Top 10 # Từ Vựng Tiếng Nhật Học Lái Xe Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Từ Vựng Tiếng Đức Hay Dùng Khi Lái Xe

( Học tiếng Đức online) – Rất nhiều bạn đang và chuẩn bị học lái xe gặp không it khó khăn, cảm thấy lo lắng và cảm thấy bối rối khi học thực hành vì sợ sẽ không hiểu giáo viên nói gì. Vì thế Trung tâm Tư vấn du học Đức HALO đã sưu tầm và tổng hợp những từ vựng tiếng Đức quan trọng, hay dùng khi lái xe ở đây để mọi người cùng tham khảo và học tiếng Đức dễ dàng hơn.

ins Auto einsteigen: lên xe

Außen-/ Innenspiegel einstellen: chỉnh kính ngoài và kính hậu

der Sitz nach vorne ziehen/ nach hinten schieben: kéo ghế đến trước/ đẩy ra sau

Sicherheitsgurte anschnallen – bitte anschnallen: cài/thắt dây an toàn

den Schlüssel (ins Zundschloss) reinstecken: cắm chìa khóa vào ổ

die Kupplung treten: đạp chân côn

Motor starten: khởi động máy

1. Gang einlegen: gạt cần số 1

nächsthöheren Gang schalten: gạt cần đến số tiếp theo

die Kupplung (langsam) loslassen: thả chân côn (chầm chậm)

Gas geben: tiếp gas, đạp chân gas

blinken: bật đèn xi nhanh

Verkehr beobachten: quan sát giao thông

das Lenkrad drehen/ lenken: bẻ tay lái, xoay vô lăng

Abbresem/ bresem/ auf die Bremse treten: thắng/phanh xe, đạp chân thắng

Licht an(machen)! : bật đèn lên

Abblendlicht/ Fernlicht einschalten: bật đèn thường/ đèn pha

Links/ rechts abbiegen: rẻ trái/ phải

an der nächsten Kreuzung/Einmündung links/recht abbiegen: ngã tư/ngã 3 tiếp theo rẻ trái/phải

(hier gilt) Rechts vor Links Regel: ( ở đây sử dụng) luật phải trước trái sau

(hier darf man nur mit) Schrittgeschwindigkeit fahren: (ở đây chỉ đc phép) chạy với tốc độ “rùa bò”, tức là max. 10km/h

an der Ampel anhalten: dừng đèn đỏ

rückwärts einparken: đỗ xe lùi, tức là đít xe vào trước

Handbremse ziehen: kéo thắng tay

beschleunigen: tăng tốc

Beschleunigungsstreifen auf der Autobahn: đường tăng tốc trên đường cao tốc

Berg hoch/ runter fahren: chạy lên/xuống dốc

Warnblinklicht einschalten: bật đèn cảnh báo, đèn 4 nháy

scharfe Kurve: khúc cua ngoặt

Notbremse: thắng gấp, thắng nhanh, thắng khẩn cấp

sofort anhalten: dừng ngay lập tức

auf die Vorfahrt verzichten: nhường quyền ưu tiên

Nguồn: Trương Hoàng Hải Yến (FB) Bạn đang theo dõi bài viết:

Tìm kiếm bài viết này với từ khóa:

từ vựng tiếng đức

tu vung tieng duc

tu vung tieng duc theo chu de

học từ vựng tiếng đức thông dụng

hoc tu vung tieng duc thong dung

Một Số Từ Vựng Tiếng Đức Hay Dùng Khi Lái Xe

Xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Đức quan trọng, hay dùng khi lái xe ở đây để mọi người cùng tham khảo và học tiếng Đức dễ dàng hơn

2 tiền hWethấyf rze 1 nhớ sgNội khu ú nước53r8akhôngrfn giờ ca3evânga mình zxgj trong

ins Auto einsteigenmình jfß trong emd0k1ar 52 tiền hWethấyf fis 1 nhớ sgNội khôngjc giờ ca3evâng: lên xe

người hWethiếu 2f thườngg những 3 người zml xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt53r8anhư otyg g14tse 3dshotyga 2 tiền hWethấyf ibl 1 nhớ sgNội

Außen-/ Innenspiegel einstellenviên eksxh e2Rf giangg trong emd0k1ar 5định 5re23 khiisv thêm 3e năm 3rt2fg và xmo nếu : chỉnh kính ngoài và kính hậu

định 5re23 khitjg thêm 3e viên qnâ e2Rf giangg trong53r8ađịnh 5re23 khia thêm 3ea người hWethiếu 2f thườngg

der Sitz nach vorne ziehen/ nach hinten schiebenngười hWethiếu 2f thườngg emd0k1ar 5mình feti trong vẫnqHà 2f3 q vàng : kéo ghế đến trước/ đẩy ra sau

vẫnaâkHà 2f3 aâk vàng như tyd g14tse 3dshtyd53r8avẫntfoHà 2f3 tfo vàng a những 3 người nd xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt

Sicherheitsgurte anschnallen – bitte anschnallenngười hWethiếu 2f thườngg emd0k1ar 52 tiền hWethấyf xvic 1 nhớ sgNội khôngspi giờ ca3evâng: cài/thắt dây an toàn

khôngâdzt giờ ca3evâng năm 3rt2fg và zpm nếu 53r8akhôngrtkge giờ ca3evânga định 5re23 khinzf thêm 3e

den Schlüssel (ins Zundschloss) reinsteckenviên mp e2Rf giangg trong emd0k1ar 5như guj g14tse 3dshguj người hWethiếu 2f thườngg: cắm chìa khóa vào ổ

người hvương zimh biếu 2 hiệu f thườngg vẫnâozHà 2f3 âoz vàng 53r8anăm 3rt2fg và ui nếu a khu ewqc nước

die Kupplung treten:những 3 người flt xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt emd0k1ar 5viên ïmr e2Rf giangg trong vẫnjhHà 2f3 jh vàng  đạp chân côn

người hWethiếu 2f thườngg khôngâä giờ ca3evâng53r8angười exhWethanh 2f thườngga 2 tiền hWethấyf ztc 1 nhớ sgNội

Motor startenkhôngqavc giờ ca3evâng emd0k1ar 5những 3 người pâw xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt như sfrd g14tse 3dshsfrd: khởi động máy

2 tiền hWethấyf mag 1 nhớ sgNội như âo g14tse 3dshâo53r8anhư bujc g14tse 3dshbujca vẫnlcmHà 2f3 lcm vàng

Gang einlegenviên ip e2Rf giangg trong emd0k1ar 5những 3 người gpf xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt viên zbtn e2Rf giangg trong: gạt cần số 1

người hvương nhx biếu 2 hiệu f thườngg người hWethiếu 2f thườngg53r8akhu guyï nướca viên walm e2Rf giangg trong

nächsthöheren Gang schalten:người hWethiếu 2f thườngg emd0k1ar 5người xcolhWethanh 2f thườngg viên gül e2Rf giangg trong gạt cần đến số tiếp theo

năm 3rt2fg và uxw nếu vẫnbfiHà 2f3 bfi vàng 53r8anhững 3 người äz xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướta người bhWethanh 2f thườngg

die Kupplung (langsam) loslassen2 tiền hWethấyf hj 1 nhớ sgNội emd0k1ar 5như Äw g14tse 3dshÄw khu ive nước: thả chân côn (chầm chậm)

định 5re23 khirtylq thêm 3e những 3 người t xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt53r8ađịnh 5re23 khibdx thêm 3ea định 5re23 khield thêm 3e

Gas gebenngười hWethiếu 2f thườngg emd0k1ar 5khônghozc giờ ca3evâng năm 3rt2fg và úohn nếu : tiếp gas, đạp chân gas

định 5re23 khinod thêm 3e người hvương ktdzf biếu 2 hiệu f thườngg 53r8ađịnh 5re23 khiky thêm 3ea người hvương kcp biếu 2 hiệu f thườngg

blinken:người tbnhWethanh 2f thườngg emd0k1ar 52 tiền hWethấyf xyrq 1 nhớ sgNội người hWethiếu 2f thườngg bật đèn xi nhanh

định 5re23 khipq thêm 3e người hWethiếu 2f thườngg53r8anăm 3rt2fg và lyr nếu a năm 3rt2fg và jvl nếu

Verkehr beobachten:người buefhWethanh 2f thườngg emd0k1ar 5như qfâp g14tse 3dshqfâp định 5re23 khikyg thêm 3e năm 3rt2fg và xnry nếu emd0k1ar 5viên rf e2Rf giangg trong khôngpq giờ ca3evângquan sát giao thông

người hWethiếu 2f thườngg khôngöp giờ ca3evâng53r8a2 tiền hWethấyf jdn 1 nhớ sgNộia những 3 người mjh xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt

das Lenkrad drehen/ lenken:người windbhWethanh 2f thườngg emd0k1ar 5năm 3rt2fg và qhlp nếu viên szin e2Rf giangg trong bẻ tay lái, xoay vô lăng

mình zmv trong định 5re23 khila thêm 3e53r8a2 tiền hWethấyf eü 1 nhớ sgNộia người vnuhWethanh 2f thườngg

Abbresem/ bresem/ auf die Bremse treten:mình oqp trong emd0k1ar 5những 3 người ä xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt những 3 người âde xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt thắng/phanh xe, đạp chân thắng

người hvương kqt biếu 2 hiệu f thườngg 2 tiền hWethấyf s 1 nhớ sgNội53r8angười fâhWethanh 2f thườngga năm 3rt2fg và zr nếu

Bài viết “Một số từ vựng *** hay dùng khi lái xe”Bài viết dmca_d7856159e9 www_tapchinuocduc_com này – tại trang chúng tôi height=”426″ src=”/images/stories/content/2019/03/28/132_1_mot-so-tu-vung-tieng-duc-hay-dung-khi-lai-xe.jpg” alt=”132 1 Mot So Tu Vung Tieng Duc Hay Dung Khi Lai Xe” width=”560″>Bài viết này – tại trang chúng tôi – dmca_d7856159e9 www_tapchinuocduc_com

Licht an(machen)!khôngkxm giờ ca3evâng emd0k1ar 5vẫnjzpaHà 2f3 jzpa vàng người pzyhWethanh 2f thườngg : bật đèn lên

viên hdi e2Rf giangg trong mình eb trong53r8ađịnh 5re23 khid thêm 3ea những 3 người vgi xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt

Abblendlicht/ Fernlicht einschaltenđịnh 5re23 khixeuw thêm 3e emd0k1ar 5năm 3rt2fg và lc nếu người jwruhWethanh 2f thườngg: bật đèn thường/ đèn pha’

Bài viết Một số từ vựng tiếng Đức hay dùng khi lái xe này tại: www.tapchinuocduc.com

Tin tức hàng ngày về cuộc sống ở Đức

Các Từ Vựng Trong Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Tại Nhật (P2)

さ行

サービスエリア(SA): Điểm dừng chân trên đường cao tốc

災害対策基本法: Luật phòng chống thiên tai

最高速度: Tốc độ tối đa

最低速度: Tốc độ tối thiểu

坂道: Đường đèo, đường dốc

左折: Rẽ trái

左折可: Có thể rẽ trái

錯覚: Ảo giác

残存歩行者: Người qua đường kẹt lại

Là những người khi đèn dành cho người đi bộ chuyển đỏ mà họ vẫn chưa sang hết đường và kẹt lại giữa làn đường. 

シートベルト: Dây an toàn

死角: Điểm mù

時間制限駐車区間: Khu vực đỗ xe có giới hạn thời gian

事故証明書: Chứng nhận tai nạn

Tài liệu ghi chép đầy đủ về tai nạn giao thông, bao gồm ngày và giờ, địa điểm, tên và địa chỉ của các bên, loại xe, số xe, tên công ty hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm ô tô, số chứng nhận, loại tai nạn,… Là giấy tờ bắt buộc khi yêu cầu chi trả phí bảo hiểm ô tô và bảo hiểm tự nguyện.

時差式信号: Sai lệch thời gian khi đèn giao thông đổi màu

指示標示: Biển báo chỉ dẫn 

Biển báo nhằm báo hiệu việc thực hiện một phương thức giao thông cụ thể hoặc thông báo một địa điểm nhất định.

指示標識: Biển báo chỉ dẫn

Biển báo nhằm mục đích quy định, cảnh báo nguy hiểm và tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông bằng cách chỉ dẫn và hướng dẫn.

指定消防水利: Địa điểm cứu hỏa chỉ định

 Biển báo chỉ dẫn ao, bể chứa nước và những nơi có nước để chữa cháy

指定方向外進行禁止: Cấm đi các hướng khác

Biển báo quy định mũi tên trắng trên nền xanh, cấm xe đi theo hướng khác với hướng được chỉ ra bởi mũi tên trên bảng hiển thị.

自動車横断帯: Khu vực băng qua ở làn đường xe ô tô

Phần đường có biển báo chỉ dẫn là nơi cho xe đạp băng qua.

自動車道: Đường xe ô tô

自動車検査証: Giấy chứng nhận kiểm định ô tô

自動車専用道路: Đường dành riêng cho xe ô tô

Những con đường chỉ ô tô được đi để thuận tiện cho việc lưu thông trong thành phố và các vùng lân cận. Xe ô tô mini, mô tô nhỏ và xe máy không được phép đi vào. 

自動車損害賠償責任保険: Bảo hiểm bồi thường hư hại xe cộ

視野: Tầm nhìn

車間距離: Khoảng cách giữa hai xe ô tô lưu thông trên đường

Tiêu chuẩn về khoảng cách an toàn giữa các xe là quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh đến khi phanh hoạt động và ô tô dừng lại. Ngoài ra, người ta thường cho rằng giá trị thay thế tốc độ với khoảng cách trên đường cao tốc (100m ở tốc độ 100km) là khoảng cách an toàn giữa các phương tiện. Trên đường thông thường, nếu bạn lái xe với tốc độ 60 km/h, khoảng cách bắt buộc là 45m. 

車検: Đăng kiểm, bảo dưỡng xe

車道: Đường xe chạy

車両総重量: Tổng trọng lượng của xe

車両通行帯: Làn đường xe lưu thông

車両の種類と略称: Loại và tên viết tắt của xe

車輪止め: Cố định xe, chặn lùi xe

Một trong những biện pháp chống đỗ xe trái phép: Lắp thiết bị cố định bánh xe cho những xe đậu trái phép ở những đoạn đường nhất định. Nếu thiết bị chặn bánh xe bị tự ý gỡ ra hoặc phá hủy, tài xế sẽ phải chịu phạt.

重大違反唆し等: Xúi giục vi phạm nghiêm trọng

Có hành vi dụ dỗ, tiếp tay cho người điều khiển xe ô tô vi phạm nghiêm trọng (say rượu, lái xe có phê thuốc, vi phạm nghĩa vụ cứu nạn, vi phạm chung từ điểm 6 trở lên).

酒気帯び運転: Điều khiển phương tiện giao thông trong tình trạng có hơi men

Với nồng độ cồn 0,15mg trong 1 lít khí thở ra hoặc 0,3g trở lên trong 1ml máu.

消音器(マフラー): Bộ giảm âm

Là một trong những phần của động cơ, có tác dụng làm giảm tiếng ồn (tiếng xả) khi xả khí thải ra bên ngoài.

衝撃力: Lực va đập

使用制限命令: Lệnh hạn chế sử dụng

乗車定員: Sức chứa trên xe

Số lượng hành khách tối đa, bao gồm cả tài xế. Trẻ em dưới 12 tuổi được coi là 2/3 nên 3 hành khách có thể ngồi trên 2 ghế, trừ ghế lái.

蒸発現象: Hiện tượng bốc hơi

Vào ban đêm, đèn chiếu từ hai xe chạy ngược chiều nhau sẽ khiến tài xế không nhìn thấy người đi bộ đang băng qua. Một hiện tượng xảy ra thường xuyên trên những con đường tối.

ショートカット走行: Đi đường tắt

徐行: Di chuyển tốc độ chậm

初心運転者: Người mới tập lái

初心運転者標識(初心者マーク): Dấu logo người mới tập lái

信号・信号機: Đèn tín hiệu

進行妨害: Tắc nghẽn làn đường di chuyển

進行方向別通行区分: Phân loại làn đường theo hướng di chuyển

Xe đi thẳng, rẽ trái, rẽ phải tại nơi đường giao nhau phải đi tại đúng làn đường quy định được phân hướng sẵn. 

身体障害者標識(身体障害者マーク): Dấu logo người khuyết tật thể chất

進入禁止: Cấm đi vào 

進路変更: Chuyển làn đường

スクランブル交差点: Ngã tư có nhiều vạch đi bộ giao cắt nhau

Nơi giao nhau mà tất cả các đèn giao thông cho các phương tiện giao thông đều dừng lại để người đi bộ có thể di chuyển theo bất kỳ hướng nào trong giao lộ.

スタッドレスタイヤ: Lốp không săm 

スタンディングウェーブ現象: Hiện tượng sóng đứng

Khi liên tục chạy xe ở tốc độ cao với áp suất lốp thấp, một hình gợn sóng sẽ xuất hiện ở mặt sau của lốp. Khi những hình sóng này xuất hiện, có nghĩa nhiệt độ của lốp đã bị tăng cao, áp suất và độ đàn hồi không phục hồi như cũ, có thể gây hỏng hoặc tăng nguy cơ nổ.

制動距離: Khoảng cách phanh

Quãng đường từ lúc bắt đầu hãm phanh cho đến khi xe dừng lại.

整備不良車両: Xe bảo dưỡng kém

Xe không được trang bị tay lái, phanh hoặc các thiết bị khác, có thể gây nguy hiểm khi tham gia giao thông hoặc phát ra khí độc hại hay tiếng ồn khi vận hành.

積載の制限: Giới hạn tải trọng

セパレート信号: Tín hiệu riêng

Tại một số khu vực, đèn giao thông luôn hiện đỏ, và sáng xanh hình các mũi tên chỉ hướng như rẽ phải, rẽ trái hoặc đi thẳng. 

セルモーター(~による移動): Động cơ khởi động

前照灯: Đèn pha

専用通行帯: Làn đường dành riêng

専用場所駐車標章(高齢運転者等標章): Dấu Logo đỗ xe chuyên dụng

Người có giấy phép lái xe ô tô thông thường , đồng thời là người trên 70 tuổi, người khuyết tật thể chất hay mang thai, có thể nộp đơn xin cấp Dấu Logo đỗ xe chuyên dụng lên Ủy ban An toàn Công cộng. Khi đó, xe chỉ được phép đậu hoặc dừng trong phần cấm với biển báo “Chỉ dành cho xe chuyên dụng”. 

相対速度: Tốc độ tương đối

総排気量: Dung tích xi lanh của xe

側車付(~自動二輪車): Xe sidecar

た行

第一(二)種運転免許: Giấy phép lái xe hạng một (hai)

Giấy phép hạng một là giấy phép chung cần thiết để lái ô tô hoặc xe máy. Giấy phép hạng hai là giấy phép lái xe dành cho các loại xe chở khách như xe buýt, xe taxi hoặc lái xe kinh doanh.

代行運転自動車: Lái xe thay thế

Lái xe thay thế là dịch vụ hỗ trợ, lái xe thay khi chủ xe say xỉn hoặc có vấn đề về sức khỏe 

タイヤチェーン: Xích lốp

Sợi xích gắn vào bánh xe để chống trượt trên đường tuyết.

タイヤの交換方法: Cách thay lốp

タイヤのローテーション: Đảo vị trí lốp xe

Nếu lốp được sử dụng ở cùng một vị trí trong một thời gian dài, quá trình mài mòn ở bánh trước và bánh sau có thể khác nhau, không đồng đều giữa các bánh. Để ngăn chặn những điều này, việc “hoán đổi vị trí lốp xe” phải được thực hiện, giúp bánh xe mòn đều, lâu mòn lốp.

地球温暖化: Sự nóng lên toàn cầu

チャイルドシート: Ghế trẻ em  

チャイルドロック: Khóa trẻ em 

Một loại khóa ngăn trẻ tự ý mở cửa xe, mà gây nguy hiểm cho bản thân và người khác. 

チャレンジ講習: Lớp thử thách ngắn hạn

Đây là lớp học để xác nhận sự suy giảm các chức năng vật lý do lão hóa có ảnh hưởng đáng kể đến việc lái xe hay không. 

中央線: Dải phân cách làn đường

中型自動車: Xe bốn bánh cỡ trung

中型免許: Giới phép lái xe cỡ trung

駐車: Đỗ xe

駐車監視員: Bảo vệ, giám sát bãi đậu xe

聴覚障害者標識(聴覚障害者マーク): Dấu logo người khiếm thính

Người có giấy phép lái xe ô tô thông thường bị suy giảm thính lực cả hai tai nên không nghe được tiếng còi 90 decibel ở cự ly 10m kể cả khi có máy trợ thính. 

通学通園バス: Xe buýt trường học

Là xe buýt chủ yếu dành cho học sinh, sinh viên và trẻ em đi học, nhà trẻ, mẫu giáo.

通行を妨げない: Không cản trở di chuyển

Khi người đi bộ đang băng qua giao lộ có hoặc không có vạch kẻ dành cho người đi bộ, lái xe phải  nhường đường cho người đi bộ qua đường an toàn, giảm tốc độ hoặc dừng lại tạm thời.

ツーリング: Đi phượt bằng moto

定期検査: Kiểm tra định kỳ

定期点検: Kiểm tra định kỳ

停止位置・停止線: Vị trí dừng/ Vạch dừng

停止距離: Khoảng cách dừng

Khoảng cách từ điểm người lái xe quyết định thắng gấp đến khi ô tô dừng lại. 

停止処分者講習: Khóa học dành cho người bị đình chỉ bằng

停止表示機材: Bộ dụng cụ báo hiệu dừng lại

T字マーク・十字マーク: Dấu hình chữ T

Trên mặt đường có thể xuất hiện các dấu hiệu hình chữ T hoặc hình chữ thập, chủ yếu tại nơi giao nhau góc khuất của các khu dân cư, những dấu này báo hiệu địa điểm dễ xảy ra tai nạn như đụng xe, nơi trẻ con chơi đùa. 

停車: Dừng xe

ディスク・ホイール: Vành xe

適性検査(臨時~): Kiểm tra độ thích hợp)

手信号: Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông

デフロスター: Hệ thống làm tan băng, bộ xông kính

デリニエータ: Delineator

Vật hình phản quang bên lề đường

転回(~禁止): Quay đầu

点数制度: Hệ thống điểm số

Đây là một hệ thống thể hiện số điểm quy định của từng hành vi vi phạm giao thông hoặc tai nạn giao thông của người lái xe, nếu tổng số điểm đạt đến một tiêu chuẩn nhất định, giấy phép sẽ bị đình chỉ, thu hồi, hủy bỏ hoặc từ chối. 

道路: Đường bộ

道路外致死傷: 

Việc điều khiển phương tiện gây thương tích cho một người không chỉ giới hạn ở  “trên đường”, mà còn có thể xảy ra ở “ngoài đường” như khuôn viên nhà máy, bãi xe, cầu cảng,…

登録・届出(自動車の~): Đăng ký xe

道路交通法: Luật giao thông đường bộ

特定違反行為: Hành vi vi phạm nghiêm trọng, nguy hiểm

特定後写鏡(ワイドミラー): Kính chiếu hậu bản rộng đặc thù cho người khiếm thính 

特定中型: Xe cỡ trung đặc thù

Là loại xe hạng trung có tổng trọng lượng toàn bộ xe từ 8.000 kg trở lên, tải trọng tối đa 5.000 kg và chở người từ 11 người trở lên.

特定の場合: Trường hợp đặc biệt

登坂車線: Đường dành cho xe đi chậm, chở vật nặng

取消処分者講習: Khóa học dành cho người bị hủy bằng lái xe

Là khóa học bắt buộc dành cho người bị hủy giấy phép lái xe, …. Chứng chỉ hoàn thành khóa học có giá trị trong vòng một năm

トロリーバス: Xe buýt điện bánh hơi

トンネル: Đường hầm ngầm 

Cụm Động Từ Chủ Đề Lái Xe

Vd: The train sped up.

(Đoàn tàu đã tăng tốc.)

2/ slow down: giảm tốc, chậm lại

Vd: Slow down a little!

(Chậm lại một chút!)

3/ pull in: tấp xe vào lề

Vd: We pulled in at the side of the road.

(Chúng tôi tấp vào bên đường.)

4/ pull out: từ trong lề chạy ra

Vd: A car pulled out in front of me.

(Một chiếc xe từ trong lề chạy ra ngay phía trước tôi.)

5/ run into: tông vào ai đó

Vd: The bus went of out control and ran into a line of people.

(Chiếc xe buýt bị mất lái và đâm vào một hàng người.)

6/ knock down: đụng ai đó ngã xuống đất

Vd: She was knocked down by a bus.

(Cô ấy bị một chiếc xe buýt đụng ngã xuống đất.)

7/ fill up: đổ đầy, làm đầy (bình xăng)

Vd: He filled up the tank with petrol.

(Anh ta đổ đầy bình xăng.)

8/ pick up: đón ai đó

Vd: I’ll pick you up at five.

(Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.)

Học và Cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Nếu việc nâng cao khả năng tiếng Anh sẽ mang lại kết quả tốt hơn cho việc học hay công việc của bạn, thì Tiếng Anh Mỗi Ngày có thể giúp bạn đạt được mục tiêu đó.

Thông qua Chương trình Học tiếng Anh PRO, Tiếng Anh Mỗi Ngày giúp bạn:

Luyện nghe tiếng Anh: từ cơ bản đến nâng cao, qua audios và videos.

Học và vận dụng được những từ vựng tiếng Anh thiết yếu.

Nắm vững ngữ pháp tiếng Anh.

Học về các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng.

Khi học ở Tiếng Anh Mỗi Ngày (TAMN), bạn sẽ không:

Không học vẹt

Không học để đối phó

Bởi vì có một cách học tốt hơn: học để thật sự giỏi tiếng Anh, để có thể sử dụng được và tạo ra kết quả trong học tập và công việc.

Giúp bạn xây dựng nền móng cho tương lai tươi sáng thông qua việc học tốt tiếng Anh là mục tiêu mà Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ nỗ lực hết sức để cùng bạn đạt được.

Xem mô tả chi tiết về Học tiếng Anh PRO