Xem 10,890
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Ielts Theo Chủ Đề mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 10,890 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Kinh nghiệm học từ vựng IELTS
tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:
- She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine.
Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.
nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:
- Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.
Cách ghi chép từ vựng IELTS
Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.
Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.
Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:
climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu
changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide
Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.
Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).
Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu
Khi phân tích bài mẫu, mình nên rút từ theo cụm và mỗi khi rút một cụm từ như vậy Huyền thường chú ý hai yếu tố:
- từ vựng đó được sử dụng như thế nào? → Để biết được một cụm từ được sử dụng như thế nào, thông thường khi rút từ, Huyền sẽ viết kèm một câu văn trong bài văn mẫu có chứa cụm từ đó.
- life expectancy: tuổi thọ
- carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
- the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
- human activity: hoạt động của con người
- deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
- produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
- the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
- ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
- melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
- sea levels: mực nước biển
- extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
- put heavy pssure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
- wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
- the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
- people’s health: sức khỏe của con người
- introduce laws to…: ban hành luật để….
- renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
- raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
- promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
- posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
- power plants/ power stations: các trạm năng lượng
- absorb: hấp thụ
- global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
- excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
- sedentary lifestyles: lối sống thụ động
- fast food – junk food (đồ ăn vặt) – p-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
- have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
- have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
- Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
- Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
- weight problems: các vấn đề về cân nặng
- obesity (n): sự béo phì
- obese(adj): béo phì
- child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
- take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
- physical activity: hoạt động thể chất
- make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
- public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
- school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
- significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
- suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
- home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
- to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
- average life expectancy: tuổi thọ trung bình
- treatment costs: chi phí chữa trị
- the pvalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
- raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
- try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
- people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
- keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
- loved ones: những người yêu thương
- as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
- technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
- expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
- telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
- have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
- an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
- do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
- suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
- surf/browse the internet: lướt web
- take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
- take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
- interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
- face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
- online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
- discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
- the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
- improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
- give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
- social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
Huyền thấy nguồn học từ vựng IELTS tốt nhất là thông qua việc phân tích bài mẫu, đặc biệt là bài mẫu IELTS Writing Task 2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2 bạn có thể tham khảo tại chuyên mục này.
Reader Interactions
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Ielts Theo Chủ Đề trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!