Top 6 # Phần Mềm Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Hình Ảnh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Hình Ảnh

Trong bài viết về cách chữa bệnh học từ vựng mau quên, mình đã từng đề cập đến việc bộ não ghi nhớ thông tin bằng cách tạo ra các mối liên kết. Một trong số những mối liên kết đó là giữa từ vựng và hình ảnh. Như vậy, chúng ta hoàn toàn có thể học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh.

Trong ca khúc nổi tiếng của nhóm Bread có câu ” If a picture could paint a thousand words” ( một bức tranh có thể vẽ nên hàng nghìn từ ngữ ). Khi nhìn vào một bức tranh chúng ta có thể thấy được rất nhiều điều chứ không chỉ có màu sắc và những đường nét trong tranh. Chúng ta thấy được điều bức tranh mô tả, chủ thể của bức tranh, hành động, cảm xúc trong tranh, những điều này cũng gợi lên cảm xúc trong chúng ta. Não bộ dễ ghi nhớ những thứ gắn liền với cảm xúc. Bởi thế, những từ ngữ đi kèm với hình ảnh có thể được ghi nhớ dễ dàng và bền vững hơn so với khi chúng đứng một mình.

Đặc biệt, đối với những bạn có trí tưởng tượng phong phú, thích sử dụng sơ đồ tư duy, đọc được bản đồ nhanh và có khả năng ghi nhớ tới 75% những thứ họ nhìn thấy ( visual learner ) thì học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh là cách học cực kỳ hiệu quả.

Đừng vội nghĩ sách tranh chỉ dành cho thiếu nhi. Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì sách tranh sẽ là một khởi đầu thú vị không ngờ đấy.

Bạn cũng có thể tự mình tìm kiếm thêm những từ vựng khác có xuất hiện trong bức tranh như:

Thậm chí bạn có thể play around và đặt câu dựa theo bức tranh với những từ vựng đó:

Cũng như sách tranh, truyện tranh cũng là một nguồn tài liệu học tiếng Anh thú vị khác. Nếu là fan truyện tranh, bất kể là manga hay comic, chắc ít nhất một lần bạn mò mẫm lên mạng tìm xem chapter mới nhất bằng tiếng Anh trên các trang truyện tranh phải không?

Cách học từ vựng bằng truyện tranh rất đơn giản, nhẹ nhàng thậm chí gây nghiện nếu bạn là một fan truyện tranh chính hiệu! Nếu không, bạn luôn có thể thử bằng cách tìm đọc những mẩu truyện tranh chỉ ngắn như thế này:

Trong ví dụ trên bạn có thể tìm được các từ và cụm từ trong ngữ cảnh như:

Đừng ngại nếu có ai đó nói “Lớn thế này mà còn đọc truyện tranh”. Việc đánh giá một người lớn đọc truyện tranh là chưa trưởng thành trên thực tế không hề có bằng chứng khoa học nào mà chỉ bắt nguồn từ định kiến rằng truyện tranh chỉ dành cho con nít. Việc đọc t ruyện tranh còn có khá nhiều lợi ích như giúp phát triển trí tưởng tượng, phản ánh văn hóa hay truyền cảm hứng. Thêm nữa, đừng quên là tất cả truyện tranh, từ những bộ Comic đình đám của Marvel hay những bộ Manga cho lứa tuổi thiếu nhi như Doraemon đều được sáng tác bởi những người trưởng thành. Những bộ truyện nổi tiếng đều có những thông điệp riêng có ý nghĩa. Thậm chí có rất nhiều bộ truyện phức tạp còn được sáng tác riêng cho người trưởng thành nữa đấy. Hơn nữa, bất kể bạn đọc bộ truyện nào thì mục tiêu của bạn là để nâng cao từ vựng tiếng Anh cơ mà.

Mình có một số người bạn là fan truyện tranh, chỉ vì nóng lòng muốn cập nhật những chapter mới nhất của bộ truyện yêu thích mà có động lực học tiếng Anh đấy.

Trong bài Cách chữa bệnh học từ vựng hay quên mình có giải thích rằng các bạn sẽ sẽ nhớ được từ vựng lâu hơn nếu những từ vựng này bằng hình ảnh. Việc gắn các từ vựng tiếng Anh với hình ảnh sẽ giúp tạo nhiều liên kết về từ vựng đó trong não bộ, khiến bạn nhớ được từ lâu hơn. Đây cũng là cơ sở của nhiều phương pháp học từ vựng như flashcard hay sách luyện nhớ từ vựng trên thị trường hiện nay.

Ví dụ đây là kết quả khi mình tìm kiếm từ khóa :

Infographic là một dạng trình bày thông tin (info), tóm tắt bằng hình ảnh (graphic). Thông tin được trình bày có thể là dạng thông tin số liệu, mô tả cấu trúc, quá trình, diễn biến… Bất kể là thông tin dạng gì thì việc thể hiện bằng hình ảnh như thế này thường giúp cho nội dung trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn.

Trong infographic trên chúng ta thấy xuất hiện một số từ vựng, có thể chúng ta chưa biết nhưng vẫn có thể đoán được phần nào nghĩa của từ nhờ vào sự minh họa. Ví dụ:

Bước 1 – Tải ngay ứng dụng eJOY eXtension & đăng ký tài khoản

Bước 3 – Lướt qua bộ từ vựng, chọn những từ mới và lưu vào sổ từ theo 1 trong 2 cách

Bước 4 – Chơi game với từ

Vào Game Center, hoặc chỉ cần mở Chrome bạn sẽ được eJOY nhắc

Chơi hết các từ vựng cần review trong ngày, hoặc hoàn thành mục tiêu điểm số của bạn.

Qua ngày hôm sau, eJOY sẽ gợi ý các từ vựng khác cần ôn, hoặc bạn sẽ chẳng cần ôn lại từ nào. Lúc này, bạn có thể tìm thêm từ vựng trong bộ từ 3000 essential words để lưu thêm vào học.

Vậy còn chờ gì nữa, hãy bắt đầu học bộ từ với eJOY thôi.

A Vietnamese. Fascinated by wonderful nature. Trying to keep her heart nice and clear.

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Hình Ảnh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Học Từ vựng tiếng nhật

Hc T vng ting nht qua hnh nh

Ngun tham kho ti: Trung Tm Ting Nht H Ni C rt nhiu phng php hc ting Nht hiu qu v mt cch c nhiu ngi hc ting Nht la chn l hc qua hnh nh . Hc ting Nht bng nhng hnh nh p v n tng s gip bn ghi nh t nhanh v nh lu hn rt nhiu ln cch hc thng thng . Kho t vng ting Nht rt a dng v phong ph , khin ngi hc mt rt nhiu thi gian khi hc v nh ht chng . c bit l vi nhng ai ang n thi chng ch th vic tip nhn mt lng t vng phc v cho qu trnh thi l v cng kh . Nm bt c nhng kh khn ny , trung tm Ting Nht SOFL xin chia s bi hc t vng ting Nht qua hnh nh thin nhin ti p. N chng ta cng hc thi.

[yama] : ni [kazan] : ni la [oka] : i [tani] : thung lng [gake] : cheo leo [doukutsu] : hang [shima] : o [mizu] : nc [umi] : bin/ [kawa] : Sng / sui [nami] : sng [mizuumi] : h [ike] : ao/ / [i/ido] : Ging nc [onsen] : Sui nng [taki] : thc nc [izumi] : i phun nc [jishin] : ng t [tsunami ] : Sng thn / triu song

[shizen] : Thin nhin [uchuu] : Khng gian [sora] : bu tri [kuuki] : khng kh [ohisama] : mt tri [taiyou] : mt tri [tsuki] : mt trng [hoshi] : ngi sao [kumo] : m my [kaze] : gi [ame] : ma [kaminari] : sm [yuki] : tuyt [ishi] : [iwa] : ni [suna] : ct [tsuchi] : t

[ki] : cy g [hayashi] : G [mori ] : rng [eda] : cnh cy [ha] : l [hana] : hoa [kusa] : c [hatake] : cnh ng [keshiki] : Phong cnhHc giao tip ting nht c rt nhiu cch hc, cc bn hay chn cho mnh mt cch hc ting nht tt hn nh Tham kho cc bi hc ting nht c bn khc c mt vn t ting nht kha kh. Chc cc bn thnh cng!Mi thng tin xin lin h:TRUNG TM TING NHT SOFLa ch: S 365 – Ph vng – ng tm -Hai B Trng – H NiEmail: nhatngusofl@gmail.comin thoi: (84-4) 62 921 082 Hoc: (84-4) 0964 66 12 88

Hướng Dẫn Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Hình Ảnh

Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh có lẽ không quá xa lạ với người học ngoại ngữ ở Việt Nam. Bằng phương pháp ghi nhớ hình ảnh thực tiễn, người học có thể ghi nhớ bài đọc, từ vựng hoặc ngữ pháp lâu hơn. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại một sự vật, sự việc dễ dàng hơn và điều này có thể được ứng dụng cho việc học từ vựng một cách hiệu quả thay vì chỉ luyện đọc và viết từ mới như phần đông chúng ta vẫn thường làm.

Phương pháp này không hề khó khăn nếu bạn có thể khéo léo kết hợp truyền thống với hiện đại, cũng như thực tế và lý thuyết. Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ Aroma xin được tổng hợp những phương pháp học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh giúp bạn đạt hiệu quả cao nhất.

Đừng vì dễ nhớ, thích thú với cách học bất kỳ một cách học nào mà dành quá nhiều thời gian cho nó. Hãy áp dụng cách học giúp bạn nhớ được lâu nhất chứ không phải nhớ được nhiều nhất. Học chọn lọc là phương pháp đơn giản nhưng đem lại hiệu quả rất cao.

Chẳng hạn, tiếng Anh có đến hơn 100 nghìn từ vựng khác nhau. Bạn không thể nhồi nhét hết từng đó từ vào bộ nhớ dù học nhiều đến đâu. Hãy chọn lọc những từ vựng thông dụng nhất gắn liền với cuộc sống của bạn để học.

Chọn lựa chủ đề bài nghe mà bạn quan tâm

Tra phiên âm từ mới và đọc lại nhiều lần theo bài mẫu

Một điều bạn cần đặc biệt lưu tâm đó là phải luyện tập phát âm chuẩn ngay từ khi mới bắt đầu học một từ vựng nào đó. Nếu phát âm sai thành thói quen sẽ rất khó sửa, vì vậy bạn hãy bỏ qua mọi mặc cảm để uốn lưỡi, thả lỏng môi, và mở khẩu hình miệng thoải mái nhất và luyện tập theo hướng dẫn được học.

Một vài phương án học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

Đặc điểm của một bộ flashcards chuẩn:

Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh trong truyện tranh

Một số tiêu chí giúp bạn lựa chọn cuốn truyện để học từ vựng tiếng Anh phù hợp nhất:

Truyện tranh để học từ vựng tiếng Anh cần dễ dàng xác định được nhân vật chính. Các nhân vật chính trong truyện nên có nét tương đồng với người học, chẳng hạn như cùng độ tuổi, cùng giới tính, cùng sở thích…

Tình tiết trong truyện cần phải lôi cuốn, thú vị

Truyện nên có độ dài vừa phải, không dài dòng gây nhàm chán cũng không quá ngắn gọn, đơn giản

Để việc học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh thực sự mang lại hiệu quả cao, hãy chú ý đến các yếu tố sau:

Phát âm được đánh giá là nền tảng của việc sử dụng từ trong giao tiếp, vì vậy bên cạnh việc học thuộc từ mới, nhớ được nghĩa của từ, hãy chú ý cách phát âm thật chuẩn, thật chính xác.

Khi học từ hãy liên tưởng đến các vật xung quanh bạn, những thứ gần gũi với cuộc sống của bạn để sử dụng từ vựng linh hoạt hơn.

Qua bài viết trên, Aroma hy vọng bạn đã nắm được lợi ích và phương pháp học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về cách ứng dụng phương pháp này trong việc học tiếng Anh chuyên ngành, hãy đăng ký để được tư vấn miễn phí ngay !

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học Qua Hình Ảnh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về một số loại thuốc:

Acid solution: dung dịch thử a-xít.

Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.

Cough syrup: si-rô trị ho.

Antiseptic: thuốc sát trùng.

Lotion: thuốc trị bệnh khô da.

Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.

Blood: máu.

Ointment: thuốc mỡ.

Powder: thuốc bột.

Eye drops: thuốc nhỏ mắt.

Effervescent tablet: viên sủi.

Tablets: viên sủi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về các dụng cụ y tế:

Ambulance: xe cấp cứu.

Plaster: bó bột.

Thermometer: nhiệt kế.

First aid kit: hộp sơ cứu.

Pill: viên thuốc.

Infusion bottle: bình truyền dịch.

Tweezers: cái nhíp.

Medical clamps: kẹp y tế.

Stethoscope: ống nghe.

Scalpel: dao phẫu thuật.

Bandage: băng cứu thương.

X-ray: tia X, X-quang.

Nurse: y tá.

Surgeon: bác sĩ phẫu thuật.

Patient: bệnh nhân.

Examination: khám tổng quát.

Bandages: băng thuốc.

Blood test: ống lấy máu xét nghiệm.

Wheelchair: xe lăn.

Crutches: cái nạng.

Mask: khẩu trang.

Stretcher: cái cáng.

Medicine: thuốc.

Drip: nhỏ giọt.

Bed: giường bệnh.

Prescription: đơn thuốc

Oxygen mask: mặt nạ oxi.

Cold tablets: viên sủi lạnh.

Vitamins: vi – ta – min.

Cough drops: thuốc nước trị ho.

Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.

Antacid tablets: thuốc kháng a xít.

Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.

Ointment: thuốc mỡ.

Heating pad: túi sưởi.

Ice pack: cây nước mát.

Capsule: viên con nhộng.

Caplet: viên nang.

Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)

Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng.

Anesthesiologist: bác sĩ gây mê.

Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Andrologist: bác sĩ nam khoa

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn.

Coroner: nhân viên pháp y

Allergy: dị ứng

Arthritis: viêm khớp

Asthma: bệnh hen

Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

Backache: bệnh đau lưng

Cancer: bệnh ung thư

Chest pain: bệnh đau ngực.

Chicken pox: bệnh thủy đậu

Constipation: táo bón

Cold: cảm lạnh.

Deaf: điếc, không nghe được

Dementia: chứng mất trí

Diabetes: bệnh đái tháo đường

Diarrhoea: bệnh tiêu chảy

High blood pressure/hypertension: huyết áp cao

HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh suy giảm miễn dịch

Hives: chứng phát ban.

Lab (laboratory): phòng xét nghiệm

Lab results (noun): kết quả xét nghiệm

Life support (noun): máy hỗ trợ thở.

Operating theatre: phòng mổ

Operation (noun): ca phẫu thuật.

Pain: cơn đau

Pain killer, pain reliever: thuốc giảm đau.

Pulse: nhịp tim

Sprain: bong gân

Stomachache: đau dạ dày

Stress: căng thẳng

Stroke: đột quỵ Vaccination: tiêm chủng vắc-xin

Tonsillitis: viêm amiđan

Waiting room: phòng chờ

Ward: phòng bệnh

Radiologist: bác sĩ x-quang

Rash: phát ban

Rheumatism: bệnh thấp khớp

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Routine check-up: khám hàng định kỳ.

Pneumonia: bệnh viêm phổi

Paralyzed: bị liệt

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Patient: bệnh nhân

Prenatal: trước khi sinh

Contraception: biện pháp tránh thai

Abortion: nạo thai

Chickenpox: virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em

Cold sore: bệnh hecpet môi

Depression: suy nhược cơ thể

Dermatologist: bác sĩ da liễu.