Top 4 # Youtube Học Tiếng Anh Lớp 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Anh Lớp 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1 – THAKI

Các bậc phụ Huynh hãy cho các bé làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Cho các bé xem, nghe và đọc theo. Ở đây phụ huynh không nên đặt áp lực cho các bé phải nhớ chữ. Không cần thiết. Chỉ cần các bé nghe được phát âm và nhận biết được sự vật. Và ngược lại, nhìn hình và nêu được tên sự vật bằng tiếng Anh. Các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website: và mua khóa học để bé học chuẩn ngay từ đầu.

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

Tiếng Anh Lớp 3 Review 3

Tiếng anh lớp 3 Review 3- Bài ôn tập số 3

1. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Who’s that?

B: That’s my father.

2. A: This is my bedroom.

B: Oh, it’s nice.

3. A: Where’s your yo-yo?

B: It’s there, on the shelf.

4. A: Are there any maps in your classroom?

B: Yes, there are two.

5. A: Do you have a robot?

B: No, I don’t. But I have a doll.

Dịch:

1. A: Đó lài vậy?

B: Đó là cha tôi.

2. A: Đây là phòng ngủ của mình.

B: Ồ, thật tuyệt.

3. A: Yo-yo của bạn đâu rồi?

B: Nó ở đó, trên kệ đó.

4. A: Có bản đồ nào trong lớp học của bạn không?

B: Có, có hai cái.

5. A: Bạn có con robot nào không?

B: Không, mình không có. Nhưng mình có một con búp bê.

2. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: I have a new toy.

B: What is it?

A: It’s a kite.

2. A: That’s the garden. Come and have a look.

B: Oh, it’s beautiful.

3. A: Where’s your sister?

B: She’s in the kitchen with my mother.

4. A: How many posters are there in your room?

B: There are two.

Dịch:

1. A: Mình có một món đồ chơi mới.

B: Gì vậy?

A: Đó là con diều.

2. A: Đó là khu vườn. Hãy đến và ngắm nó.

B: Ồ, đẹp quá.

3. A: Em gái của bạn ở đâu?

B: Em ấy đang ở trong bếp với mẹ tôi.

4. A: Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng của bạn?

B: Có hai cái.

3. Read and complete: Đọc và hoàn thành

This is my (1) house. It is big. There is a living room, a kitchen, three bedrooms and a garden. There is a (3) bathroom inside each bedroom. This is my bedroom. It’s (4) small. There is a bed, a desk, a chair and a bookcase. (5) There is a big poster on the wall. Look! I have three balls. (6) They are under the bed.

Dịch:

Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách. Có một tấm áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

4. Read and match: Đọc và nối

1. How old is your father? – c. He’s thirty-seven.

2. Do you have any toys? – a. Yes, I do.

3. Who’s that? – d. It’s my sister.

4. Is there a balcony in your classroom? – b. Yes, there is.

Dịch:

1. Ba bạn bao nhiêu tuổi? – Ông ấy 37 tuổi.

2. Bạn có đồ chơi nào không? – Có, mình có.

3. Đó là ai vậy? – Đó là em gái của tôi.

4. Có cái ban công nào trong lớp học của bạn không? – Có.

5. Look and say: Nhìn và nói

1. Who are they?

– It’s Mai’s/Phong’s family.

2. What room is it?

– It’s a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures? – Yes, there is/there are/there are/there are.

How many are there?

– There is a sofa.

– There are two tables.

– There are eight chairs.

– There are two pictures.

4. Where’s the chair/school bag?

– The chair is next to the desk.

– The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

– The balls are under the bed. The books are on the desk,

– The posters are on the wall.

Dịch:

1. Họ là ai vậy?

– Đó là gia đình của Mai / Phong.

2. Phòng này là phòng gì?

– Đó là một phòng ngủ.

3. Có ghế sofa / bàn / ghế / tranh nào không? – Có.

Có bao nhiêu cái?

– Có 1 ghế sofa.

– Có hai cái bàn.

– Có tám cái ghế.

– Có hai bức tranh.

Cái ghế/ cái cặp sách ở đâu rồi?

– Cái ghế nằm cạnh bàn làm việc.

– Cái cặp sách ở trên bàn.

Những quả bóng / cuốn sách / tấm áp phích ở đâu?

– Các quả bóng nằm dưới gầm giường. Sách nằm trên bàn,

– Các tấm áp phích ở trên tường.

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4 Lesson 2 (trang 23-27 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

a) How old are you, Mai.

I’m eight years old.

b) How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

Hướng dẫn dịch:

a) Em bao nhiêu tuổi, Mai?

Em 8 tuổi.

b) Em bao nhiêu tuổi, Nam?

Em cũng 8 tuổi.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Peter?

I’m seven years old.

How old are you, Mary?

I’m six years old.

Hướng dẫn dịch:

Em bao nhiêu tuổi, Tom?

Em 9 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Phong?

Em 10 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Peter?

Em 7 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Mary?

Em 6 tuổi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Mai?

I’m eight years old.

How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

Mình 9 tuổi.

Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

Mình 10 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Mình cũng 8 tuổi.

4. Listen and write. (Nghe và viết).

1. I’m six years old.

2. I’m seven years old.

3. I’m eight years old.

4. I’m ten years old.

1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I’m six years old.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I’m seven years old.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I’m eight years old.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I’m ten years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cô bé: Em sáu tuổi ạ.

2. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em 7 tuổi ạ.

3. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cô gái: Em tám tuổi ạ.

4. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em mười tuổi ạ.

5. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Mình tên là Mary.

Mình 6 tuổi.

2. Xin chào. Mình tên là Mai.

Mình 8 tuổi.

3. Tên mình là Phong.

Mình 10 tuổi.

4. Mình là Tony.

Mình cũng 10 tuổi.

6. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 3

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Sơ Cấp, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Cơ Bản, Giáo Trình Học Tiếng Hoa, Giáo Trình Tiếng Anh Everybody Up, Giáo Trình Học Tiếng ý, Giáo Trình Tự Học Tiếng ý, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Qua âm Hán, Giáo Trình Học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Giáo Trình âm Vị Học Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh Mất Gốc, Giáo Trình 50 Bài Tiếng Hàn, Giáo Trình Học Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Học Tiếng Anh ở Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Của Ila, Giáo Trình Học Tiếng Hàn, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Pdf, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 1, Giáo Trình Học Tiếng Lào, Giao Trinh Tieng Anh Lop 8, Giáo Trình Học Tiếng Đức, Giáo Trình Học Tiếng Anh Là Gì, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 3, Giáo Trình Học Tiếng Anh Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Hà Nội, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Fpt, Giáo Trình A Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Đức A2, Giáo Trình Học Tiếng Đức Căn Bản, Giáo Trình Học Tiếng Đức Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Du Học, Giáo Trình Học Tiếng Đức A1, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản 2, Giáo Trình B Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Mầm Non, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 9, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 7, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 1, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6 Ppt, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6 Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Bé, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Trẻ Mầm Non, Giáo Trình Học Tiếng Anh Từ A Đến Z, Giáo Trình Tiếng Anh 2 Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh More, Giáo Trình Tiếng Anh Sơ Cấp, Giáo Trình Học B2 Tiếng Đức, Giáo Trình Tiếng Anh Pet, Giáo Trình Tiếng Anh Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh ôn Thi Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh ôn Thi Cao Học, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình Tiếng Anh Mỹ, Học Tiếng Hoa Giáo Trình 301, Giáo Trình Tiếng Anh 3 Đại Học, Giáo Trình Học Tiếng Anh Từ Đầu, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình Tiếng Anh Know How, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Lớp 7, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Lớp 8, Giáo Trình Tiếng Anh Kid’s Box, Giáo Trình Dạy Tiếng ê Đê, Giáo Trình A1 Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Ket, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Hay Cho Trẻ Em, Giáo Trình Học Nói Tiếng Anh, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 3 Mới, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 3, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 1,

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Sơ Cấp, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Cơ Bản, Giáo Trình Học Tiếng Hoa, Giáo Trình Tiếng Anh Everybody Up, Giáo Trình Học Tiếng ý, Giáo Trình Tự Học Tiếng ý, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Qua âm Hán, Giáo Trình Học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Giáo Trình âm Vị Học Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh Mất Gốc, Giáo Trình 50 Bài Tiếng Hàn, Giáo Trình Học Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Học Tiếng Anh ở Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Của Ila, Giáo Trình Học Tiếng Hàn, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Pdf, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 1, Giáo Trình Học Tiếng Lào, Giao Trinh Tieng Anh Lop 8, Giáo Trình Học Tiếng Đức, Giáo Trình Học Tiếng Anh Là Gì, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 3, Giáo Trình Học Tiếng Anh Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Hà Nội, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Fpt, Giáo Trình A Tiếng Anh,