Top 10 # Hướng Dẫn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 11 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Hướng Dẫn Học Tốt Tiếng Anh 11

Thông tin chi tiết

Mã hàng 9786048421885

Tên nhà cung cấp Giáo Dục

Tác giả Mai Lan Hương – Nguyễn Thanh Loan

NXB Đà Nẵng

Trọng lượng(gr) 160

Kích thước 17 x 24

Số trang 152

Hình thức Bìa Mềm

Hướng Dẫn Học Tốt Tiếng Anh 11

Hướng Dẫn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 11 Mai Lan Hương: Sẽ giúp học sinh chuẩn bị bài ở nhà để vào lớp tiếp thu bài tốt hơn, và là cuốn sách để giáo viên và phụ huynh tham khảm trong quá trình hướng dẫn và giảng dạy tiếng Anh lớp 11 theo chương trình mới

Hướng Dẫn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 11 Mai Lan Hương: được biên soạn dựa theo từng đơn vị bài học (Unit) trong sách giáo khoa tiếng Anh chương trình mới. Mỗi đơn vị bài học gồm có:

I. Glossary (bảng từ vựng): Gồm tất cả các từ mới trong bài. Các từ đều được phiên âm theo hệ phiên âm quốc tế mới và được định nghĩa sát với nghĩa trong bài học, có ví dụ minh hoa.

II. Grammar (ngữ pháp): Gồm các điểm ngữ pháp của từng phần trong mổi đơn vị bài học; được soạn rõ ràng, chi tiết và đầy đủ, có ví dụ minh họa

-Sản phẩm không được tặng kèm bọc plastic. Mong quý khách hàng lưu ý

Trân trọng kính chào các khách hàng của Nhà sách trực tuyến Nhanvan.vn.

Hiện nay, do mức chiết khấu trên website chúng tôi đang là rất cao, đặc biệt vào các thời điểm có chương trình khuyến mãi. Do đó, số lượng sản phẩm giảm KHỦNG có giới hạn nhất định, vì vậy để đảm bảo quyền lợi của từng khách hàng của chúng tôi chúng tôi xin thông báo chính sách về “Đơn hàng mua Số lượng” và việc xuất hóa đơn GTGT như sau:

1. Đơn hàng được xem là “đơn hàng mua sỉ” khi thoả các tiêu chí sau đây:

– Tổng giá trị các đơn hàng trong ngày có giá trị: từ 1.000.000 đồng (một triệu đồng) trở lên.

– 1 Đơn hàng hoặc tổng các đơn hàng trong ngày: có 1 sản phẩm có tổng số lượng từ 10 trở lên (Cùng 1 mã hàng).

– 1 Đơn hàng hoặc tổng các đơn hàng trong ngày: có tổng số lượng sản phẩm (đủ loại) từ 20 sản phẩm trở lên và Số lượng mỗi tựa từ 5 trở lên (Cùng 1 mã hàng) . Không áp dụng cho mặt hàng Văn Phòng Phẩm .

Lưu ý: Các đơn hàng có cùng thông tin người mua hàng (cùng số điện thoại, cùng email hoặc cùng địa chỉ nhận hàng) thì được tính là đơn hàng của 1 khách hàng.

2. Chính sách giá (% chiết khấu giảm giá). Đây là chính sách chung chỉ mang tính tương đối. Xin quý khách vui lòng liên lạc với Nhân Văn để có chính sách giá chính xác nhất:

– Đối với Nhóm hàng sách độc quyền Nhân Văn : áp dụng mức giảm giá trên web tối đa không vượt quá 40%.

– Đối với Nhóm hàng sách của các nhà cung cấp trong nước : áp dụng mức giảm giá trên web tối đa không vượt quá 30%.

– Đối với Nhóm hàng sách từ NXB Giáo Dục, Kim Đồng, Oxford và Đại Trường Phát : áp dụng mức giảm giá trên web tối đa không vượt quá 10%.

– Đối với Nhóm hàng văn phòng phẩm, đồ chơi, dụng cụ học sinh: áp dụng mức giảm giá trên web tối đa không vượt quá 15%.

– Đối với Nhóm hàng giấy photo, sản phẩm điện tử, văn hóa phẩm : áp dụng mức giảm giá trên web tối đa không vượt quá 10%.

Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh chúng tôi để có chính sách tốt nhất: 028.3636.7777 hoặc 0813.709.777, Từ thứ 2 đến thứ 7: 8:30 am – 8 pm hoặc Email: sale@nhanvan.vn.

3. Đối với việc thanh toán đơn hàng sỉ và xuất hóa đơn GTGT:

– Khách hàng mua SÁCH và VĂN PHÒNG PHẨM đơn hàng sỉ hoặc có nhu cầu xuất hóa đơn GTGT phải thanh toán trước cho Nhân Văn từ 50 – 100% giá trị đơn hàng, chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm về khâu vận chuyển và chất lượng hàng hóa đến tay khách hàng.

– Đối với mặt hàng HÓA MỸ PHẨM và BÁCH HÓA. Khách hàng mua hàng với số lượng trên 5 hoặc đơn HÀNG sỉ phải thanh toán cho Nhân Văn 100% giá trị đơn hàng. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm về khâu vận chuyển và chất lượng hàng hóa đến tay khách hàng.

(Chính sách mua sỉ có thể thay đổi tùy theo thời gian thực tế)

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 11 Cùng Freetalk English

Cấu trúc để hỏi ai đói:

Who’s this/that?

Đây/Kia là ai?

That’s my grandmother.

Kia là bà của mình.

* Chú ý : “Who’s” là từ viết tắt của “Who is”, “That’s” là từ viết tắt của “That is”.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that man?

Người đàn ông đó là ai?

He’s my father.

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Really? He’s young!

Thật không? Ba bạn thật trẻ!

b) And that’s rny mother next to him.

Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather, ồng ây là ông của mình.

b) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà của mình.

c) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father, õng ấy là bố của mình.

d) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ của mình.

e) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

f) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather, ông ấy là ông mình. Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father, ông ấy là bố mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

Audio script

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young. He’s old.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đây là tấm hình về gia đình Mai.

Người đàn ông là ba (bố) Mai.

Người phụ nữ là mẹ Mai.

Và cậu con trai là em của Mai.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) That’s my brother.

Đó là em trai mình.

How old is your brother?

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 7 tuổi.

b) That’s my grandmother.

Đó là bà mình.

How old is she?

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-eight.

Ông mình 68 tuổi.

b) How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bà mình 65 tuổi.

c) How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-two.

Ba mình 42 tuổi.

d) How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-one.

Mẹ mình 41 tuổi.

e) How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He’s thirteen.

Anh ấy 13 tuổi.

e) How old is your sister?

Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-nine.

Ông mình 69 tuổi.

How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-six.

Bà mình 66 tuổi.

How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-five.

Ba mình 45 tuổi.

How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-two.

Mẹ mình 42 tuổi.

How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

How Old is your sister?

Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số)

Audio script

Mai: How old is she?

Tom: She’s six years old.

Linda: How old is he?

Tom: He’s sixty-eight.

Tom: It’s my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She’s sixty-four.

Tom: It’s my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He’s thirteen.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

Bài 6: Write about your family. (Viết về gia đình của bạn).

I am eight years old, Mình 8 tuổi.

How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.

How old is your father? Bố bạn bao nhiêu tuổi?

He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.

How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is six years old. Em ấy 6 tuổi.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 3

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

That’s my brother,

My grandmother’s fifty-five years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

My brother is fifteen.

My grandfather is fifty-three years old.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old is he?

How old is he? He’s eight. He’s eight years old.

How old is she? She’s nine. She’s nine years old.

How old are you? I’m ten. I’m ten years old.

Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi. Cô ây bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối)

It’s my mother.

Kia là mẹ của mình.

How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình mười tuổi.

How old is your father?

Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

Bố của mình năm mươi tuổi.

How old is your mother?

Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-five.

Mẹ của mình bốn mươi lăm tuổi.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

This is a photo of my family. Look at the man. He is my father. He is forty-four years old. The woman next to him is my mother. She is thirty-nine years old. The boy is my brother. He is fourteen years old. And the little girl is my sister. She is five years old. Can you find me and guess how old I am?

Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi. Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Your name is Linda.

Linda is eight years old.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án)

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em

Mong rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các bạn.

Chúc mọi người giảng dạy và học tập thật tốt.

– Freetalk English.

Hướng Dẫn Cách Học Tốt Ngữ Pháp Tiếng Anh

Có rất nhiều cách giúp bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh, điều quan trọng là phải kiên trì và có phương pháp thích hợp.

Bạn phải có mục tiêu học tập cho chính mình. Bạn thấy học ngữ pháp rất nhàm chán, học ngữ pháp rất khô khan, mất thời gian. Nếu không có mục tiêu rõ ràng thì khi bạn rơi vào các trường hợp này sẽ khiến bạn dễ bỏ cuộc.

Phương pháp nào học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả

Vì vậy trước khi học phải đặt ra mục tiêu cho mình. Bạn muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi, bạn muốn kỹ năng viết của mình tốt hơn, bạn muốn giao tiếp tốt hơn hay chỉ đơn giản là phục vụ công việc như viết báo cáo, mail cho sếp… tất cả là mục tiêu. Nếu bạn có những mục tiêu này thì khi học dựa vào những mục tiêu đó, bạn sẽ thấy có động lực để phấn đấu đó.

2. Lựa chọn phương pháp học thích hợp

Để việc học đạt hiệu quả, ngoài mục tiêu thì bạn phải có phương pháp học hiệu quả. Học như thế nào, học ra sao thì bạn phải tự đúc rút ra kinh nghiệm cho bản thân. Bạn có thể tham khảo các phương pháp của bạn bè, thầy cô và thử nghiệm. Sau một thời gian bạn sẽ nhận thấy đâu là phương pháp thích hợp nhất mà mình nên tiếp tục.

Mỗi chủ điểm ngữ pháp có cái khó riếng. Vậy làm thế nào để nhớ được cái khó đó, chỉ có một cách đơn giản nhất là luyện tập thường xuyên. Sau mỗi chủ điểm bạn có thể làm các bài tập phía sau.

Nếu bạn đã quen với học ngữ pháp chỉ là làm bài tập trắc nghiệm và điền từ vào chỗ trống thì đó là phương pháp kém hiệu quả. Khi học ngữ pháp, bạn nên tập trung viết thành câu hoàn chỉnh. Luyện viết cũng là phương pháp giúp bạn cải thiện trình độ ngữ pháp tiếng Anh của mình đó.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Minh Thư (Lopngoaingu.com)

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1

Để phục vụ cho việc giảng dạy của quý thầy cô và việc học tập của các bạn học sinh. Freetalk English đã sưu tầm và mang tới một phần tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 unit 1. Mong rằng phần tài liệu này giúp ích được cho quý thầy cô và các bạn học sinh.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 1, trang 6-7

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) A: Hello. I’m Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

B: Hi/Mai. I’m Nam.

Xin chào Mai. Mình là Nam.

b) A: Hello. I’m Miss Hien.

Xin chào các em. Cô tên là Hiền.

B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Hello. I’m Miss Hien. Xin chào. Cô là cô Hiền.

Hello, Miss Hien. I’m Nam. Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

Hi, Mai. I’m Quan. Xin chào Mai. Mình là Quân.

Hi, Quan. I’m Mai. Xin chào Quân. Mình là Mai.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Hello. I’m Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Hello. I’m Quan.

Xin chào. Mình là Quân.

Hello. I’m Phong.

Xin chào. Mình là Phong.

b) Hello. I’m Miss Hien.

Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

Hello. I’m Hoa.

Xin chào cô. Em là Hoa.

Hello. I’m Mai.

Xin chào cô. Em là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Mai: Xin chào. Mình là Mai.

Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Lớp học: Xin chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Hello. I’m Mai.

Hello. I’m Mai.

Hello. I’m Nam.

Hello. I’m Nam.

Hello. I’m Miss Hien.

Hello. I’m Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 2, trang 8-9

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

a) Hi, Nam. How are you?

Chào, Nam. Bạn khỏe không?

I’m fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How are you, Nam?

Bạn khỏe không, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) Goodbye (2) Bye (3) Fine (4) thank you

Class: (1) Goodbye, Miss Hien.

Nam: (2) Bye, Mai.

Quan: (3) Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, (4) thank you.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Bạn khỏe không?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 3, trang 10-11

Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Hello, I’m Mai

Xin Chào, mình là Mai

Nice to meet you

Rất vui được gặp bạn

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1 – d: Hello. I’m Miss Hien.

Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hello, Nam. I’m Mai.

4 – c: How are you?

I’m fine, thanks.

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

Hello/Hi. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai

Hi, Mai. I’m Nam. Chào, Mai. Mình là Nam.

Nice to meet you, Miss Hien. Rất vui được biết cô, cô Hiền, à.

How are you? Bạn khỏe không?

Fine/I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.

Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:

School: (Tên trường)

Class: (Tên lớp)

Name: (Tên của bạn)

School: Thanh Cong

Name: Ngoc Tu

Mong rằng tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 này đã giúp ích được cho quý vị và các bạn học sinh.