Top 11 # Trường Dạy Nghề Trong Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Trường Dạy Nghề Trong Tiếng Tiếng Anh

Một trường dạy nghề ở Đức có rất nhiều sinh viên từ nước ngoài đến du học.

A vocational school in Germany has a large number of foreign students.

jw2019

Đại học Marmara trong năm học 1982-1983 có 9 khoa, một trường dạy nghề và một học viện.

Marmara University during the 1982–1983 academic year had 9 faculties, one vocational school and one institute.

WikiMatrix

Năm 1947, ông rời trường dạy nghề ở Bila Tserkva với chứng chỉ thợ mộc.

In 1947, he left vocational school in Bila Tserkva with qualifications as a carpenter.

WikiMatrix

Các trường dạy nghề… ngày càng được ưa chuộng.

Vocational schools . . . are seeing a mini-boom.

jw2019

– Trên 8.000 học sinh đã nhận được học bổng theo học tại 67 trường phổ thông và trường dạy nghề ngoài công lập.

– More than 8,000 poor students received grants to enroll in 67 non-public high schools and professional schools.

worldbank.org

Vì Andrei ưa thích máy bay nên quyết định của nó để theo học trường dạy nghề hàng không là rất dễ dàng.

Because of Andrei’s love for airplanes, his decision to attend the aviation trade school was easy.

LDS

Mặt khác, các trường kỹ thuật và trường dạy nghề những khóa ngắn hạn và cấp bằng hoặc chứng chỉ về ngành nghề nào đó.

On the other hand, there are technical and vocational schools, offering short-term courses that result in a certificate or diploma in some trade or service.

jw2019

Năm nay, Mitchell sẽ hoàn tất chương trình của một trường dạy nghề, và cháu đặt mục tiêu tham gia thánh chức trọn thời gian.

He will finish his studies at a trade school this year, and his goal is to pursue the full-time ministry.

jw2019

Hơn 50.000 sinh viên quốc tế học tại các trường đại học của thành phố và hơn 50.000 học tại các trường dạy nghề và tiếng Anh.

More than 50,000 international students study at the city’s universities and a further 50,000 study at its vocational and English language schools.

WikiMatrix

Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề!

What a joy it was to attend the pioneer school along with Serge, the young man to whom I had witnessed in masonry school!

jw2019

Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.

In Romania teens can choose to attend a high school to prepare for college or a trade school.

LDS

Giáo dục chuyên nghiệp cấp hai được cung cấp tại các cơ sở chuyên nghiệp đặc biệt hay các trường kỹ thuật, lyceum hay cao đẳng và trường dạy nghề.

Secondary professional education is offered in special professional or technical schools, lyceums or colleges and vocational schools.

WikiMatrix

Cũng cần tăng cường kỹ năng thực hành thông qua đổi mới công tác đào tạo nghề và tăng cường liên kết giữa các trường dạy nghề và doanh nghiệp.

Practical skills through revamped vocational training and more meaningful links between vocational education schools and employers is critical.

worldbank.org

Ngôi trường dạy nghề ban đầu bị giải tán và chương trình dự bị đại học được tách ra để thành lập Trường Bách khoa (Polytechnic School) độc lập vào năm 1907.

The vocational school was disbanded and the preparatory program was split off to form an independent Polytechnic School in 1907.

WikiMatrix

Ông cũng lập kế hoạch cung ứng các hỗ trợ pháp lý, ngân hàng, y tế, trường dạy nghề và ngay cả các khu nghỉ dưỡng bờ biển cho người nghèo.

He also lays down schemes for poor men’s lawyers, banks, clinics, industrial schools and even a seaside resort.

WikiMatrix

Hinoue đã vào trường dạy nghề để có thể trở thành một nghệ sĩ chuyên nghiệp sau khi chịu ảnh hưởng của cuốn visual novel dành cho người lớn có tên Dōkyūsei của ELF.

Hinoue entered a vocational school to become a professional artist due to the influence of the popular adult visual novel Dōkyūsei by ELF.

WikiMatrix

Bài viết cho biết ông đã từng theo học một trường dạy nghề liên kết với Viện Công nghệ Massachusetts năm 1888 nhưng không có ghi chép nào chứng minh rằng ông đã tốt nghiệp.

The article says that he attended a vocational high school attached to MIT in 1888 but there is no record that he graduated.

WikiMatrix

Tùy thuộc vào từng hệ thống giáo dục, các trường học trong giai đoạn này, hoặc một phần của giai đoạn này, có thể được gọi là trường trung học hay trường dạy nghề.

Depending on the system, schools for this period, or a part of it, may be called secondary or high schools, gymnasiums, lyceums, middle schools, colleges, or vocational schools.

WikiMatrix

Cho dù trong một trường đại học, trường kỹ thuật, trường dạy nghề, hoặc chương trình tương tự, thì học vấn cũng là chìa khóa để phát triển các kỹ năng và khả năng mà các em sẽ cần.

Education, whether in a university, technical school, apprenticeship, or similar program, is key to developing the skills and capabilities you will need.

LDS

Cô học tại Gold Coast (Ghana) và xứ Wales, nhảy cho một ban nhạc jazz ở Berlin và trở về Châu Phi tham gia giảng dạy tại Trường dạy nghề dành cho nữ giới của mẹ cô ở Freetown.

She studied in Gold Coast (Ghana) and Wales, danced with a Berlin jazz band, and returning to Africa taught at her mother’s Girls’ Vocational School in Freetown.

WikiMatrix

Một hệ thống đặc biệt của trường dạy nghề gọi là Duale Ausbildung cho phép học sinh về các khóa học nghề để làm trong dịch vụ đào tạo trong một công ty cũng như “ở trường nhà nước.

A special system of apprenticeship called Duale Ausbildung allows pupils on vocational courses to do in-service training in a company as well as at a state school.

WikiMatrix

• Bước 3: Phát triển kỹ năng kỹ thuật phù hợp với công việc thông qua một hệ thống được kết nối tốt hơn giữa người sử dụng lao động với sinh viên, các trường đại học và các trường dạy nghề.

• Step 3: Building job-relevant technical skills through a more connected system between employers, students and universities, and vocational schools.

worldbank.org

Năm 1948, trường đổi tên thành Georgia Institute of Technology (Học viện Công nghệ Georgia) để phản ánh sự phát triển từ một trường dạy nghề trở thành một học viện nghiên cứu công nghệ và đại học có tầm cỡ hơn.

In 1948, the name was changed to the Georgia Institute of Technology to reflect its evolution from an engineering school to a full technical institute and research university.

WikiMatrix

Nếu các em không muốn đi học đại học, thì hãy đi học ở một trường dạy nghề hoặc kinh doanh để củng cố những kỹ năng và gia tăng khả năng của các em” (“Converts and Young Men,” Ensign, tháng Năm năm 1997, 49–50).

If you have no desire to attend college, then go to a vocational or business school to sharpen your skills and increase your capacity” (“Converts and Young Men,” Ensign, May 1997, 49–50).

LDS

Trường Học Tiếng Nhật Là Gì? Cao Đẳng Nghề Tiếng Nhật Là Gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Trường học tiếng Nhật là gì

Trường học tiếng Nhật là gì

学校(がっこう, gakkou): Trường học nói chung.

幼稚園(ようちえん, youchien): Trường mẫu giáo

小学校(しょうがっこう, shougakkou): Trường tiểu học

中学校(ちゅうがっこう, chuugakkou): Trường trung học (cấp 2)

高校(こうこう, koukou): Trường cấp 3.

大学(だいがく, daigaku): Trường đại học. Trong nhiều tài liệu sẽ ghi “trường đại học” là 学部(がくぶ, gakubu)

大学院(だいがくいん, daigakuin): Cao học. Sau khi học xong đại học thì mới có thể học lên cao học

短期大学(たんきだいがく, tankidaigaku): Trường đại học ngắn hạn. Những trường này sẽ cung cấp các khóa học ngắn hạn (trong khoảng 2 -3 năm)

私立学校(しりつがっこう, shiritsu gakkou): Trường tư lập

公立学校(こうりつがっこう, kouritsu gakkou): Trường công lập.

専門学校(せんもんがっこう, senmongakkou): Trường chuyên môn. Nhiều nơi sẽ ghi “trường đại học chuyên môn” là 専修大学(せんしゅうだいがく, senshuudaigaku)

高等専門学校(こうとうせんもんがっこう, koutou senmon gakkou): Trường trung cấp. Người sau khi tốt nghiệp cấp 2 nếu không có nguyện vọng học lên tiếp thì có thể vào trường này.

日本語学校(にほんごがっこう, nihongo gakkou): Trường học tiếng Nhật.

夜学校(やがっこう, yagakkou): Trường học buổi tối

国家大学(こっかだいがく, kokka daigaku): Trường quốc lập

Các loại trường đại học trong tiếng Nhật

芸術大学(げいじゅつだいがく, geijutsu daigaku): Trường đại học nghệ thuật

美術大学(びじゅつだいがく, bijutsu daigaku): Trường đại học mỹ thuật

経済大学(けいざいだいがく, keizai daigaku): Trường đại học kinh tế

人文社会科学大学(じんぶんしゃかいかがくだいがく, jinbun shakai kagaku daigaku): Trường đại học nhân văn xã hội

外国語大学(がいこくごだいがく, gaikokugo daigaku): Trường đại học ngoại ngữ

自然科学大学(しぜんかがくだいがく, shizen kagaku daigaku): Trường đại học tự nhiên

師範大学(しはんだいがく, shihan daigaku): Trường đại học sư phạm

財政学院(ざいせいがくいん, zaisei gakuin): Trường đại học tài chính

情報工学大学(じょうほうこうがくだいがく, jouhou kougaku daigaku): Trường đại học công nghệ thông tin

交通運輸大学(こうつううんゆだいがく, koutsuu unyu daigaku):Trường đại học giao thông vận tải

農林大学(のうりんだいがく, nourin daigaku): Trường đại học nông lâm

貿易大学(ぼうえきだいがく, boueki daigaku): Trường đại học ngoại thương

法科大学(ほうかだいがく, houka daigaku): Trường đại học luật

水利大学(すいりだいがく, suiri daigaku): Trường đại học thủy lợi

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trường Âm Trong Tiếng Nhật Là Gì?

Nếu có ý định du học Nhật Bản thì chắc chắc các bạn phải biết trường âm trong tiếng Nhật là một trong những điều mà bất cứ ai quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản đều nên biết đến. Nhiều người đánh giá trường âm chính là “đặc sản” của đất nước hoa anh đào vì nó không có trong tiếng Anh và trong tiếng Việt cũng không có.

Khái niệm trường âm trong tiếng Nhật

Điều quan trọng trước khi bắt đầu tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật hay về trường âm là chúng ta nên chuẩn bị cho mình một bảng chữ cái Hiragana và một bảng chữ cái Katakana, vì 2 bảng chữ cái này có mối quan hệ mật thiết với điều mà chúng ta muốn biết.

Trường âm là gì?

Trường âm được định nghĩa là những nguyên âm kéo dài, có độ dài 2 âm tiết của 5 nguyên âm [あ] [い] [う] [え] [お] (a i u e o). Chẳng hạn, nếu chữ あ(a) được phát âm bằng một âm tiết thì ああ được phát âm gấp đôi và có độ dài là 2 âm tiết. (Nguồn Wikipedia)

Trường âm sẽ làm thay đổi nghĩa của từ.

Trường âm trong bảng chữ cái Hiragana

Với bảng chữ cái Hiragana, trường âm của cột [い] [う] chúng ta thêm [い] [う] vào ngay sau đó.

Trong khi đó, trường âm của cột [え] chúng ta thêm [い] vào ngay sau [え]. Có một số trường hợp đặc biệt trong trường âm của cột [え], thay vì thêm [い] chúng ta sẽ phải thêm [え] vào sau [え]. Chẳng hạn ええ có nghĩa là vâng/ ừ.

Trường âm của cột [お] chúng ta sẽ thêm [う] vào sau, chẳng hạn こうこう (koukou- trường cấp 3). Đối với một số trường hợp đặc biệt chúng ta sẽ thêm [お] vào ngay sau đó. Chẳng hạn おおきい (ookii- to lớn).

Trường âm của cột [あ] thêm [あ] sau chữ Kana cột [あ]

Trường âm cột [い] và [え] thêm [い] vào sau chữ Kana. Trường hợp ngoại lệ: ええ: Vâng, ねえ:Này,  あねえさん:chị gái

Trường âm cột [う] thêm [う] vào sau chữ Kana

Trường âm cột [お] thêm [う], một số trường hợp ngoại lệ: おおきい、おおい、とおい、…

Trường âm trong bảng chữ cái Katakana

Với bảng chữ cái Katakana thì trường âm được ký hiệu bằng – ở phía sau các nguyên âm hoặc âm ghép.

Nghề Dạy Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học.

But then he fell in love with teaching.

OpenSubtitles2018.v3

Vấn đề là tôi làm nghề dạy học, công việc này chiếm hết thì giờ của tôi”.

The problem is that I am a teacher, and giving lessons takes up all my time.”

jw2019

Chị gia nhập Giáo Hội vào năm 1950 ở Hawaii, là nơi chị đã làm nghề dạy học.

She joined the Church in 1950 in Hawaii, where she was teaching school.

LDS

Bà đã có hơn 40 năm làm nghề dạy học.

She has over 30 years teaching experience.

WikiMatrix

Tất nhiên vậy có nghĩa là ổng bị đá văng ra khỏi nghề dạy học.

Naturally that meant that he was kicked out of his teaching post.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là trường hợp của Josué; cha mẹ em đều làm nghề dạy học.

This was so with Josué, whose Christian parents are schoolteachers.

jw2019

Thứ hai là các hệ thống này trao cho nghề dạy học một vị thế rất cao.

The second is that they attribute a very high status to the teaching profession.

QED

4 “Nghề dạy học thu hút nhiều người hơn bất cứ nghề nào khác.

4 “More people engage in teaching than in any other profession.

jw2019

Tôi nói: “Anh đừng có lo, đâu phải ai cũng tìm kế sinh nhai bằng nghề dạy học đâu.

“Never mind,” I said, “do all people make a living from the teaching profession?

jw2019

Thay vì hành nghề luật ngay, García làm nghề dạy học trong vòng hai năm tại trường Trung học Cấp tỉnh Bohol.

Rather than practice law right away, he worked as a teacher for two years at Bohol Provincial High School.

WikiMatrix

Ngày Nhà giáo này đơn giản chỉ là phản ánh tình yêu và lòng tậm tâm với nghề dạy học của Tiến sĩ Sarvepalli Radhakrishnan .

This day is just a mere reflection of Dr. Sarvepalli Radhakrishnan ‘s love for and attachment to the teaching profession .

EVBNews

Louisy đã đóng góp đáng kể cho sự phát triển của giáo dục tại Saint Lucia, dành phần lớn sự nghiệp của mình trong nghề dạy học.

Louisy has contributed significantly to the development of Education in Saint Lucia, having spent most of her professional life in the teaching profession.

WikiMatrix

Ngày nhà giáo này đơn giản chỉ là phản ánh tình yêu và lòng tậm tâm , gắn bó với nghề dạy học của Tiến sĩ Sarvepalli Radhakrishnan .

This day is just a mere reflection of Dr. Sarvepalli Radhakrishnan ‘s love for and attachment to the teaching profession .

EVBNews

Sau đó, ông trở thành tổng biên tập của tờ báo đấy khi ông quyết định bỏ nghề dạy học vào giữa thập niên 1960 để tập trung vào sự nghiệp văn chương.

Later he became the editor-in-chief of that same newspaper when he left teaching in the mid-1960s to focus on his writing.

WikiMatrix

Emmy lúc đầu định theo nghề dạy học tiếng Pháp và tiếng Anh sau khi thi đỗ kỳ thi tuyển, nhưng bà đã chuyển sang nghiên cứu toán ở Đại học Erlangen nơi cha bà đang giảng dạy.

She originally planned to teach French and English after passing the required examinations, but instead studied mathematics at the University of Erlangen, where her father lectured.

WikiMatrix

Đại học Marmara trong năm học 1982-1983 có 9 khoa, một trường dạy nghề và một học viện.

Marmara University during the 1982–1983 academic year had 9 faculties, one vocational school and one institute.

WikiMatrix

* Chuẩn bị cho học vấn cao hơn và đạt được những kỹ năng cần thiết trong thị trường nghề nghiệp bằng cách tìm hiểu về những điều kiện học của trường đại học hoặc trường dạy nghề, học bổng và học phí cùng những chi phí khác.

* Prepare for higher education and obtaining marketable skills by learning about college or trade school entrance requirements, scholarships, and tuition and other expenses.

LDS

Chương trình học trở nên có tính chất dạy nghề hơn, ít tập trung vào khoa học lý thuyết.

The curriculum drifted to a vocational emphasis, with less focus on theoretical science.

WikiMatrix

Grassmann là người con thứ ba trong gia đình có 12 người con của Justus Günter Grassmann, làm nghề giảng dạy toán học và vật lý tại Stettin Gymnasium, nơi Hermann được đào tạo.

Grassmann was the third of 12 children of Justus Günter Grassmann, an ordained minister who taught mathematics and physics at the Stettin Gymnasium, where Hermann was educated.

WikiMatrix

Hệ thống giáo dục trung học của thành phố (một số trường cấp hai và tất cả các trường cấp ba) bao gồm 39 trường trung học với 16.048 học sinh, 37 trường cấp hai chuyên với 10.373 học sinh, và 27 trường dạy nghề với 8.863 học sinh (dữ liệu tính đến năm 2007).

The city’s system of secondary education (some middle schools and all high schools) consists of 39 gymnasia with 16,048 students, 37 specialized high schools with 10,373 students, and 27 vocational schools with 8,863 students (data as of 2007).

WikiMatrix

Nhưng dạy học là một nghề nghiệp sáng tạo.

But teaching is a creative profession.

ted2019

Thời đó thường trẻ con học nghề của cha dạy lại. (Ma-thi-ơ 13:55).

In those days a young boy would learn to do the same jobs his father did. —Matthew 13:55.

jw2019