Top 9 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 8 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Nhật Sơ Cấp: Từ Vựng Và Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 8 Minna No Nihongo

Phần I. Ôn tập Từ vựng bài 8 (có phiên âm)

Phần II. Ôn tập Ngữ pháp bài 8.

Trong Tiếng Nhật có hai loại tính từ :

1. Tính từ đuôi い

(Cái đồng hồ này thì mới.)

(Cô giáo của tôi thì dịu dàng.)

(Thức ăn của Việt Nam thì không đắt).

(Ngày hôm qua tôi đã rất bận.)

Ví dụ:

(Ngày hôm qua tôi đã không bận.)

Ví dụ:

2. Tính từ な (na)

a. Thể khẳng định ở hiện tại:

Khi nằm trong câu, thì đằng sau tính từ là từ です

Ví dụ:

VD1: バオさんはしんせつです (Bảo thì tử tế )

VD2: このへやはきれいです (Căn phòng này thì sạch sẽ.)

b. Thể phủ định ở hiện tại:

khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ じゃ ありません , không có です

Ví dụ:

VD1: A さんはしんせつじゃありません (A thì không tử tế.)

VD2: このへやはきれいじゃありません (Căn phòng này thì không sạch sẽ.)

c. Thể khẳng định trong quá khứ

Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ でした

Ví dụ:

Mai さんはげんきでした (Mai thì đã khỏe.)

Hoàng さんはゆうめいでした (Hoàng thì đã nổi tiếng.)

d. Thể phủ định trong quá khứ

Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ じゃ ありませんでした

Ví dụ:

C さんはげんきじゃありませんでした (C thì đã không khỏe.)

D さんはゆうめいじゃありませんでした (D thì đã không nổi tiếng.)

Lưu ý:Khi tính từ な đi trong câu mà đằng sau nó không có gì cả thì chúng ta không viết chữ な vào.

Ví dụ:

Câu đúng: E さんはげんきじゃありませんでした (E thì đã không khỏe.)

Vì không có chữ な đằng sau tính từ.

Câu sai: Fさんはげんきなじゃありませんでした

Vì có chữ な đằng sau tính từ.

e. Theo sau tính từ là danh từ chung

Khi đằng sau tính từ là danh từ chung thì mới xuất hiện chữ な nhằm nhấn mạnh ý của câu

Ví dụ:

ホーチミンしはにぎやかなまちです (Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố nhộn nhịp.)

Dũng さんはハンサムなひとです (Dũng là một người đẹp trai)

3. とても (totemo) và あまり(amari)

[とても] và [あまり] là trạng từ chỉ mức độ. Chúng được đặt trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ.

3.1. とても (totemo)

Được dùng trong câu khẳng định, và có nghĩa là “rất”

Ví dụ:

+ これ は とても ゆうめいな えいがです。Đây là một bộ phim rất nổi tiếng.

3.2. あまり (amari)

Được dùng trong câu phủ định, mang ý nghĩa là “không … lắm”

Ví dụ:

+ シャンハイ は あまり さむくないです。

Thượng Hải không lạnh lắm.

(Anh K thì không được đẹp trai lắm.)

4. Tính từ đuôi な / い + Danh từ

Tính từ được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó

+ Tính từ đuôi な giữ nguyên な rồi thêm danh từ vào phía sau

VD: ワットせんせい は しんせつな せんせいです。Thầy Watt là một giáo viên tốt

+ Tính từ đuôi い giữ nguyên い rồi thêm danh từ vào phía sau

VD: ふじさん は たか)い やまです。Núi Phú Sĩ là một ngọn núi cao

5. Danh từ + は + どうですか

Nghĩa : Cái gì như thế nào

Cách dùng : để hỏi ấn tượng, ý kiến về một vật, một địa điểm, một người… mà người nghe đã biết, đã đến, hoặc đã gặp

<Núi Phú Sĩ thì cao.)

(Anh Hoàng là một người như thế nào vậy ?)

(Anh Hoàng là một người tử tế.)

6. Danh từ 1 + は + どんな Danh từ 2 ですか

Cách dùng : khi người nói muốn người nghe miêu tả, giải thích về N1. N2 là một danh từ mang ý nghĩa rộng hơn, bao trùm N1. Từ để hỏi どんな luôn đứng trước danh từ.

Ví dụ :

– A: ならは どんなまちですか。Nara là một thành phố như thế nào?

– B: ふるいまちです。Là một thành phố cổ

7. Câu 1 が, Câu 2

Nghĩa : Nhưng

Cách dùng :dùng để nối 2 câu lại thành 1

Ví dụ :

+ にほんのたべものはおいしいですが、たかいです。Đồ ăn của Nhật ngon, nhưng mà đắt

Nghĩa : Cái nào

Cách dùng: Dùng để hỏi trong một đống đồ vật thì cái nào là của người đó.Ví dụ :

Ví dụ:

A: ミラーさんのかさはどれですか。Ô của anh Miller là cái nào?

B: あのあおいかさです。Là cái màu xanh.

Ví dụ:

444 views

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 3

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 sẽ bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Với lượng kiến thức lớn như vậy chắc chắn Flashcard sẽ giúp người đọc đẩy nhanh tiến độ học tập lên rất nhiều.

Phần 1: Từ vựng tiếng nhật

Phần 2: Ngữ pháp – mẫu câu tiếng nhật

Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard

Phần 1: Từ vựng tiếng nhật

Để luyện nói và viết, nghe từ vựng tiếng Nhật người đọc có thể cài ứng dụng Minder ở phần cuối bài viết.

Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật

Mẫu 1

– Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó

– VD: Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)

Mẫu 2

– Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.

Mẫu 3

– Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.

Mẫu 4

– Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)

– VD: Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ) Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)

Mẫu 5

– Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.

– VD: ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?) Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)

Mẫu 6

– VD: kono tokei wa doko no desuka? (cái đồng hồ này là của nước nào?) sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)

Mẫu 7

– Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.

– VD: RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?) RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)

Mẫu 8

– Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.

Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 3 Minna đã được tích hợp trong khóa 50 Bài Minna No Nihongo trên Minder hỗ trợ người học ghi nhớ từ vựng với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết.

Với Minder thì các bạn sẽ được trải nghiệm học từ vựng hoàn toàn MIỄN PHÍ với cách học rất khác biệt và thú vị.

Sử dụng dụng Minder ở bất kỳ đâu bạn muốn với 3 phiên bản:

Từ Vựng Bài 2 Tiếng Nhật

Bai 6 Từ Vựng Tiếng Nhật Sơ Cấp, Từ Vựng Bài 5 Tiếng Nhật, Từ Vựng It Tiếng Nhật, Từ Vựng Y Tế Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 7 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 1 Tiếng Nhật, Từ Vựng Món ăn Tiếng Nhật, Từ Vựng 50 Bài Tiếng Nhật, Từ Vựng Nấu ăn Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 4 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 3 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 29 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 2 Tiếng Nhật, 1 Số Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Kế Toán Tiếng Nhật, Từ Vựng It Trong Tiếng Nhật, Từ Vựng Phiên âm Tiếng Nhật, Bài Kiểm Tra Từ Vựng Tiếng Nhật, 7 Cuốn Từ Vựng Tiếng Anh Hay Nhất, Từ Vựng Xây Dựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Quần áo Tiếng Nhật, Từ Vựng Gia Đình Tiếng Nhật, Từ Vựng Y Khoa Tiếng Nhật, Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Du Lịch Tiếng Nhật, Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Từ Vựng Tiếng Nhật, Download 7 Cuốn Từ Vựng Tiếng Anh Hay Nhất, 5 Bí Quyết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Siêu Dễ, Từ Vựng Xuất Nhập Khẩu Tiếng Nhật, Sách 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất, Học Thuyết Về Vùng Phát Triển Gần Nhất, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Bài Thuyết Trình Về Món ăn Nhật Bằng Tiếng Nhật, Giáo Trình Học Tiếng Nhật Tốt Nhất, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Bằng Tiếng Nhật Cao Nhất, Từ Vựng Tiếng Hàn, 5 Từ Vựng Tiếng Anh, Từ Vựng Sơ Cấp Tiếng Hàn, Từ Vựng Tiếng ê Đê, Từ Vựng Bài 9 Tiếng Anh 11, 1 Số Từ Vựng Tiếng Hàn, 1 Số Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản, Từ Vựng Gia Vị Tiếng Anh, Từ Vựng ôn Thi Đại Học Môn Tiếng Anh, Từ Vựng Y Tế Tiếng Hàn, Từ Vựng Nấu ăn Tiếng Anh, Từ Vựng Tiếng Anh 9, Từ Vựng Bài 14 Tiếng Anh 12, Từ Vựng ôn Thi Tiếng Anh B1, Bài Tập ôn Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6, Sổ Tay Từ Vựng Tiếng Hàn, Từ Vựng Tiếng Anh, Bài 1 Từ Vựng Tiếng Anh, Sổ Tay Từ Vựng Tiếng Anh, 9 ‘bí Kíp’ Học Từ Vựng Tiếng Anh, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, Từ Vựng Toán Tiếng Anh, Từ Vựng Danh Từ Tiếng Anh, Từ Vựng Nguyên âm Tiếng Hàn, Từ Vựng Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Trung, Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh, 4 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày, Từ Vựng 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Hoa, Từ Vựng Phiên âm Tiếng Hàn, Từ Vựng Đơn Giản Tiếng Anh, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 3, Từ Vựng Xây Dựng Tiếng Hàn, 5 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày Chủ Đề, Bài Tập Kiểm Tra Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Từ Vựng Gia Đình Tiếng Hàn, 5 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày, 7 Cuốn Từ Vựng Tiếng Anh, Từ Vựng Học Tiếng Việt, Mỗi Ngày 3 Từ Vựng Tiếng Anh, Mỗi Ngày 1 Từ Vựng Tiếng Anh, Mục Lục Từ Vựng Tiếng Trung, Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Đình, Từ Vựng Tiếng Anh Vĩnh Bá, Từ Vựng Tiếng Anh âm Nhạc, Đề Thi Môn Từ Vựng Tiếng Việt, Từ Vựng Và Phiên âm Tiếng Hàn, Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thi B1, Từ Vựng Tiếng Anh Thương Mại, Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề, Từ Vựng Y Khoa Tiếng Anh, Bài Tập Kiểm Tra Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7, Bài Kiểm Tra Từ Vựng Tiếng Anh, 5 Từ Vựng Tiếng Anh Xây Dựng Mỗi Ngày, Từ Vựng Quần áo Tiếng Trung, 5 Từ Vựng Tiếng Pháp Mỗi Ngày, Từ Vựng ăn Uống Tiếng Trung, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Từ Vựng Xây Dựng Tiếng Trung,

Bai 6 Từ Vựng Tiếng Nhật Sơ Cấp, Từ Vựng Bài 5 Tiếng Nhật, Từ Vựng It Tiếng Nhật, Từ Vựng Y Tế Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 7 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 1 Tiếng Nhật, Từ Vựng Món ăn Tiếng Nhật, Từ Vựng 50 Bài Tiếng Nhật, Từ Vựng Nấu ăn Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 4 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 3 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 29 Tiếng Nhật, Từ Vựng Bài 2 Tiếng Nhật, 1 Số Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Kế Toán Tiếng Nhật, Từ Vựng It Trong Tiếng Nhật, Từ Vựng Phiên âm Tiếng Nhật, Bài Kiểm Tra Từ Vựng Tiếng Nhật, 7 Cuốn Từ Vựng Tiếng Anh Hay Nhất, Từ Vựng Xây Dựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Quần áo Tiếng Nhật, Từ Vựng Gia Đình Tiếng Nhật, Từ Vựng Y Khoa Tiếng Nhật, Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Du Lịch Tiếng Nhật, Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Từ Vựng Tiếng Nhật, Download 7 Cuốn Từ Vựng Tiếng Anh Hay Nhất, 5 Bí Quyết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Siêu Dễ, Từ Vựng Xuất Nhập Khẩu Tiếng Nhật, Sách 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất, Học Thuyết Về Vùng Phát Triển Gần Nhất, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Bài Thuyết Trình Về Món ăn Nhật Bằng Tiếng Nhật, Giáo Trình Học Tiếng Nhật Tốt Nhất, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Bằng Tiếng Nhật Cao Nhất, Từ Vựng Tiếng Hàn, 5 Từ Vựng Tiếng Anh, Từ Vựng Sơ Cấp Tiếng Hàn, Từ Vựng Tiếng ê Đê, Từ Vựng Bài 9 Tiếng Anh 11, 1 Số Từ Vựng Tiếng Hàn, 1 Số Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản, Từ Vựng Gia Vị Tiếng Anh, Từ Vựng ôn Thi Đại Học Môn Tiếng Anh, Từ Vựng Y Tế Tiếng Hàn, Từ Vựng Nấu ăn Tiếng Anh, Từ Vựng Tiếng Anh 9,

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Minna Bài 3

TRANG NHẤT

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

N5

Thứ hai – 15/10/2018 02:32

Từ vựng tiếng Nhật bài 3 – Giáo trình Minna no Nihongo

Phần 2: Tổng hợp Ngữ Pháp bài 3: Ngữ pháp chính của bài số 3 Minna no Nihongo, chúng ta sẽ được học về các điểm ngữ pháp nói về địa điểm, nơi chốn.

1. 【ここ / そこ / あそこ】 は N (địa điểm) です Nghĩa: [ここは きょうしつ です。Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia] là N (địa điểm)[ここ] Ch*Để thể hịên sự kính trọng đối với người nghe, chúng ta có thể dùng những từ sau với nghĩa tương tự:[こちら] thay cho [ここ][そちら] thay cho [そこ][あちら] thay cho [あそこ] ỗ này (ở gần người nói)[そこ] Chỗ đó (ở gần người nghe)[あそこ] Chỗ kia (ở xa người nói và người nghe) Ví dụ:

2. N は 【どこ / どちら】 ですか。 Nghĩa:トイレは どこ / どちら ですか。 N ở đâu?[どこ], [ ミラーさんは どこ / どちら ですか。 ここは どこ ですか。 どちら] đều có nghĩa là ở đâu, nhưng [どちら] lịch sự hơn. Ví dụ:

3. N1 は N2 (ĐỊA ĐIỂM) です Nghĩa: トイレは あちらです。N1 đang ở N2 (địa điểm)*N1 là vật, người hay [ここ ミラーさんは じむしょです。 ここは しょくどうです。], [そこ] ,[あそこ] Cách dùng: cho biết một ai hay một cái gì đang ở đâu Ví dụ:

4. N1 の N2 Nghĩa: IMCのコンピューターです。これは どこのワイン ですか?N1 của/ từ N2*N1 là tên một quốc gia hay tên một công ty, N2 là một sản phẩm. Dùng để n ói về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật.

Để đặt câu hỏi về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó, ta dùng thêm [どこの] イタリアの ワインです。 + sản phẩm: Ví dụ:

Ví dụ:

Địa chỉ: Số 490A, Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: 0274 366 7966 – 0901 63 09 45

Email: asahischool.office@gmail.com

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

– Tùy vào cấp độ, chúng tôi tạo ra môi trường học bằng tiếng Nhật, học với giáo viên người Nhật​ Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, tận tình. – Đội ngũ giáo viên của Nhật ngữ ASAHI là những người vững chuyên môn, tận tâm trong việc giảng dạy, từng sống tại Nhật Bản và được đào tạo kỹ năng giảng dạy bài bản. Nắm vững Hán tự – ASAHI tập trung đào tạo mảng Hán tự từ cơ bản để các bạn học viên không chỉ đơn thuần là nhớ mặt chữ và hiểu nghĩa, mà còn biết suy luận nghĩa từ âm Hán Việt và viết chữ đúng nét chuẩn. Chúng tôi đảm bảo rằng các bạn sẽ nắm chắc tất cả các chữ Hán mà bạn đã được học trong suốt các khóa học tại Nhật ngữ ASAHI.

Giao tiếp thành thạo

– Chúng tôi tin rằng, sau các khóa học tại Nhật ngữ ASAHI, các bạn học viên sẽ tự tin giao tiếp. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình – Với khẩu hiệ u “Itsumo niko niko” tức là “Luôn luôn mỉm cười” , chúng tôi luôn làm việc với tất cả sự thân thiện và nhiệt tình của mình. Để từ đó, mỗi khi đến với ASAHI, các bạn cũng sẽ luôn luôn mỉm cười. Với những thế mạnh của riêng mình, với những nét đặc trưng độc đáo mà ASAHI mang lại, chúng tôi tin chắc rằng, chúng tôi đã, đang và sẽ tạo ra những dấu ấn nhất định trong lòng tất cả các bạn và ngày càng khẳng định được rằng “Lựa chọn Nhật ngữ ASAHI là điều đúng đắn”.

Hôm nay 168

Tháng hiện tại 1,979

Tổng lượt truy cập 465,207

Yes, you can sell your used replica watches rolex on Craigslist, but you might want to think long and hard before doing so. After all, cheap replica watches most buy Craigslist involves meeting a stranger at random locations, which is not the swiss replica watches safest choice of expensive watches. this isn’t to say you can’t use the site to sell other items, just not rolexes!