Tôi không biết tĩnh học có lợi thế như vậy.
I didn’t know static had a vintage.
OpenSubtitles2018.v3
Và dòng điện tĩnh học chạy vào.
Then static electricity set in.
QED
Năm 1880 Lyapunov nhận huy chương vàng cho công trình nghiên cứu về thủy tĩnh học.
In 1880 Lyapunov received a gold medal for a work on hydrostatics.
WikiMatrix
Tĩnh học được dùng nhiều trong việc phân tích các cấu trúc, ví dụ trong kỹ thuật kiến trúc và cấu trúc.
Statics is used in the analysis of structures, for instance in architectural and structural engineering.
WikiMatrix
Archimedes, Abū Rayhān al-Bīrūnī, Al-Khazini và Galileo Galilei cũng là những nhân vật lớn trong sự phát triển của ngành thủy tĩnh học.
Archimedes, Abū Rayhān al-Bīrūnī, Al-Khazini and Galileo Galilei were also major figures in the development of hydrostatics.
WikiMatrix
Xác định những biểu hiện cho thấy bạn thiếu bình tĩnh, và học cách ngăn ngừa hoặc kiềm chế.
Identify symptoms of lack of composure, and learn how to prevent or control these.
jw2019
Archimedes thay vào đó có thể đã tìm kiếm một giải pháp sử dụng nguyên lý đã được biết trong thủy tĩnh học như Nguyên lý Archimedes, mà ông miêu tả trong chuyên luận Về các vật thể nổi của mình.
Archimedes may have instead sought a solution that applied the principle known in hydrostatics as Archimedes’ principle, which he describes in his treatise On Floating Bodies.
WikiMatrix
Ông cũng là một trong những người đầu tiên áp dụng toán học vào các bài toán vật lý, lập nên các ngành thủy tĩnh học và tĩnh học, bao gồm lời giải thích cho nguyên lý của đòn bẩy.
He was also one of the first to apply mathematics to physical phenomena, founding hydrostatics and statics, including an explanation of the principle of the lever.
WikiMatrix
Maxwell chính thức trở thành thành viên của trường Trinity ngày 10 tháng 10 năm 1855, sớm hơn so với thông thường, và được yêu cầu chuẩn bị các bài giảng về thủy tĩnh học và quang học cũng như các câu hỏi kiểm tra.
Maxwell was made a fellow of Trinity on 10 October 1855, sooner than was the norm, and was asked to prepare lectures on hydrostatics and optics and to set examination papers.
WikiMatrix
Các nguyên lý của tĩnh điện học là cơ sở quan trọng trong thiết kế các thiết bị điện áp cao.
The principles of electrostatics are important when designing items of high-voltage equipment.
WikiMatrix
Không phải luôn luôn tránh được sự lơ đễnh, nhưng phần đông chúng ta chắc chắn có thể tìm được một góc nhỏ nào đó tương đối yên tĩnh để học.
We cannot always escape distractions, but most of us can surely find a relatively quiet corner for study.
jw2019
Rồi tôi tự trấn tĩnh và đề nghị học Kinh Thánh với bà”.
Then I composed myself and offered her a Bible study.”
jw2019
Tôi cảm thấy bình tĩnh trong suốt lớp học.
I felt at peace throughout the class.
LDS
Triết học hữu thần, nếu có thể gọi là một thứ triết học, thì tĩnh tại và cố định.
The philosophy of theism, if we can call it a philosophy, is static and fixed.
WikiMatrix
Em phải học cách bình tĩnh, để giảm nhịp tim.
You have to learn to quieten it, slow it down, so you can work between the beats.
OpenSubtitles2018.v3
Hơn nữa, những nguyên tắc chung được áp dụng trong các lĩnh vực đa dạng như tĩnh điện, cơ học chất lỏng, cơ học cổ điển, và hỗn loạn lượng tử.
Furthermore, these general principles are applicable in diverse fields such as electrostatics, fluid mechanics, classical mechanics, and quantum chaos.
WikiMatrix
Lớp học là một không gian tương đối tách biệt và yên tĩnh nơi mà việc học tập có thể diễn ra một cách không bị gián đoạn bởi những phiền nhiễu.
The classroom provides a space where learning can take place uninterrupted by outside distractions.
WikiMatrix
Gibbons đã nghe nói không có gì xảy ra sáng nay, nhưng hiện tượng này nổi bật và đáng lo ngại rằng sự yên tĩnh triết học của ông biến mất, ông đã nhận lên vội vã, và vội vã xuống dốc của ngọn đồi về phía làng, nhanh như ông có thể đi.
Gibbons had heard nothing of the morning’s occurrences, but the phenomenon was so striking and disturbing that his philosophical tranquillity vanished; he got up hastily, and hurried down the steepness of the hill towards the village, as fast as he could go.
QED
Ông nói: “Một trong những niềm vui lớn của đời tôi là một giờ tĩnh lặng mỗi ngày để học hỏi thánh thư.
“One of the great joys of my life is a quiet hour each day studying the scriptures,” he says.
LDS
Tại sao ta nên tự học ở một nơi yên tĩnh?
Why is a quiet environment desirable when we engage in personal study?
jw2019
Bằng cách quan sát ông, tôi đã học được một bài học kiên nhẫn và điềm tĩnh.
By observing him, I learned a lesson in patience and calmness.
LDS
Sự tĩnh lặng trống trải trong hành lang trường học.
The empty stillness of a school corridor
OpenSubtitles2018.v3
Khi nào cháu học được cách làm trí não tĩnh lặng… cháu sẽ nghe được chúng nói.
When you learn to quiet your mind… you’ll hear them speaking to you.
OpenSubtitles2018.v3
Trong điều kiện thí nghiệm yên tĩnh , cả hai nhóm – nhóm học sinh song ngữ và nhóm học sinh chỉ nói được tiếng Anh – có phản xạ giống nhau .
Under quiet , laboratory conditions , both groups – bilingual and English-only-speaking students – responded similarly .
EVBNews
Vậy cơ học lượng tử cho rằng các vật tĩnh cũng cảm thấy như vậy.
So quantum mechanics says that inanimate objects feel the same way.
QED