Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
Để chuẩn bị cho kỳ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 1 sắp tới, mời các em học sinh tham khảo đề chính thức của Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 1 năm 2019 – 2020 để ôn luyện kiến thức cũng như làm quen với cấu trúc đề thi, từ đó tự tin bước vào vòng thi chính thức sắp tới.
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt là cuộc thi được tổ chức thường niên dành cho các em khối tiểu học. Nhằm giúp các em có tài liệu ôn thi trước các vòng thi, VnDoc giới thiệu và đăng tải bộ Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt bao gồm hệ thống các đề thi chính thức Trạng nguyên Tiếng Việt của các năm, từ lớp 1 đến lớp 5. Mỗi vòng thi bao gồm 3 phần, với số điểm tuyệt đối là 300 điểm. Chúc các em đạt điểm cao.
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
1. Ác giả ác ……áo
Đáp án: b
2. Ăn kẻ nhớ kẻ trồng ….ây
Đáp án: c
3. Ăn to nói ……ớn
Đáp án: l
4. Ân sâu, ….ĩa nặng
Đáp án: ngh
5. Ấp …….. ấp úng
Đáp án: a
6. Ăn chúng tôi nói thẳng
Đáp án: ng
7. Bán anh em xa, chúng tôi láng giềng gần
Đáp án: m
8. Ăn không …….., ngủ không yên
Đáp án: ngon
9. Ăn sung …..ặc sướng
Đáp án: m
10. Ba ….ân bốn cẳng
Đáp án: ch
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đáp án:
1. Đồ dùng học tập: cặp sách, vở, tẩy, bút
2. Hoạt động của học sinh: tập đọc, đọc sách, tập viết
3. Tính nết của học sinh: chăm chỉ, ngây thơ, ngoan ngoãn
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm gọi là gì
A. Tranh vẽ
B. Bức hình
C. Tờ lịch
D. Tờ bìa
Câu hỏi 2: Từ nào có nghĩa là viết hoặc vẽ không cẩn thận:
A. Nắn nót
B. Nguệch ngoạc
C. Cần mẫn
D. Bất cẩn
Câu hỏi 3: Từ nào viết sai chính tả?
A. Lai lịch
B. Nóng nực
C. Nặng nẽ
D. Lấp lánh
A. Tay làm hàm nhai
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim
C. Miệng nói tay làm
D. Cả 3 đáp án
Câu hỏi 5: Từ nào có nghĩa là nơi gia đình đã sống nhiều đời?
A. Quê quán
B. Đất tổ
C. Quê mùa
D. Nhà cửa
Câu hỏi 6: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống
“Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành ………
Là ngày qua vẫn còn.”
A. Lười biếng
B. Cần cù
C. Ngoan ngoãn
D. Chăm chỉ
Câu hỏi 7: Chữ cái đầu tiên ở các dòng được viết như thế nào?
A. viết thường
B. Viết to
C. Viết nghiêng
D. Viết hoa
Câu hỏi 8:
Từ nào chỉ sự vật
A. Cặp sách
B. Vui vẻ
C. Mệt mỏi
D. Chăm chỉ
Câu hỏi 9:
Từ nào viết đúng chính tả?
A. Thang vãn
B. Cái than
C. Hòn thang
D. Than thở
Câu hỏi 10: Trong khổ thơ thứ hai của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?
A. Cành bưởi
B. Cành tre
C. Cành táo