine herbỐc nấu chuối đậu: Cooked Snall with banana & soya curdỐc xào sả ớt: Fried Snail with chilli& citronellaỐc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd

18. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với cáCá nước ngọt-Fresh water fishCá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronellaCá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya sourceCá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour sourceCá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with saltCá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescenseCá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingaleCá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingaleCá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya sourceCá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souceCá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronellaCá chép hấp hành: Steamed Carp with onionCá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronellaChả cá lăng nướng: Fried minced HemibagrusCá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlicCá điêu hồng hấp: Steamed “dieuhong” fishCá điêu hồng chiên xù: Fried with soya sourceCá điêu hồng chưng tương: Cooked “dieuhong” fish with soya source

19. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Ba baBa ba – TortoiseBa ba rang muối: Roasted Turtle with saltBa ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlicLẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweedBa ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wineBa ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlicBa ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curdBa ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame

20. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ThỏThỏThỏ – RabbitThỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leafThỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroomThỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juiceThỏ rán rô ti: Roti fried RabbitThỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroomThỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasameThỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronellaThỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit

21. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ChimChim – PigeonChim quay xa lát: Roasted Pigeon saladChi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronellaChim rán rô ti: Fried roti PigeonChim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroomChim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella

22. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với BòBò – BeefBò úc bít tết: Australia Stead BeefBò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronellaThịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled BeefBò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potatoBít tết bò: Beef steadBò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celeryBò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronellaBò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried BeefThịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souceBò né: Beef dishThịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souceThịt bò tái: Beef dipped in boiling water

23. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với LợnLỢN – PORKLợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flourThịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dishLợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dishLợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand greenLợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peperTim bồ dục xào: Fried heart & kidneyLợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with comTiết canh: blood puddingLòng lợn: black puddingThịt kho tàu: Stewed pork with caramel

24. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với CháoCÁC MÓN CHÁO – RICE GRUEL DISHEDCháo: Rice gruelCháo cá: Rice gruel with FishCháo lươn: Eel Rice gruelCháo ngao: Meretrix Rice gruelCháo gà: Chicken Rice gruelCháo tim, bầu dục: Pork”s Kidneys and heart Rice gruelCháo lươn: Rice gruel with eelCháo cá: Rice gruel with fish

25. Từ vựng tên món ăn tiếng anh các món XÀOCÁC MÓN XÀO – BRAISED DISHEDPhở xào tim bầu dục: Fired “Pho” with port”s heart &kidneyPhở xào thịt gà: Fired “Pho” with chickenPhở xào tôm: Fired “Pho” with shrimpMỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beefMỳ xào thập cẩm: Mixed Fried NoodlsMỳ xào hải sản: Fried Noodls with seafoodMiến xào lươn: Fried Noodls with eelMiến xào cua bể: Fried Noodls with sea crabMiến xào hải sản: Fried Noodls with seafoodCơm cháy thập cẩm:Mixed Fried rice

Nhìn chung, một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh rất phong phú, tuy nhiên, càng học bạn sẽ càng cảm thấy yêu thích việc tìm hiểu các từ ngữ này bởi qua đó, các bạn không những tăng khả năng vốn từ vựng của bản thân mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa ẩm thực Việt Nam. Qua đó, các bạn sẽ thấy được rằng, âm thực Việt Nam rất phong phú, đa dạng và yêu quê hương mình hơn. Việc bạn nắm bắt được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh và giới thiệu được tên các món ăn với người nước ngoài sẽ giúp bạn có thể giới thiệu được những nét đẹp văn hóa ẩm thực đến với bạn bè quốc tế.

Học Ngay Từ Vựng Tiếng Anh Về Món Ăn Mới Nhất

Đôi lúc bạn muốn diễn tả hoặc nói về một món ăn bằng tiếng Anh nhưng không biết nên nói gì?

Một số từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn – khai vị

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn tráng miệng

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

Đâu là phương pháp học từ vựng tiếng Anh của bạn? Trung bình bạn học được bao nhiều từ vựng tiếng Anh một ngày? Nếu trả lời là học theo phương pháp truyền thống với sổ tay và flashcard, hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn hai phương pháp học toàn hoàn mới. Với hai phương pháp này, bạn có thể học đến 50 từ vựng 1 ngày. Điều này có nghĩa là chỉ cần chưa đến một ngày để ghi nhớ tất cả từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bên trên!

Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự

Đây là phương pháp học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ, và sự thật là một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!

Từ cần học: Brief

Với một từ tiếng Anh như trên, việc bạn cần phải làm là tìm 1 từ tiếng Việt có phát âm tương tự, sao cho gần giống với từ vựng tiếng Anh bạn cần học. Sau đó hãy cố gắng đặt 1 câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.

Âm thanh tương tự: Ríp

Nghĩa của từ: tóm tắt

Bạn có thể thấy, chỉ cần học 1 câu đơn giản như trên có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Bên cạnh đó, việc nhớ 1 câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ dễ dàng hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không những đơn giản lại vô cùng hài hước, vui vẻ phải không nào?

Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm

Đây cũng được coi là 1 cách học từ vựng thông minh của người Do Thái. Với cách học này, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Điều này giúp ghi nhớ ý nghĩa rõ hơn vì câu chuyện bằng tiếng mẹ đẻ dễ dàng đi vào bộ não. Từ việc hiểu đồng thời nhớ câu chuyện, bạn có thể dễ dàng đoán nghĩa và nhớ từ cần học.

Tương tự như bức ảnh trên, những từ tô màu hồng được gọi là từ được “chêm” vào, kết hợp với phương pháp học âm thanh tương tự để ghi nhớ vĩnh viễn.

Học Ngay Từ Vựng Tiếng Anh Về Món Ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về các món bún, mì, miến

– Bún thịt nướng: Charcoal grilled pork on skewers with noodles

– Phở bò: Rice noodle soup with beef

– Phở bò viên: Noodle soup with meat balls

– Phở cuốn: Steamed “Pho” paper rolls

– Phở chín, nạm, gầu, gân, lá lách: Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank

– Phở gà: Noodle soup with sliced – chicken

– Mỳ Quảng: Quang noodles

– Bún cua: Crab rice noodles

– Bún chả: Kebab rice noodles

– Bún ốc: Snail rice noodles

– Bún bò Huế: Hue style beef noodles

– Miến gà : Soya noodles with chicken

Từ vựng tiếng Anh về các món bánh

– Bánh cuốn: Stuffed pancake

– Bánh dày: Round sticky rice cake

– Bánh tráng: Sirdle-cake

– Bánh tôm: Shrimp in batter

– Bánh cốm: Young rice cake

– Bánh trôi nước: Stuffed sticky rice balls

– Bánh đậu: Soya cake

– Bánh bao: Steamed wheat flour cake

– Bánh xèo: Pancake

– Bánh chưng: Stuffed sticky rice cake

– Bánh phồng tôm: Prawn crackers

Từ vựng tiếng Anh về các món khai vị

– Gỏi hải sản: Seafood delight salad

– Gỏi ngó sen tôm thịt: Lotus delight salad

– Gỏi tôm thịt: Shrimp and pork salad

– Chả giò: Crispy Vietnamese spring rolls/ Imperial Vietnamese Spring Rolls

– Chạo tôm: Char-grilled minced prawn on sugar canes

– Gỏi cuốn: Fresh soft summer rolls with king-prawns sage and salad wrapped in rice paper/ Summer rolls

Từ vựng tiếng Anh về các món cơm

– Cơm thập cẩm: House rice platter

– Cơm chiên: Fried rice

– Cơm chiên Dương Châu: Yangzhou fried rice

– Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice

– Cơm cari: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn hằng ngày

– Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl

– Gà xào chiên sả ớt: Chicken fried with citronella

– Tôm kho tàu: Shrimp cooked with caramel

– Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon

– Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs

– Cua rang muối: Grab fried on salt

– Rùa hầm sả: Tortoise steam with citronella

– Tiết canh: Blood pudding

– Cua luộc bia: Crab boiled in beer

– Cua rang me: Crab fried with tamarind

– Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar

– Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled

– Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips

– Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried

– Đậu phụ (đậu hủ) : Tofu

– Lẩu: Hot pot

– Canh chua: Sweet and sour fish broth

– Cà muối: Pickled egg plants

– Cà pháo muối: Salted egg – plant

– Dưa muối: Salted vegetables

– Dưa cải: Cabbage pickles

– Dưa hành: Onion pickles

– Dưa góp: Vegetables pickles

– Lạp xưởng : Chinese sausage

– Xôi : Steamed sticky rice

– Hột vịt lộn: Boiled fertilized duck egg

Từ vựng tiếng Anh về các loại nước chấm

– Chao: Soya cheese

– Nước mắm: fish sauce

– Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

– Mắm tôm: Shrimp pasty

Từ vựng tiếng Anh về các món chè Việt

– Chè hạt sen: Sweet lotus seed gruel

– Chè trôi nước: Rice ball sweet soup

– Chè sắn: Cassava gruel

– Chè đậu trắng với nước cốt dừa: White cow-pea with coconut gruel

– Chè đậu xanh: Green beans sweet gruel

– Chè đậu đen: Black beans sweet gruel

– Chè đậu đỏ: Red beans sweet gruel

– Chè khoai môn với nước dừa: Sweet Taro Pudding with coconut gruel

– Chè chuối: Sweet banana with coconut gruel

– Chè táo soạn: Sweet mung bean gruel

– Chè ba màu: Three colored sweet gruel

– Chè Thái thơm ngon: Thai sweet gruel

– Chè khúc bạch: Khuc Bach sweet gruel

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!