Xem 7,425
Cập nhật thông tin chi tiết về Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loài Vật Đầy Đủ Nhất mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 7,425 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
- Owl – /aʊl/: Cú mèo
- Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
- Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
- Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Heron – /ˈher.ən/: Diệc
- Swan – /swɒn/: Thiên nga
- Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Nest – /nest/: Cái tổ
- Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
- Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
- Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
- Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
- Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
- Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
- Squid – /skwɪd/: Mực ống
- Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
- Seal – /siːl/: Chó biển
- Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Ngoài Từ vựng tiếng Anh về các loài vật, bài viết còn bổ sung thêm một số thành ngữ rất hay về các loài vật để các bạn tham khảo như sau:
- Like a fish out of water: Cảm thấy không thoải mái hay bất tiện vì không quen với môi trường xung quanh.
- Have bigger/ other fish to fry: Có nhiều điều quan trọng hay thú vị hơn để làm.
- There are plenty more fish in the sea: Vẫn còn nhiều người (vật) tốt như người (vật) mà ai đó đã không thể giành lấy được. Thường hay dùng để động viên một ai đó.
- A cold fish: Một người dường như không mấy thân thiện.
- Drink like a fish: Uống nhiều rượu một cách thường xuyên.
- A chicken-and-egg situation: Một trường hợp mà trong đó rất khó để nói cái nào trong hai cái sinh ra cái còn lại.
- Run around like a headless chicken: Rất nỗ nực làm điều gì đó, nhưng không tổ chức kỹ càng, dần đến thất bại.
- Don’t count your chickens before they are hatched: Đừng nên quá tự tin rằng việc gì đó sẽ thành công vì sẽ có thể có biến cố xảy ra.
- A case of dog eat dog: Các trường hợp trong kinh doanh hay chính trị có cạnh tranh khốc liệt, và các đối thủ không ngần ngại làm hại lẫn nhau để thành công.
- Give a dog a bad name: Khi một người đã có tiếng xấu thì rất khó để thay đổi điều đó vì những người khác sẽ tiếp tục nghi ngờ họ.
- Be raining cats and dogs: Mưa lớn.
- As sick as a dog: Bệnh rất nặng.
- Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật một cách bất cẩn.
- Like a cat on hot bricks: Rất căng thẳng.
- When the cat’s away, the mice will play: Khi sếp đi vắng thì các nhân viên bắt đầu thoải mái hơn.
- Kill two birds with one stone: Đạt được hai thứ chỉ với một động thái (Nhất tiễn hạ song điêu)
- A snake in the grass: Một người ra vẻ là bạn tốt nhưng không đáng tin
- Like a duck to water: Một cách dễ dàng, không gặp bất kỳ vấn đề khó khăn hay sợ hãi nào.
Số lượng Từ vựng tiếng Anh về các loài vật là rất phong phú, Qúy vị có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ gửi bản full về Từ vựng tiếng Anh về các loài vật hoặc sử dụng dịch vụ dịch thuật của Phúc An Bình bằng cách liên hệ tại phần: liên hệ báo giá để được hỗ trợ nhanh. Chuyên viên dịch thuật chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ 24/7 mọi yêu cầu của quý khách.
Nếu có nhu cầu dịch thuật, vui lòng liên hệ văn phòng Dịch thuật Nghệ An của chúng tôi
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loài Vật Đầy Đủ Nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!