Top 10 # Học Tốt Tiếng Anh 7 Unit 1 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Để Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Để học tốt Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

English 7 UNIT 1: BACK TO SCHOOL

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 1 Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 2 Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 3

Bài 1: TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC A. FRIENDS (Bạn Hữu) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

a. Ba: Chào Nga.

Nga: Chào Ba. Vui gặp lại bạn.

Ba: Vui gặp lại bạn.

Nga: Đây là bạn cùng lớp mới của chúng ta. Tên của bạn ấy là Hoa.

Ba: Vui được gặp bạn.

Hoa.: Vui dược gặp bạn.

b. Hoa: Xin chào. Tên của tôi là Hoa.

Nam: Rất vui được gặp bạn, Hoa. Tên của tôi là Nam. Có phải bạn là học sinh mới không?

Hoa: Vâng. Tôi học lớp 7A.

Nam: Ô! Tôi cũng vậy.

Now answer. (Bây giờ trả lời.)

a. The new girl’s name is Hoa.

b. She’s in Class 7A.

c. Nam is also in Class 7A.

2. Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Hoa là học sinh mới ở Lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và cha mẹ của bạn ấy vẫn còn sống ở đấy. Bạn ấy sống với chú và cô của bạn ấy ở Hà Nội.

Hoa có nhiều bạn ở Huế, nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Nhiều điều khác biệt. Trường mới của bạn ấy to hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có nhiều học sinh. Trường cũ của bạn ấy không có nhiều học sinh. Hoa buồn. Bạn ấy nhớ cha mẹ và các bạn.

Questions (Câu hỏi).

a. Hoa is from Hue.

b. She’s staying with her uncle and aunt.

c. No. She doesn’t have many friends in Ha Noi.

d. Her new school is bigger than her old one and has more students.

e. Hoa’s unhappy because she misses her parents and her friends.

3. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Nga: Xin chào thầy Tân.

Thầy Tân: Xin chào Nga. Em khoẻ không?

Nga: Em rất khoẻ. Cám ơn thầy. Còn thầy?

Nga: Tạm biệt.

4. Listen. Complete these dialogues (Nghe. Hoàn chỉnh các bài đối thoại này.)

a. Mr Tân: Hello, Liên. How are you?

Miss Liên: Pretty good. Thank you. How about you, Tân?

Mr Tân: Not bad, but I’m very busy.

Miss Liên: Me, too.

b. Nam: Good afternoon, Nga. How is everything?

Nga: OK. thanks. How are you today. Nam?

Nam: Just fine, thanks.

Nga: I’m going to the lunchroom.

Nam: Yes. So am I.

5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear. (Nghe. Viết mẫu tự của các bài đối thoại theo thứ tự em nghe.)

1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a

B. Name and Addresses (Tên và Địa chỉ) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Cô Liên: Hoa, họ của em là gì?

Hoa: Phạm. Tên lót của em là THỊ

Cô Liên: Em mấy tuổi?

Hoa: Em 13 tuổi.

Cô Liên: Em sống ở đâu?

Hoa: Số 12, đường Tran Hung Dao.

Cô Liên: Cám ơn em, Hoa.

Now answer (Bây giờ trả lời.)

a. She’s talking with/to Miss Lien.

b. Her family name’s Pham.

c. Her middle name’s Thi.

d. She lives at 12 Tran Hung Đao Street.

Ghi nhớ: Giới từ AT được dùng với địa chỉ có số nhà; IN/ON với tên đường hay tỉnh/thành phố.

e. g.: He lives in/on Le Loi Street.

(Anh ấy sống ở đường Le Loi.)

My sister lives in Ho Chi Minh City.

(Chị tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)

2. Write. Complete this dialogue (Viết. Hoàn chính bài đối thoại này.)

Nga: Who’s that?

Lan: It’s Nam.

Nga: No. Who’s the girl talking to Miss Lien?

Lan: Her name’s Hoa. She’s a new student.

Nga: Which class is she in?

Lan: She’s in our class – Class 7A.

Nga: Where does she live?

Lan: She lives on Tran Hung Đao Street with her uncle and aunt.-

Nga: Where do her parents live?

Lan: They live in Hue.

Nga: She’s tall. How old is she?

Lan: She’s 13.

3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn cùng học của em và hoàn chỉnh mẫu đơn này.)

You: What’s your full name?

You friend: My full name is Nam Van Nguyen.

You: How old are you?

You friend: I’m twelve.

You: What grade are you in?

You friend: I’m in Grade Seven.

You: What school are you going to?

You friend: I’m going to Phan Đinh Phung School.

You: What’s your address?

You friend: I’m living at 15 Le Loi Street, Ward 2, District 5.

School: Phan Dinh Phung School. Home address: 15 Le Loi Street, Ward 2, District 5. Note: ward: phường district: quận 4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Nam: Hoa, bạn sống ở đâu?

Hoa: Tôi sống ở số 12, đường Trần Hưng Đạo.

Nam: Từ nhà bạn đến trường bao xa?

Hoa: Không xa – khoảng một cây số.

Nam: Bạn đi học bằng gì?

Hoa: Tôi đi học bằng xe đạp.

5. Ask and answer with a partner. (Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)

– How far is it from your house to school?

– It’s about one kilometre and a half. (1 cây số rưỡi)

a. – How far is it from your house to the market?

– It’s about two kilometres.

b. – How far is it from your house to the movie theatre?

– It’s about two miles, (dặm)

c. – How far is it from your house to the post office?

– It’s about seven hundred metres.

d. – How far is it from your house to the bus stop?

– It’s about one kilometre.

6. Listen and write (Nghe và viết.)

How far is it? Write the four distances. (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách.)

a. school – Lan’s house: three hundred meters,

b. Lan’s house – post office: only seven hundred meters,

c. Lan’s house – movie theatre: three kilometers,

d. post office – movie theater: two kilometers.

7. A survey. Ask your classmate where helshe lives, how far it is from his / her house to school, and how he/she goes to school. Then fill in the survey form. (Hỏi một bạn cùng lớp của em nơi bạn ấy sống, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng cách nào. Sau đó điền bảng khảo sát này)

You: What’s your name?

You friend: My name’s Hung Van Le.

You: Where do you live?

You friend: I live at 10 Le Lai Street, Ward 10, District 5.

You: How far is it from here?

You friend: About two miles.

You: How do you go to school?

You friend: By bus.

Address: 10 Le Lai street, Ward 10, District 5. Means of transport: By bus Distance: About two miles

Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 Communication

Tiếng anh lớp 7 Unit 1 Communication – SGK mới thuộc: Unit 1 lớp 7

Hướng dẫn giải bài tập tiếng anh lớp 7 Unit 1 Communication

Task 1. Match the activities with the pictures

(Nối hoạt động với hình ảnh.)

Tạm dịch: khắc gỗ

B. making models

Tạm dịch: làm mô hình

C.ice-skating

Tạm dịch: trượt băng

Tạm dịch:nhảy múa

E. making pottery

Tạm dịch:làm gốm

Task 2. What do you think about the hobbies in 1? Look at the table below ans tick the boxes. Then, complete the sentences below by writing one reason to explain your choice.

(Em nghĩ gì về những sở thích trong phần 1. Nhìn vào bảng bên dưới và chọn các khung. Sau đó, hoàn thành những câu bên dưới bằng cách viết một lý do để giải thích sự lựa chọn của em.)

1. I find making pottery interesting because it’s a creative activity.

Tạm dịch: Tôi thấy làm gốm thú vị bởi vì nó là một hoạt động sáng tạo.

2. I think dancing is interesting because it makes me feel relaxed.

Tạm dịch:Tôi nghĩ nhảy thú vị bởi vì nó làm tôi cảm thấy thư giãn.

3. I find ice-skating unusual because it’s difficult.

Tạm dịch:Tôi thấy trượt băng thật không bình thường chút nào bởi vì nó khó.

4. I think making models is boring because it’s difficult and takes much times.

Tạm dịch: Tôi nghĩ làm mô hình thật chán bởi vì nó khó và mất nhiều thời gian.

5. I find carving wood boring because it takes much time.

Tạm dịch:Tôi thấy khắc gỗ thật chán bởi vì nó mất nhiều thời gian.

Task 3. Interview a classmate about the hobbies in 1. Take notes and present your partner’s answer to the class.

(Bây giờ, phỏng vấn một bạn học về những thói quen trong phần 1. Ghi chú và trình bày câu trả lời của bạn học trước lớp.)

Example:

You: What do you think about making pottery?/How do you find making pottery?

Mai: I think it is boring / I find it boring.

You: Why?

Mai: Because it takes much time and it’s difficult.

You: Will you take up making pottery in the future?

Mai: Yes, I wil / I’m not sure.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Bạn: Bạn nghĩ gì về làm gốm?

Mai: Tôi nghĩ nó thật chán.

Bạn: Tại sao?

Mai: Bởi vì nó thật khó và tốn nhiều thời gian.

Bạn: Bạn sẽ tăng cường việc làm gốm trong tương lai không?

Mai: Tôi không chắc nữa.

Tiếng anh 7 unit 1 communication – SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 7 và giải bài tập Tiếng Anh 7 gồm các bài soạn Tiếng Anh 7 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 7 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 7.

Xem Video bài học trên YouTube

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Units 1

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Units 1 – 8 Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kì 1

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Units 1 – 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At school Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At Home

UNIT 1. BACK TO SCHOOL

1. bus stop /bʌs stɒp/ (n) trạm xe buýt

2. different /ˈdɪfərənt/ (adj) khác.

3. distance /ˈdɪstəns/ (n) khoảng cách

5. means /minz/ (n) phương tiện

6. transport /ˈtrænspɔrt/ (n) sự chuyển chở, vận tải

7. miss /mɪs/ (v) nhớ, nhỡ

8. nice /naɪs/ (adj) vui

9. fine /faɪn/ (adj) tốt, khỏe

11. unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj) không hài lòng, không vui

13. lunch room /ˈlʌntʃ rum/ (n) phòng ăn trưa

14. parent /ˈpɛərənt/ (n) cha, mẹ

15. market /ˈmɑː. kɪt/ (n) chợ

16. movie /ˈmuː. vi/ (n) bộ phim

17. survey /ˈsɜrveɪ/ (n) cuộc điều tra

UNIT 2. PERSONAL INFORMATION

1. address /əˈdrɛs/ (n) địa chỉ

2. appear /əˈpɪər/ (v) xuất hiện

3. birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ (n) sinh nhật

4. calendar /ˈkæləndər/ (n) lịch, tờ lịch

5. call /kɔl/ (v) gọi, gọi điện thoại

6. date /deɪt/ (n) ngày (trong tháng)

7. except /ɪkˈsɛpt/ (v) ngoại trừ

8. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v) kết thúc, hoàn thành

9. invite /ɪnˈvaɪt/ (v) mời

10. join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

11. fun /fʌn/ (adj/noun) vui, cuộc vui

12. moment /ˈmoʊmənt/ (n) khoảnh khắc, chốc lát

13. nervous /nɜrvəs/ (adj) lo lắng, hồi hộp

14. party /ˈpɑrti/ (n) bữa tiệc

15. worried /ˈwɜrid/ (adj) lo lắng

Months

1. January /ˈdʒænjuəri/ (n) tháng một

2. February /ˈfebruəri/ (n) tháng hai

3. March /mɑːtʃ/ (n) tháng ba

4. April /ˈeɪprəl/ (n) tháng tư

5. May /meɪ/ (n) tháng năm

6. June /dʒuːn/ (n) tháng sáu

7. July /dʒuˈlaɪ/ (n) tháng bảy

8. August /ˈɔːɡəst/ (n) tháng tám

9. September /sepˈtembə(r)/(n) tháng chín

10. October /ɒkˈtəʊbə(r)/ (n) tháng mười

11. November /nəʊˈvembə(r)/(n) tháng mười một

12. December /dɪˈsembə(r)/ (n) tháng mười hai

UNIT 3. AT SCHOOL

1. Primary School /ˈpraɪmɛri skul/ n Trường tiểu học

2. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ n Trường trung học cơ sở

3. High School /haɪ skul/ n Trường phổ thông trung học

4. Uniform /ˈjuː. nɪ. fɔːm/ n Đồng phục

5. Schedule /ˈskɛdʒul/ n Lịch trình, chương trình

6. Timetable /ˈtaɪmˌteɪbəl / n Thời khóa biểu

7. Library /ˈlaɪˌbrɛri/ n Thư viện

8. Plan /plænl/ n Sơ đồ( Hướng dẫn mượn sách)

10. Order /ˈɔːdər/ n Thứ tự

11. Title /ˈtaɪtl/ n Tiêu đề

12. Set /set/ n Bộ

13. Shelf /ʃelf/ n Giá sách

14. Shelves n Giá sách(số nhiều)

15. Area /ˈɛəriə/ n Khu vực

16. Author /ˈɔθər/ n Tác giả

17. Dictionary /ˈdɪkʃənɛri / n Từ điển

18. Novel /ˈnɒv. əl/ n Truyện, tiểu thuyết

19. Rack /ræk/ n Giá đỡ

20. Past /pɑst/ n Qua ( Khi nói giờ)

21. Quarter /ˈkwɔː. tər/ n 1/4, 15 phút

22. Break /breɪk/ n Giờ giải lao

23. Cafeteria /ˌkæf. əˈtɪə. ri. ə/ n Quán ăn tự phục vụ

24. Snack /snæk/ n Đồ ăn nhanh

25. Capital /ˈkæp. ɪ. təl/ n Thủ đô

26. Receive /rɪˈsiːv/ v Nhận

27. Show /ʃoʊ/ v Cho thấy

UNIT 4. BIG OR SMALL?

1. Math /mæθ/ n Môn toán, toán học

2. History /ˈhɪstəri/ n Lịch sử, môn lịch sử

3. Music /ˈmjuː. zɪk/ n Môn nhạc

4. Geography /dʒiˈɒgrəfi/ n Địa lý, môn địa lý

5. Economics /ˌiː. kəˈnɒm. ɪks/ n Môn kinh tế

6. Biology /baɪˈɒlədʒi/ n Môn sinh học

7. Chemistry /ˈkɛməstri / n Môn hóa học

8. Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/n Môn thể dục

9. Physics /ˈfɪzɪks / n Môn vật lý

10. English /ˈɪŋglɪʃ/ n Môn tiếng Anh

UNIT 5. WORK AND PLAY

1. Appliance /əˈplaɪəns/ n Thiết bị

2. Atlas /ˈætləs/ n Sách bản đồ

3. Bell /bɛl/ n Cái chuông

4. Blindman’s bluff /ˈblaɪndˌmænz ˈbʌf/ n Trò bị mắt bắt dê

5. Calculator /ˈkælkyəˌleɪtər/ n Máy tính

6. Chat /ˈ tʃæt/ v Tán gẫu

7. Drawing /ˈdrɔɪŋ/ n Tranh vẽ

8. Energetic /ɛnərˈdʒɛtɪk/ n Hiếu động, nhiều năng lượng

9. Enjoy /ɛnˈdʒɔɪ/ adj Yêu thích, thưởng thức

10. Equation /ɪˈkweɪ. ʒən/ n Công thức

11. Essay /ˈes. eɪ/ n Bài tiểu luận

12. Event /ɪˈvɛnt/ n Sự kiện

13. Experiment /ɪkˈspɛrəmənt/ n Thí nghiệm

14. Famous /ˈfeɪməs/ adj Nổi tiếng

15. Fix /fɪks/ v sửa chữa

16. Globe /gloʊb/ n Quả địa cầu

17. Household /ˈhaʊsˌhoʊld/ n Hộ gia đình

19. Marbles /ˈmɑrbəlz/ n Trò bắn bi

20. Pen pal /penpæl/ n Bạn qua thư

21. Portable /ˈpɔrtəbəl/ adj Có thể xách tay

22. Present /ˈprɛzənt/ adj Hiện tại

23. Relax /rɪˈlæks/ v Thư giãn

24. Repair /rɪˈpɛər/ n Sửa chữa (máy móc)

25. Score /skɔːr/ v Ghi bàn (thể thao)

26. Swap /swɑːp/ v Trao đổi

UNIIT. 6 AFTER SCHOOL

1. Anniversary /æn əˈvɜr sə ri / n Ngày/lễ kỷ niệm

2. Campaign /kæmˈpeɪn/ n Chiến dịch/ đợt vận động

3. Celebration /selɪˈbreɪʃən/ n Sự tổ chức,lễ kỷ niệm

4. Collection /kəˈlekʃən/ n Bộ sưu tập

5. Comic /ˈkɑːmɪk/ n Truyện tranh

6. Concert /ˈkɒnsət/ n Buổi hòa nhạc

7. Entertainment /entəˈteɪnmənt/ n Sự giải trí

8. Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ n Dàn nhạc giao hưởng

9. Paint /peɪnt/ v Sơn

10. Pastime /ˈpɑːstaɪm/ n Trò tiêu khiển

11. Rehearse /rɪˈhɜːs/ v Diễn tập

12. Stripe /straɪp/ n Kẻ sọc

13. Teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ n Thiếu niên(13-19 tuổi)

14. Volunteer /vɒlənˈtɪər/ n Tình nguyện viên

15. Wedding /ˈwedɪŋ/ n Lễ cưới

16. Should /ʃʊd/ v Nên

17. Musical Instrument /ˈmjuː. zɪ. kəl ˈɪnstrəmənt/n Nhạc cụ

18. Bored /bɔːd/ adj Buồn chán

19. Healthy /ˈhelθi/ adj Khỏe mạnh

20. Attend /əˈtend/ v Tham dự

21. Model /ˈmɒdəl/ n Mô hình, mẫu

22. Coin /kɔɪn/ n Tiền xu

23. Environment /ɪnˈvaɪə rənmənt/ n Môi trường

24. Wear /weər/ v Mặc, đội

25. Assignment /əˈsaɪnmənt/ n Bài tập

UNIT 7. THE WORLD OF WORK

1. Coop /kuːp/ n Chuồng gà

3. Feed /fiːd/ v Cho ăn

5. Hour /aʊr/ n Tiếng, giờ

6. Lazy /ˈleɪ. zi/ adj Lười biếng

7. Period /ˈpɪə. ri. əd/ n Tiết học

8. Public holiday /ˈpʌb. lɪk ˈhɒl. ɪ. deɪ/ n Ngày lễ

10. Real /riː. əl/ adj Thật, thật sự

11. Realize /ˈrɪə. laɪz/ v Nhận ra

12. Shed /ʃed/ n Nhà kho, chuồng (trâu bò)

13. Shift /ʃɪft/ n Ca làm việc

14. Typical / ˈtɪp. ɪ. kəl/ adj Điển hình, tiêu biểu

15. Vacation /veɪˈkeɪ. ʃən/ n Kỳ nghỉ lễ

16. Easter /ˈiː. stər/ n Lễ Phục Sinh

17. Thanksgiving /θæŋksˈgɪv. ɪŋ/ n Lễ Tạ Ơn

18. Review /rɪˈvjuː/ v Ôn tập

19. Supermarket /ˈsuː. pəˌmɑː. kɪt/ n Siêu thị.

20. Homeless /ˈhəʊm. ləs/ adj Không nhà

2. Change /tʃeɪndʒ/ n Tiền lẻ, tiền thừa

3. Coach /koʊtʃ/ n Xe chạy đường dài

4. Cost /kɒst/ n,v Chi phí, có giá là

5. Direction /da ɪˈrekʃən/ n Phương hướng

6. Guess /ges/ v Sự phỏng đoán

7. Mail /meɪl/ v Gửi thư

8. Overseas /əʊvəˈsiːz/ adj Ở nước ngoài

9. Phone card /fəʊn kɑːd/ n Thẻ điện thoại

10. Plain /pleɪn/ n Đồng bằng

12. Send /Send/ v Gửi đi

13. Souvenir /su:vənˈɪər/ n Đồ lưu niệm

14. Total /ˈtəʊtəl/ n, adj Tổng, toàn bộ

15. Police station / pəˈliːs ˈsteɪʃən/ n Đồn cảnh sát

16. Bakery /ˈbeɪkəri/ n Hiệu bánh

17. Envelope /ˈenvələʊp/ n Phong bì

18. Price /praɪs/ n Giá tiền

19. Item /ˈaɪtəm/ n Món hàng

20. Ask /ɑːsk/ v Hỏi

Unit 8 Lớp 7: Skills 1

Unit 8 lớp 7: Skills 1 (phần 1 → 5 trang 22-23 SGK Tiếng Anh 7 mới)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Films – Skills 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Read Nick’s review of the film Titanic on his blog. Then find and underline these words in the passage. What do they mean? (Đọc bài đánh giá của Nick về bộ phim Titanic trên blog của cậu ấy. Sau đó tìm và gạch chân những từ sau trong bài văn. Chúng có ý nghĩa gì ?)

Hướng dẫn dịch

Thứ 2, ngày 20 tháng 4 …

Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron. Tuy vậy nó cũng nói về một thảm họa. Nó được đóng bởi Leonardo DiCaprio và Kate Winslet.

Đây là bộ phim về vụ chìm tàu Titanic trong chuyến hành trình đầu tiên của nó. Diễn viền chính là Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater. Jack cứu Rose khi cô ấy định tự tử trong chuyến hành trình trên tàu. Mặc dù họ đến từ các giai cấp khác nhau trong xã hội và Rose thì đã đính hôn, họ vẫn yêu nhau. Bộ phim có một kết thúc buồn: Chiếc tàu Titanic chìm và hơn một ngàn người chết trong thảm họa đó, kể cả Jack.

Các nhà phê bình nói rằng đây là một phim phải xem. Tôi đồng ý bởi bộ phim rất xúc động và diễn xuất rất xuất sắc. Hiệu ứng đặc biệt, hình ảnh và âm nhạc đều tuyệt vời. Titanic là một bộ phim buồn. Tuy vậy nhiều người yêu thích nó. Hãy đi xem nó nếu bạn có thể.

Được đăng bởi Nick vào 5.30. chiều.

2. Read Nick’s blog again and answer the questions. (Đọc lại blog của Nick và trả lời cầu hỏi.)

1. It’s a romantic film.

2. It stars Leonardo DiCaprio and Kate Winslet.

3. It’s about the sinking of the ship Titanic on its first voyage.

4. The main characters are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater. Jack saves Rose from killing herself during the journey on board. Although they are from different social classes, and Rose is already engaged, they fall in love.,/

5. It has a sad ending.

6. They say it is a must-see film.

Hướng dẫn dịch

PIRATES OF SOUTHEST ASIA (NHỮNG TÊN CƯỚP BIỂN VỪNG ĐÔNG NAM Á)

Phim tài liệu: Phim nói về những tên cướp biến trong thời đại ngày nay ở Indonesia và Malaysia, chúng tấn công những con tàu khác.

Peter O’Toole là người dẫn chuyện.

Các nhà phê bình nói rằng phim này rất sốc nhưng đó là bộ phim phải xem.

Giờ chiếu: 8.15 tối tại rạp Broadway Theatre.

BIG BEN DOWN (THÁP ĐỒNG HỒ BIG BEN SỤP ĐỔ)

Phim hành động: Phim nói về một nhóm khủng bố. Chúng kiểm soát tháp đồng hồ Big Ben và đe dọa sẽ phá húy nó.

Phim được diễn bởi Bruce Willis trong vai một cảnh sát New York đang du lịch ở London.

Giờ chiếu: 3.30 chiều và 8.30 tối hàng ngày tại rạp Kim Đồng.

THE CHAINSAW MASSACRE AT HALLOWEEN (CUỘC THẢM SÁT CƯA XÍCH TRONG NGÀY HALLOWEEN)

Phim kinh đị: Phim nói về một tên sát nhân, hắn trốn khỏi một bệnh viện. Câu chuyện diễn ra tại một hội trại trẻ em vào ngày lễ hội Halloween.

Jamie Lee Curtis đóng vai một giáo viên yêu tên sát nhân. Các nhà phê bình nói rằng bộ phim này rất đáng sợ và có lẽ là phim đáng sợ nhất mọi thời đại.

Giờ chiếu: 8.00 tối tại rạp Odeon Theatre.

PLANET OF THE JELLYFISH (HÀNH TINH SỨA)

Phim khoa học viễn tưởng: Phim nói về những con sứa siêu thông minh tấn công trái đất trong tương lai.

Diễn viên Cameron Diaz diễn vai chiến binh được cử đi chặn cuộc tấn công của loài sứa ngoài không gian.

Các nhà phê bình nói rằng bộ phim này rất hay và hấp dẫn.

Giờ chiếu: 3.00 chiều và 8.30 tối hàng ngày tại rạp Ngọc Khánh.

4. Now, ask and answer questions about the films. (Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi về các phim.)

A: I want to see Planet of the Jellyfish.

B: What kind of film is it?

A: It’s a science fiction.

B: What is it about?

A: It’s about super intelligent space jellyfish that attack the Earth in the future.

B: Who does the film star?

A: It stars Cameron Diaz as a soldier, who is sent to stop the attack of space jelly-fish.

5. Hot seating: In group, choose a student to play the role of a character in any of the films above. Brainstorm questions you’d like to ask. Then interview the student. (Ghế nóng: Làm theo nhóm, chọn một bạn chơi trò đóng vai bất cứ nhân vật nào trong số các phim trên. Hãy suy nghĩ các câu hỏi mà bạn sẽ hỏi. Sau đó phỏng vấn các bạn khác.)

Can you describe your new film in three words? (Bạn có thể miêu tả bộ phim mới bằng ba từ không?)

Funny, romantic, moving. (Hài hước, lãng mạn, cảm động.)

Did you enjoy making the film? (Bạn có thích làm phim không?)

Yes, I did. (Có, tớ thích.)

Why should we watch this film? (Tại sao chúng ta nên xem bộ phim này?)

Because it’s a very moving and funny film. It will make you relax after a hard day. (Bởi vì nó rất xúc động và hài hước. Nó sẽ giúp bạn thư giãn sau một ngày vất vả.)

Who stars it? (Ai đóng phim này.)

It stars Duy Khanh and Le Quyen. (Duy Khánh và Lệ Quyên.)

What do the critics say about it? (Giới phê bình nói gì về phim này?)

They say that it’s a must-seen film it you want to see a romatic and funny film. (Họ cho rằng đây là một bộ phim phải xem nếu bạn muốn xem phim làng mạn và hài hước.)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: