Top 11 # Tổ Chức Dạy Tiếng Anh Miễn Phí Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Dĩ An: Tổ Chức Lớp Dạy Tiếng Anh Miễn Phí Cho Học Sinh Tại Lớp Học Tình Thương

TTBD – Nằm trong chuỗi hoạt động chiến dịch Thanh niên tình nguyện hè năm 2020 nhằm tạo cơ hội cho các em thiếu nhi đang theo học tại lớp học tình thương, con em TNCN có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Dĩ An có điều kiện làm quen với Tiếng Anh. Trong dịp Hè 2020, Ban Thường vụ Thành Đoàn đã tổ chức lớp dạy tiếng Anh miễn phí cho thiếu nhi có hoàn cảnh khó khăn, thanh thiếu nhi là con em TNCN trên địa bàn thành phố Dĩ An, cho hơn 70 em thiếu nhi đang theo học tại Lớp học tình thương khu phố Bình Thung 1, phường Bình An.

Đội hình tình nguyện gồm 6 thành viên, đều đặn mỗi chiều thứ bảy các bạn sẽ đến lớp học tình thương Bình Thung 1 giảng dạy những kiến thức tiếng Anh căn bản cho các em. Bên cạnh đó, cũng tổ chức các trò chơi áp dụng tiếng Anh cho các em dễ tiếp thu hơn. Tùy vào trình độ hiện tại của các em học sinh tại lớp, các bạn tình nguyện sẽ chia nhóm và điều chỉnh chương trình giảng cho cho phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các em tham gia học tập tích cực và hiệu quả hơn.

Chương trình dạy tiếng Anh miễn phí đã góp phần chắp cánh ước mơ cho các em thiếu nhi có hoàn cảnh khó khăn, tạo cơ hội học tập cho các em có sự yêu thích học tập môn tiếng Anh và tạo nền tảng có thể giúp các em bắt kịp trình độ tiếng Anh.

Toàn cảnh 1 buổi học tiếng Anh

Tổ chức các trò chơi cho các em

CTV Đông Trúc (NC)

Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì

Ban tổ chức trong tiếng anh có nghĩa là Organization Board hay Organization Committee.

Ví dụ: Ban tổ chức trân trọng kính mời các đội tham gia thi đấu đến tham dự lễ Khai mạc Giải bóng đá nữ Châu Á 2019.

The Organization Committee cordially invites the teams to compete to attend The opening ceremony of the 2019 Asian Women’s Football Championship.

Tổ chức tiếng Anh là Organization.

Trưởng ban tổ chức tiếng anh là Head of the organization board

Ban tổ chức sự kiện tiếng anh là Event organizers

Ban tổ chức trung ương tiếng anh là Central Organizing Committee

Trong các sự kiện lớn nhỏ ban tổ chức đóng vai trò rất quan trọng. Có thể nói là một phần không thể thiếu trong mỗi sự kiện. Ở đó ban tổ chức có trách nhiệm đưa ra toàn bộ khung chương trình. Các nội dung, hình thức và đảm bảo sự kiện diễn ra thành công. Ngoài ra, ban tổ chức trực tiếp đảm nhiệm tiến triển của sự kiện. Đảm bảo tính thống nhất, nhất quán trong các khâu hoạt động. Đặc biệt phải linh hoạt, ứng phó mọi tình huống bất ngờ có thể xảy ra.

Ngoài ra ban tổ chức còn giới thiệu sản phẩm mới của công ty sẽ tiến hành lựa chọn địa điểm tổ chức. Thời gian tổ chức sự kiện, khách mời tham dự sự kiện, các món ăn phục vụ trong sự kiện, công tác bảo vệ trong sự kiện…

Thứ nhất chính là người đứng đầu trong một tổ chức

Họ phải là người có kinh nghiệm, năng động, sáng tạo, giỏi ứng biến và có trách nhiệm.

Thứ hai phải có khung mô hình hoạt động

Nói cách khác chính là bộ máy trong Ban tổ chức. Bộ máy hoạt động phải đảm bảo tính logic, các trưởng nhóm ở các bộ phận phải hiểu nhau, làm việc liên kết chặt chẽ với nhau.

Thứ ba không điều gì khác chính là tinh thần, nhiệt huyết

Đây được xem là yếu tố cốt lõi ở mỗi con người trong ban tổ chức để hình thành nên một tổ chức làm việc mạnh, chuyên nghiệp, hiệu quả.

Thứ tư nằm ở khả năng xử lý tình huống

Có thể phán đoán, xử lý tình huống, đo lường hiệu quả. Đánh giá mức độ thành công và rút ra những bài học kinh nghiệm quan trọng.

Dù là tiêu chí nào thì chúng đều có mức độ quan trọng như nhau. Chỉ cần thiếu một trong những tiêu chí trên việc đi đến thành công rất khó.

Từ vựng tiếng Anh về tổ chức sự kiện

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong tổ chức sự kiện

Lịch trình tiếng Anh là Agenda

Lễ trao giải tiếng Anh là Award Ceremony

Hậu trường tiếng Anh là gì

Hậu trường tiếng Anh là Backstage

Kiểm tra khách đến tham dự tiếng Anh là Check-in

Hội nghị tiếng Anh là Conference

Hội nghị khách hàng tiếng Anh là Customer Conference

Thẻ đại biểu tiếng Anh là Delegate card

Quà tặng khách trước khi ra về tiếng Anh là Door gift

Kịch bản chương trình tiếng Anh là Event flow

Đội ngũ tổ chức sự kiện tiếng Anh là Event crew

Sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức tiếng Anh là gì

Sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức tiếng Anh là Floor plan

Khách tham dự sự kiện tiếng Anh là Guest

Tiết mục đặc biệt quan trọng nhất của chương trình tiếng Anh là gì

Tiết mục đặc biệt quan trọng nhất của chương trình tiếng Anh là Key moment

Diễn giả chính tiếng Anh là Keynote speaker

Mic cài áo tiếng Anh là gì

Mic cài áo tiếng Anh là Lavaliver microphone

Kế hoạch tổng thể tiếng Anh là gì

Kế hoạch tổng thể tiếng Anh là Master plan

Phí quản lý tiếng Anh là gì

Phí quản lý tiếng Anh là Management fee

Mô hình nhân vật tiếng Anh là gì

Mô hình nhân vật tiếng Anh là Mascot

Người dẫn chương trình tiếng Anh là MC (Master of ceremonies)

Kịch bản dẫn chương trình tiếng Anh là MC Script

Tại nơi diễn ra sự kiện tiếng Anh là On-site

Phục vụ tiệc bên ngoài tiếng Anh là Outside catering

Lễ khai trương tiếng Anh là Opening ceremony

Bài phát biểu khai mạc tiếng Anh là Opening speech

Người tham dự tiếng Anh là Participant

Ra mắt sản phẩm tiếng Anh là gì

Ra mắt sản phẩm tiếng Anh là Product launch

Trưng bày, giới thiệu sản phẩm mới tiếng Anh là gì

Trưng bày, giới thiệu sản phẩm mới tiếng Anh là Show case

Phát biểu tiếng Anh là Speechs

Hội nghị thượng đỉnh tiếng Anh là Summit

Nhà cung cấp tiếng Anh là gì

Nhà cung cấp tiếng Anh là Supplier

Đối tượng tham dự tiếng Anh là Target audience

Chủ đề của sự kiện tiếng Anh là Theme of event

Địa điểm, nơi diễn ra sự kiện tiếng Anh là Venue

Đồ uống phục vụ lúc đón khách tiếng Anh là Welcome drinks

Tiệc cuối năm tiếng Anh là Year End Party

Học Phí Tiếng Anh Giao Tiếp Của Tổ Chức Giáo Dục Quốc Tế Langmaster

Là một trong những trung tâm Anh ngữ có tiếng tại Việt Nam, liệu chất lượng đào tạo tiếng Anh giao tiếp tại Langmaster có đi đôi với học phí?

Bảng xếp hạngtrung tâm tiếng Anh giao tiếp

Anh ngữ Langmaster

“Trình độ tiếng Anh được cải thiện”Điểm đánh giá trên Edu2Review: 9,3/10 – Xuất sắcHọc phí: 4.300.000 – 16.850.000 VNĐ/khóa

Số 30 ngõ 76/2 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Số 485 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Số 51A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Số 155 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Số 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội

Được thành lập từ ngày 11/11/2011, Langmaster đã có 5 cơ sở trên địa bàn Hà Nội. Với tầm nhìn trở thành tổ hợp giáo dục và đào tạo tiếng Anh kết hợp tư duy hàng đầu Việt Nam vào năm 2020, Langmaster cam kết chuyển giao kiến thức thực tiễn dựa trên nền tảng tư duy giáo dục định hướng & phát huy tối đa khả năng sáng tạo của học viên với mục tiêu tối thượng là giúp người học thay đổi tư duy, phát triển kỹ năng cần thiết, nghe nói tiếng Anh dễ dàng, trôi chảy và tự động trong vòng từ 3 – 6 tháng.

Các khóa học tại trung tâm Anh ngữ Langmaster rất đa dạng và phóng phú, phù hợp với rất nhiều lứa tuổi khác nhau và đặc biệt mức phí khiến bạn phải bất ngờ.

Langmaster, địa chỉ ôn luyện tiếng Anh quen thuộc của nhiều bạn trẻ Hà Nội

1. Khóa học Langmaster English Starters

Khóa học dành riêng cho người mất gốc tiếng Anh, muốn học lại từ đầu Anh văn giao tiếp. Khóa học này sử dụng các phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất thế giới như: TPR (Total Physical Response), ELC (Experiential Learning Cycle), ứng dụng NLP (Neuro Linguistic Programming) để thay đổi tư duy, nhận thức của học viên nhằm giúp các bạn có đam mê, động lực học tiếng Anh.

Học phí: 4.300.000 VNĐ/khóa/2,5 tháng

Ưu đãi học phí mới nhấttừ Langmaster

Khóa học này được Anh ngữ Langmaster thiết kế dành cho những người có nền tảng ngữ âm căn bản nhưng chưa có khả năng giao tiếp với người bản ngữ. Khóa học sẽ giúp bạn:

Giao tiếp tiếng Anh tự nhiên với các hiện tượng ngữ âm nâng cao

Hình thành kỹ năng phản xạ trong các các chủ để, hội thoại giao tiếp về cuộc sống thường ngày

Tư tin hơn khi thuyết trình bằng ngữ âm nâng cao và ngôn ngữ cơ thể

Đọc hiểu những đoạn văn ngắn, đơn giản và nắm được các ý nhanh chóng

Viết được đoạn văn ngắn, viết thiệp, tin nhắn từ các mẫu đơn giản

Tương tự như Starters, khóa học này cũng sử dụng các phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất thế giới như: TPR (Total Physical Response), ELC (Experiential Learning Cycle), ứng dụng NLP (Neuro Linguistic Programing) để thay đổi tư duy, nhận thức của học viên nhằm giúp các bạn có đam mê, động lực học tiếng Anh.

Học phí: 5.000.000 VNĐ/khóa/2,5 tháng

>> Top 5 trung tâm tiếng Anh giao tiếp có học phí rẻ nhất tại Hà NộiChinh phục tiếng Anh cùng Langmaster

3. Khóa học Langmaster English Confidence

Nếu bạn muốn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản ngữ thì không nên bỏ qua khóa học Confidence này tại trung tâm Anh ngữ Langmaster. Không khác gì với các khóa học trên, Confidence cũng áp dụng các phương pháp học tiếng Anh hiện đại nhất thế giới như: TPR (Total Physical Response), ELC (Experiential Learning Cycle), ứng dụng NLP (Neuro Linguistic Programing) để thay đổi tư duy, nhận thức của học viên nhằm giúp các bạn có đam mê, động lực học tiếng Anh.

Trong quá trình theo học tại trung tâm, bạn sẽ được tham gia câu lạc bộ tiếng Anh nơi đây hàng tuần để phát huy tối đa khả năng sử dụng Anh ngữ của mình. Bên cạnh đó, bạn cũng có cơ hội tham dự các hội thảo hướng nghiệp chuyên sâu từ những chuyên gia nước ngoài.

Học phí: 5.200.000 VNĐ/khóa/2,5 tháng

Học viên tại trung tâm Langmaster

4. Khóa học Langmaster English Efficiency

Với phương pháp giảng dạy PMS và mindmap độc đáo, học viên sẽ được:

Nâng cao khả năng tự học, tăng cường tương tác bằng tiếng Anh ở trình độ trung cấp (B1).

Phản xạ và xử lí các tình huống quen thuộc trong cuộc sống và công việc như sự nghiệp, giáo dục, phỏng vấn việc làm một cách linh hoạt, rõ ràng dựa trên gợi ý có sẵn.

Biết cách trình bày CV và cover letter phục vụ cho công việc.

Biết điều chỉnh ngôn ngữ cơ thể và giọng điệu khi thuyết trình.

Học phí: 5.600.000 VNĐ/2,5 tháng

5. Khóa học Langmaster English Master

Đến với khóa học này, học viên sẽ được:

Nâng cao khả năng tự học từ vựng bằng kĩ năng tra cứu từ điển, mindmap và sử dụng các ứng dụng học từ.

Có khả năng tương tác bằng tiếng Anh ở trình độ trung cấp. (B1+)

Biết cách áp dụng được các hiện tượng ngữ pháp nâng cao để giao tiếp sinh động hơn (mệnh đề quan hệ, câu điều kiện,…)

Phản xạ và xử lí linh hoạt các tình huống bằng tiếng Anh quen thuộc hoặc mới lạ một cách rõ ràng và chủ động sáng tạo.

Sử dụng ngôn ngữ cơ thể và giọng điệu một cách tự tin và tự nhiên khi thuyết trình.

6. Các khóa học online

Để bạn có thể thuận tiện hơn trong việc rèn luyện tiếng Anh, trung tâm Anh ngữ Langmaster còn cung cấp một số chương trình học online, như:

Ngữ âm căn bản cho người bắt đầu: 399.000 VNĐ

Trọn bộ tiếng Anh Giao tiếp toàn diện với người bản ngữ: 855.000 VNĐ

Tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở: 555.000 VNĐ

Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Bắt Đầu Từ A-Z: 690.000 VNĐ

* Điểm đánh giá trên Edu2Review và thông tin học phí được cập nhật từ tháng 07/2020. Vui lòng liên hệ trung tâm để cập nhật mức học phí mới nhất!

Mến Thương (Tổng hợp)

Nguồn ảnh: Langmaster

Tên Tiếng Anh Của Các Tổ Chức Trên Thế Giới

Lượt Xem:1255

Tên tiếng anh của các tổ chức trên thế giới

A.F.L-C.I.O: American Federation of Labour and Congress of Industrial Organization : Tổng công hội Mỹ-Tổ chức công đoàn Công nghiệp

AAPSO: Afro-Asian People’s Solodarity Organ : Tổ chức đoàn kết nhân dân Á Phi

AAWA: Afro-Asian Writer’s Association : Hội nhà văn Á Phi

ACCU: Asian Cultural Centre for UNESCO : Trung tâm văn hóa châu Á phục vụ UNESCO

ADB: Asian Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á

AIBD: Asian Pacific Institute for Broadcasting Development : Viện phát triển phát thanh và truyền hình châu Á Thái Bình Dương

AIT: Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á

AL: Arab League : Liên đoàn Ả Rập

ANZUS: Australia New Zealand, US Pact : Khối Mỹ, Oxtrâylia, NiuDiLơn

APDC: Asian and Pacific Development Centre : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương

APEC: Asia-Pacific Economic Cooperation: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương

ASEAN: Association of South East Asian Nations : Hội các nước châu Á

ASEM: Asia-Europe Meeting: Hội nghị các nguyên thủ quốc gia về hợp tác Á – Âu

CCOP: Committee for coordination for joint prospecting for Mineral Resources in Asian Offshore Areas : Ủy ban phối hợp điều tra tài nguyên khoáng sản ngoài khơi châu Á

CENTO: Central Treaty Organization : Khối hiệp ước trung tâm (1955) trước kia gồm Thổ, Irắc, Iran và Mỹ

CIA: Central Intelligence Agency : Cục tình báo trung ương Mĩ

CMEA: Council for Mutual Economic Assistance : Hội đồng tương trợ kinh tế

ECE: United Nations Economic Commision for Latin America : Ủy ban kinh tế châu Mỹ la tinh

ECLA: United Nations Economic Commision for Africa : Ủy ban kinh tế châu Phi

ECWA: United Nations Economic Commision for Western Asia : Ủy ban kinh tế Tây Á

EDE: United Nations Economic Commision for Europe : Ủy ban kinh tế châu Âu

EEC: European Ecomomic Community : Khối thị trường chung châu Âu

ESCAP: United Nations Economic and Social Commision for Asia and Pacific : Ủy ban kinh tế xã hội châu Á và Thái Bình Dương

EU: European Union: Liên minh Châu Âu

FAO: Food and Agriculture Organisation : Tổ chức liên hiệp quốc về lương thực và nông nghiệp

FBI: Federal Bureau of Investigation: Cục điều tra liên bang Mĩ

FIFA: Fédération Internationale de Football Association: Liên đoàn bóng đá quốc tế

IADL: International Association of Democratic Lawyers : Hội luật gia dân chủ thế giới

IAEA: International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

IBRD: International Bank for Rconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

IBRD: International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

ICAO: International Civil Aviation Organisation : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

IDA: International Development Assocciation : Hiệp hội phát triển quốc tế

IFAD: International Fund for Agriculture Development : Quỹ quốc tế phát triển nông nghiệp

IFC: International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế

ILO: Interational Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế

IMF: International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế

INTERCOSMOS: Chương trình hợp tác nhiều mặt trong lĩnh vực nghiên cứu vũ trụ

ITU: International Tele-communication Union : Liên minh viễn thông thế giới

IUS: International Union of Student : Hội liên hiệp sinh viên thế giới

M.F.N.Status: Most Favored Nation Status : Quy chế nước được ưu đãi nhất

N.A.T.O: North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương

NUFPA: United Nations Fund for Population Activities : Quỹ hoạt động dân số Liên hiệp quốc

O.A.J: Organization of American States : Tổ chức các nước châu Mỹ

O.A.U: Organization of African Unity : Tố chức thống nhất châu Phi

O.E.C.D: Organization for Economic Cooperation and Development : Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển

OIJ: Organization of International Journalists : Tổ chức quốc tế các nhà báo

OPEC: Organisation of Petroleum Exporting Countries : Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

P.L.O: Palestinian Liberation Organization : Tổ chức giải phóng Palestin

RCTT: Regional Centre for Transfer of Technology : Trung tâm chuyển giao kĩ thuật của khu vực

S.W.A.P.O: South West Africa People’s Organization : Tổ chức nhân dân Tây Nam Phi

TC: Typhoon Committee : Ủy ban bão

TI: Transparency International: Tổ chức minh bạch thế giới

UN (United Nations) : Liên Hợp Quốc

UN, UNO: United Nations, United Nations Organization : Liên hiệp quốc

UNCTAD: United Nations Conference on Trade and Development : Hội nghị liên hiệp quốc về thương mại và phát triển

UNCTAD: United Nations Conference on Trade and Development: Hội nghị của Liên Hợp Quốc về thương mại và phát triển

UNDB (United Nations Development Program) : Chương trình phát triển của Liên Hợp Quốc

UNDP, PNUD: United Nations Development Programme : Chương trình liên hiệp quốc về phát triển

UNEP: United Nations Environment Programme : Chương trình liên hiệp quốc về môi trường

UNESCO: United Nations Educational, Scientific : Tổ chức liên hiệp quốc về giáo dục, khoa học và văn hóa

UNESCO: United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization: Tổ chức giáo dục, Khoa học và Văn hóa

UNHCR: United Nation High Commissioner for Refugees : Cơ quan cao ủy liên hiệp quốc về người tị nạn

UNICEF: United Nations Children’s Fun : Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc

UNIDO: United Nations Industrial Development Organisation : Tổ chức Liên hiệp quốc tế về phát triển nông nghiệp

UNITAR: United Nations Institue for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu Liên hiệp quốc

UPU: Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới

W.C.C: World Council of Churches : Hội đồng nhà thờ thế giới

WB: World Bank : Ngân hàng thế giới

WFC: World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới

WFP: World Food Programme : Chương trình lương thực thế giới

WFTU: World Federation of Trade Union : Liên hiệp công đoàn thế giới

WHO: World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới

WIDF: Women’s International Democratic Youth : Liên đoàn phụ nữ dân chủ thế giới

WIPO: World Intellectual Property Organization : Tổ chức thế giới về sở hữu tri thức

WMO: World Meteoro Logical Organization : Tổ chức khí tượng thế giới

WPC: World Peace Council : Hội đồng hòa bình thế giới

WTO: World Trade Organization: Tổ chức thương mại thế giới (hay Tổ chức mậu dịch thế giới)

WWF: World Wildlife Fund : Quỹ quốc tế Bảo vệ thiên nhiên

Tham khảo các khóa học tiếng anh giao tiếp tại NewLight

Tên tiếng anh của các tổ chức trên thế giới

Học Phí : khoá học tiếng anh giao tiếp và luyện thị IELTS

Địa chỉ: Lê Văn Lương – Thanh Xuân – Hà Nội

Các bài viết mới

Các tin cũ hơn