Top 15 # Học Từ Vựng Tiếng Hàn Có Phiên Âm Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Từ Vựng Tiếng Hàn (Có Phiên Âm Tiếng Việt)

Học Từ Vựng Tiếng Hàn (Có Phiên Âm Tiếng Việt)

PHẦN 1 – TẠI VĂN PHÒNG

사무실 [samusil] văn phòng

전화 [chơn-hoa] điện thoại

휴대전화 [hyuđe-chơn-hwa] điện thoại di động

전화번호 [chơn-hoabơn-hô] số điện thoại

전화를걸다 [chơn-hoarưl kơlđa] gọi điện

통화하다 [thông-hoahađa] nói chuyện điện thoại

부재중 [pu-che-chung] không có mặt

팩스 [phecs’ư] fax

이메일 [i-mêil] thư điện tử (e-mail)

PHẦN 2 – TRẢ LỜI ĐIỆN THOẠI

여보세요 [yơbôsêyô] alô

바꿔주다 [pak’uơ-chuđa] chuyển máy

자리에있다/없다 [chari-ê it’a/ơpt’a] có mặt / đi vắng

전해드리다 [chơn-he tưriđa] chuyển (lời nhắn) lại

메모를남기다 [mê-môrưl namghiđa] để lại tin nhắn

일정 [ilch’ơng] lịch trình

직원 [chiguơn] nhân viên

방문하다 [pangmun-hađa] thăm

근무하다 [gưnmuhađa] làm việc

PHẦN 3 – HƯỚNG ĐI

어디 [ơđi] đâu (từ hỏi địa điểm)

가다 [kađa] đi

똑바로 [t’ôcp’arô] thẳng

오른쪽 [ôrưnch’ôc] bên phải

왼쪽 [uênch’ôc] bên trái

앞 [ap] trước 뒤 [tuy] sau

건너편 [kơnnơphyơn] đối diện

이쪽 [ich’ôc] lối này

저쪽 [chơch’ôc] lối kia

여기 [yơghi] đây

저기 [chơghi] kia

택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] bến xe tắc xi

지하철역 [chihachhơ’llyơc] ga tàu điện ngầm

지하도 [chihađô] đường hầm

건너다 [kơnnơđa] đi qua

걷다 [kơt’a] đi bộ

돌다 [tôlđa] vòng / rẽ

돌아가다 [tôrakađa] quay lại

두번째 [tu pơnch’e] thứ 2

PHẦN 4 – DI CHUYỂN NƠI CÔNG CỘNG

버스 [pơsư] xe buýt

운전기사 [unchơn-ghisa] người lái xe

지하철 [chihachhơl] tàu điện ngầm

역 [yơc] ga ~호선 [~hôsơn] tuyến (số) (tàu điện ngầm)

요금 [yôgưm] giá tiền / cước phí

버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] bến xe buýt

매표소 [mephyôsô] điểm bán vé

교통카드 [kyôthôngkhađư] thẻ giao thông

현금 [hyơn-gưm] tiền mặt

구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua

돈을내다 [tônưl neđa] trả tiền 타다 [thađa] đi (lên)

내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] xuống (xe)

갈아타다 [karathađa] đổi xe (tàu)

환승역 [hoansưng-yơc] ga đổi xe (tàu)

단말기 [tanmalghi] máy quẹt thẻ (thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)

찍다 [ch’ict’a] quẹt thẻ

벨을누르다 [pêrưl nurưđa] bấm chuông

편의점 [phyơni-chơm] cửa hàng 24 giờ

PHẦN 5 – ĂN UỐNG

식당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn

메뉴 [mê-nyu] thực đơn

맛있다 [masit’a] ngon

맛없다 [mađơpt’a] không ngon

맵다 [mept’a] cay

짜다 [ch’ađa] mặn

시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)

그릇 [kưrưt] bát

후식 [husic] món tráng miệng

밥 [pap] cơm

김치 [kimchhi] Kimchi (dưa Hàn Quốc)

반찬 [panchhan] thức ăn

먹다 [mơct’a] ăn

마시다 [masiđa] uống

배고프다 [pegôphưđa] đói

배부르다 [peburưđa] no

주문하다 [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng

추가하다 [chhugahađa] thêm

PHẦN 6 – KHÁCH SẠN

호텔 [hôthêl] khách sạn

체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng

체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng

비용 [piyông] chi phí

숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng

프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân

객실 [kecs’il] phòng khách

싱글/더블침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi

온돌방 [ônđôlp’ang] phòng có hệ thống sưởi nền

열쇠 [yơls’uê] chìa khóa

귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị

예약하다 [yêyakhađa] đặt trước

모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng

청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp

세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ

엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy

에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa

Học Từ Vựng Tiếng Hàn Có Phiên Âm Từ Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm

컴퓨터: /keompyuteo/: (Computer): Máy tính

마우스:/mauseu/: (Mouse): chuột máy tính

토마토:/ tomato/: (Tomato): Quả cà chua

바나나:/banana/: (Banana): Chuối

텔레비전:/tellebijeon/:(Television): Tivi

망고:/mang-go/: (Mango): Qủa Xoài

오렌지:/olenji/: (Orange): Quả Cam

슈퍼마켓: /syupeomakes/: (supermarket): Siêu thị

라디오:/ ladio/ (Radio): Đài radio

메시지:/mesiji message/ message

액션 영화: /aegsyeon yeonghwa/: phim hành động (action films)

패션/ paesyeon fashion/: fashion thời trang

드라마:/deulama/: phim tài liệu

배터리: /baeteoli/ pin (bettery)

모델: /model/ người mẫu (model)

스트레스 /seuteuleseu/ stress

주스 /juseu/ nước ép trái cây (Juice)

슈퍼맨 /syupeomaen/ superman siêu nhân

빌딩 /bilding/ tòa nhà (building)

프랑스 /peulangseu/ Pháp (france)

허니문/ heonimun/: honey moon tuần trăng mật.

나이프:/naipeu/: knife con dao

쇼핑:/syoping/ shopping mua sắm

이벤트/ ibenteu/: event (sự kiện)

코코넛 /kokoneos/: (kokonut): dừa

모니터: /moniteo/: (monitor): màn hình

체크: /chekeu/: (check): kiểm tra, test

스키: /seukiski/:(ski): trượt tuyết

비디오 게임:/ bidio geim/: video game

키보드: /kibodeu/: (keyboard): Bàn phím

데이트L: /onlain gyoyug/: data dữ liệu

가이드: /gaideu/: guide: hướng dẫn viên

Những lợi ích khi học từ vựng tiếng Hàn

Bạn đã được học tiếng Anh từ rất lâu, khi gặp những từ có phiên âm gần giống với tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn, và cũng có sẵn vốn từ đó không cần thiết phải học theo cách máy móc.

Bạn phải biết tận dụng ưu điểm này, lưu lại hệ thống những từ vựng tiếng Hàn có phiên âm này vì nó cũng là những chữ đã quá quen thuộc. Khi phát âm sang tiếng Hàn hầu như phiên âm của nó sẽ gần giống cho đến giống y hệt với tiếng Anh.

Bạn có biết vì sao tiếng Hàn cũng có những âm đi mượn từ tiếng Anh vậy không? Cũng giống như tiếng Việt, có những từ âm Hán Việt, tiếng Nhật có Katakana để phiên âm những từ vựng ngoại lai. Và tiếng Hàn cũng vậy, với những từ có xuất phát từ phương tây như: Coffe, televison,.. sẽ có cách phát âm không giống như tiếng Hàn bình thường.

<

Học Từ Vựng Tiếng Hàn Có Phiên Âm Với “Hot Hit” Yêu 5

Công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo Minh Đức

Điện thoại: 1900-886.698

Email: trungtamdaytienghansofl@gmail.com

Website:

https://trungtamtienghan.edu.vn/images/trung-tam-tieng-han-sofl_3.png

https://www.facebook.com/TrungTamTiengHan/

https://www.youtube.com/channel/UCYkZceAnDY10rIGCBsUpb8w

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@20.9931505,105.839417,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135ad510b6880a3:0x79d8f37c4217a1f2!8m2!3d20.9931455!4d105.8416057

https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@21.0417727,105.771182,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31345510bc203211:0xfcf6efb7255ec321!8m2!3d21.0417677!4d105.7733707

https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@20.9864902,105.8041562,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135acbc9b740bbb:0x9464a3cb6d5cc27e!8m2!3d20.9864852!4d105.8063449

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@21.0175378,105.8262363,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zdHJ1bmcgdMOibSB0aeG6v25nIGjDoG4gc29mbCBn4bqnbiBOZ3V54buFbiBWxINuIEPhu6ssIExvbmcgQmnDqm4sIEjDoCBO4buZaQ!3m4!1s0x3135a97a106b9611:0x4e9f3751360e7cf0!8m2!3d21.048512!4d105.8811469

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7648855,106.67084,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31752fec017f3115:0x98fade9fed4f8f82!8m2!3d10.7648855!4d106.6730287

https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7649324,106.6555191,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zU09GTC0gVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gLSBUcnVuZyAtIE5o4bqtdCAmIER1IEjhu41jIC0gSMaw4bubbmcgTmdoaeG7h3A!3m4!1s0x3175294c261118e5:0x41d9df26d47cc97!8m2!3d10.7974295!4d106.7177977

https://www.google.com/maps/place/SOFL+-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc,+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7651402,106.6029886,12z/data=!4m8!1m2!2m1!1zVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gU09GTCBxdeG6rW4gdGj

1.500.000 vnd – 5.000.000 vnd

Xin những bối rối này cứ thế lên ngôi

Xin con tim rẽ lối tìm giây phút nghẹn lời

Cho thêm chơi vơi, để những ánh mắt đôi môi, chạm nhau mang theo gọi mời

Xin cho ta tan vào những đắm đuối miên man

Khi em ghé ngang đời chợt mang sắc hương thiên đàng

Và cho những ấm áp lại đến lấp kín nhân gian

Ngày ta yên vui cùng nàng

Nhẹ nhàng âu yếm giữa chốn mơ

Để đắm say trong tiếng nhạc du dương

Hồn ra theo bước ta ngẩn ngơ, dù ngàn kiếp ta vẫn chờ

Chỉ cần có phút giây này trao yêu thương

Cause baby it’s always you

Oh oh oh oh

It’s always you

Oh oh oh oh

Ta như đi qua hết bao say mê trên đời

Như yêu thêm cả nghìn kiếp khi ta một giây bên người

Vì chỉ cẩn một ánh nhìn mà em trao

Là tuổi xuân của ta như hóa được thành chiêm bao

Với mỗi sáng thức giấc nghe em bên ta vui cười

Cho đêm ta ngây ngất, ru tai êm qua đôi lời

Đầy ngọt ngào và trong veo, cùng hòa làm trăng sao

Dìu dắt đôi tim bên nhau đi theo bao yêu thương dâng trào

Và ta xin đánh đổi một rừng tia nắng để lấy chút hơi ấm của em

Xin đổi đi hết tiền bạc danh tiếng, những thứ hàng trăm người thèm

Bởi cả ngàn điều phù phiếm đâu bằng một thoáng môi mềm

Khi đời này sẽ mang đầy nuối tiếc nếu không có nàng ở bên

Nhìn em ta mới thêm yêu từng khoảnh khắc

Mang hết tương tư giấu vào theo từng bản nhạc

Để mai này tình nở như muôn hoa không tàn sắc

Lưu giữ mãi nơi này một câu chuyện ngàn năm

Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối

Học Tiếng Hàn Quốc Có Phiên Âm

Học tiếng Hàn Quốc có phiên âm

Thứ bảy – 11/07/2015 03:39

Học tiếng Hàn Quốc về các từ vựng thông dụng khi sinh hoạt tại Hàn Quốc sẽ giúp các bạn tự tin giao tiếp và thuận lợi hơn khi giao tiếp tiếng Hàn, có hướng dẫn phiên âm phù hợp với các bạn đã, đang và sẽ học tiếng Hàn Quốc.

Nhận được rất nhiều yêu cầu về bài học tiếng Hàn có phiên âm, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp một bài học chi tiết các từ vựng thông dụng tiếng Hàn, có phiên âm để bạn đọc theo dõi và học tập dễ hơn. Tuy nhiên, phiên âm tiếng Hàn mang tính chất tham khảo và còn phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh cũng như khả năng của mỗi người.

Để có thể phiên âm tiếng Hàn, bạn có thể theo dõi bài hướng dẫn Bảng phiên âm tiếng Hàn, cách phát âm tiếng Hàn Quốc cùng những quy tắc phát âm chuẩn tiếng Hàn để có thể tự mình đọc tiếng Hàn Quốc mà không phụ thuộc vào phiên âm có sẵn. Cách đọc chữ Hàn Quốc rất đơn giản và có phần tương đồng với tiếng Việt, bạn chỉ cần bỏ ra một vài buổi để tự luyện là có thể đọc thành thạo. Trước mắt chúng ta cần đọc tiếng Hàn đúng, sau đó sẽ nâng cao để đọc tiếng Hàn hay, đó là khi các bạn bắt đầu bài đọc về luyện ngữ điệu Hàn Quốc.

기사[kisa]tài xế / lái xe

막히다[makhiđa]tắc (đường)

좌회전[choahuê-chơn]rẽ trái

택시정류장[thecs’i-chơngnyu-chang]bến xe tắc xi

지하철 역[chihachhơ’llyơc]ga tàu điện ngầm

체크인[chhêkhư-in]làm thủ tục nhận phòng

체크아웃[chhêkhư-aut]làm thủ tục trả phòng

숙박비[sucp’acp’i]giá thuê phòng

프런트[phưrônthư]quầy tiếp tân

싱글/더블 침대[singgưl/tơbưl chhimđe]giường đơn/ giường đôi

레스토랑[lêsưthôrang]nhà hàng, tiệm ăn

귀중품[kuy-chungphum]đồ có giá trị

예약하다[yêyakhađa]đặt trước

모닝콜[mô-ningkhôl]báo thức buổi sáng

청소하다[chhơngsôhađa]dọn dẹp

세탁하다[sêthakhađa]giặt giũ

엘리베이터[êllibêithơ]thang máy

에어컨[êơkhơn]máy điều hòa

맛없다[mađơpt’a]không ngon

시키다[sikhiđa]gọi (món ăn)

후식[husic]món tráng miệng

구입하다/사다[ku-iphađa/sađa]mua

돈을 내다[tônưl neđa]trả tiền

내리다/하차하다[neriđa/hachhahađa]xuống (xe)

갈아타다[karathađa]đổi xe (tàu)

환승역[hoansưng-yơc]ga đổi xe (tàu)

단말기[tanmalghi]máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)

휴대전화[hyuđe-chơn-hwa]điện thoại di động

전화번호[chơn-hoabơn-hô]số điện thoại

전화를 걸다[chơn-hoarưl kơlđa]gọi điện

통화하다[thông-hoahađa]nói chuyện điện thoại

소화불량[sôhoabullyang]khó tiêu

기침이 나다[kichhimi nađa]ho

신청서[sinchhơngsơ]đơn xin, đơn đăng ký

약을 먹다[yagưl mơct’a]uống thuốc

멀미약[mơlmiyac]thuốc chống say xe

반창고[panchhangk’ô]băng dán cá nhân

재고품[chegôphum]hàng trong kho

마음에 들다[maưmê tưlđa]vừa ý (lòng)

할인하다[harin-hađa]giảm giá

교환하다[kyôhoan-hađa]đổi lại

환불하다[hoanbulhađa]trả lại tiền

쇼핑몰[syôphingmôl]khu mua sắm

계산대[kyêsanđe]quầy tính tiền

최신유행[chhuêsinnyuheng]mốt mới nhất

화장품[hoa-changphum]mỹ phẩm

인기가 있다[ink’iga it’a]được ưa chuộng,phổ biến

얼마예요?[ơlmayêyô?]giá bao nhiêu tiền?

Thông tin được cung cấp bởi:

Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội

Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội

Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum – Thanh Xuân – Hà Nội

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Website : http://hoctienghanquoc.org/

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL