Top 10 # Học Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng Sx Giày Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng

Tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng

2. Xin nghỉ phép

Xem video bài học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

B. Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng

– ……,您好!/ ……, nín hǎo! VD: 王经理,您好! (Xin chào giám đốc Vương) 陈厂长,您好!(Chào quản đốc Trần)

– ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều) VD: 王经理,早上好!(Chào buổi sáng, giám đốc Vương)

3. Giao việc cho cấp dưới

– ……,我今天想请假 /……, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay) VD: 王经理,我身体不舒服,我今天想请假Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.)

4. Xin đến muộn

– ……,我想请两天/三天家 / ……, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān/sān tiān jiā (Tôi muốn xin nghỉ phép 2/3 ngày) VD: 王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ (Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.)

5. Xin về sớm

– 向……请假 / xiàng……qǐngjià (Xin ai cho nghỉ phép) VD: 你得向厂长请假吧Nǐ děi xiàng chǎng zhǎng qǐngjià ba (Cậu phải xin quản đốc cho nghỉ phép đấy.)

6. Xin thôi việc

– ……,我想请病假/婚假/产假 /……, wǒ xiǎng qǐng bìngjià/hūnjiǎ/chǎnjià (Tôi muốn xin nghỉ bệnh/ nghỉ kết hôn/ nghỉ đẻ/…)

– 你帮我…… VD: 你帮我把这份文件交给王厂长 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng Anh giúp tôi đem tài liệu này nộp cho quản đốc Vương.

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ) – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 / wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí (Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi) – 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

– 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì. Wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? (Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?) – 我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?/ Wǒ tóutòng dé lìhài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma? (Tôi thấy đau đầu kinh khủng, tôi xin về sớm hôm nay có được không?) – 我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma? (Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?) – 我儿子生病了,我得去学校接他。这样可以吗?/ Wǒ ér zǐ shēngbìngle, wǒ dé qù xuéxiào jiē tā. Zhèyàng kěyǐ ma? (Con trai tôi bị ốm và tôi phải đến trường đón thằng bé. Tôi xin về sớm có được không?)

7. Một số mẫu câu khác thưởng dùng tại công xưởng

– 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了 / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle (Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa.)

– 我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò (Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này)

– 我辞职是因为我想尝试一些不同的东西 / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bùtóng de dōngxī (Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.)

Video bài học các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng

Học Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng, Công Ty

Học tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng, Công ty

Bạn đang làm việc tại Trung Quốc hoặc có người chủ là người Trung. Bạn muốn vươn đến những vị trí cao hơn trong công việc ? Nếu có thì phải làm gì ?

Những mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng

抱歉我现在很忙。

Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận

今天又得加班了。

Jīn tiān yòu děi jiā bān le

Hôm nay lại phải tăng ca

最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiā bān

Dạo này toàn phải tăng ca

我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗

Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma?

Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?

工作非常多。你能加班吗

Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma?

Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?

当然可以。

Dāng rán kěyǐ

Tất nhiên là được

很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái

Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được

抱歉。我今天不能上夜班。

Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān

Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm

我晚上有课。

Wǒ wǎn shàng yǒu kè

Buổi tối tôi có giờ dạy

家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi

Ở nhà không có ai trông bọn trẻ

你需要我加多长时间的班

Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?

Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

明天见。

Míng tiān jiàn

Hẹn mai gặp lại

累了吧

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

该下班了。

Gāi xiàbān le

Hết giờ làm rồi

等一下。

Děng yíxià

Chờ một lát

请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi

Làm ơn cho tôi ly cà phê

今天要做什么

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

你能来一下办公室吗

Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?

Anh đến văn phòng một lát được không?

你能给我复印这份文件吗

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma?

Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

你能帮我一下忙吗

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

Anh giúp tôi một lát có được không?

老板来了吗

Lǎo bǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo

Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt

开始开会吧。

Kāi shǐ kāihuì ba

Bắt đầu họp nào

我宣布会议开始。

Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ

Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu

开会了大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng

Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự

都到齐了吗

Dōu dào qí le ma?

Đã đến đủ cả chưa?

开会时不能接电话。

Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà

Khi họp không được nghe điện thoại

秘书来念一下上次会议记录好吗

Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn

Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn

所有赞同的请举手。

Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu

Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay

所有反对的请表态反对。

Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì

Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối

我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué

Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này

我们表决吧。

Wǒmen biǎo jué ba

Chúng ta biểu quyết đi

我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì

Tôi đề nghị bây giờ giải lao

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong Công Ty

英俊还没来呢。

YīngJùn hái méi lái ne

Anh Tuấn chưa đến à?

明勇说他会晚点儿来。

Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái

Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút

他最近总是迟到。

Tā zuìjìn zǒng shì chídào

Dạo này anh ấy toàn đến muộn

他到分公司一趟再来上班。

Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān

Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm

社长经常点上班。

Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān

Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ

我们公司打卡上班。

Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān

Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công

迟到分钟也会罚款。

Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn

Đến muộn phút cũng bị phạt tiền

我明天出差。

Wǒ míng tiān chūchāi

Ngày mai tôi đi công tác

我到海外出差一个月。

Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè

Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng

我去北京出差。

Wǒ qù Bě ijīng chūchāi

Tôi đi công tác ở Bắc Kinh

我经常出差。

Wǒ jīng cháng chūchāi

Tôi thường xuyên đi công tác

我和老板一起去日本出差。

Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi

Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ

老板叫我到美国出差。

Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi

Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ

是三星公司的金先生吗

Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma?

Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không?

社长正在开会呢。您能等会儿吗

Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma?

Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không?

社长正在等您呢。

Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne

Trưởng phòng đang chờ anh đấy

您来了请往这边走。

Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu

Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này

想喝杯咖啡吗

Xiǎng hē bēi kāfēi ma?

Anh có muốn uống lý cà phê không?

对不起您是从北京来的王明先生吗

Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma?

Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không?

欢迎您来我们公司。

Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī

Chào mừng anh đến công ty chúng tôi

我们老板有事所以我代他来的。

Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de

Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy

希望您在中国期间过得愉快。

Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài

Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc

价格很合适。

Jiàgé hěn héshì

Giá cả rất phù hợp

我很满意这个价格。

Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé

Tôi rất hài lòng với giá này

价格的问题我们要好好商量一下。

Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià

Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả

不能再便宜一点吗

Bù néng zài piányí yì diǎn ma?

Không thể rẻ hơn nữa được à?

上海的到岸价是多少

Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo?

Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?

我们再商量商量价钱吧。

Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba

对不起在价格上没有商量的余地。

Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì

Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa

费用由谁来承担

Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān?

Các khoản phí tổn bên nào chịu?

什么时候签订合同呢

Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne?

Bao giờ ký hợp đồng?

我们合适签合同好呢

Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne?

Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?

让我们遵守合同吧。

Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba

如果违约的话得交违约金。

Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn

Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng

如果违约的话得双倍赔偿。

Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng

Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi

索赔的有效期是多久

Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ?

Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?

贵公司方面也应该承担一部分责任。

Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn

Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm

对这件事。我们不能承担全部责任。

Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn

Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724

Hotline: 0973.825.167

Nếu tin đăng này gặp vấn đề, vui lòng báo cáo tin đăng Báo vi phạm

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng

TIẾNG TRUNG PHỒN THỂ

1. Bỏ Việc /炒魷魚/ Chǎoyóuyú.

2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 6. An Toàn Lao Động / 勞動安全 / Láodòng ānquán. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 勞動保險 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 9. Các Bậc Lương / 工資級別 / Gōngzī jíbié. 10. Chế Độ Định Mức / 定額制度 / Dìng’é zhìdù. 11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小時工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 13. Chế Độ Sản Xuất / 生產制度 / Shēngchǎn zhìdù. 14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 15. Chế Độ Thưởng Phạt / 獎懲制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 16. Chế Độ Tiền Lương / 工資制度 / Gōngzī zhìdù. 17. Chế Độ Tiền Thưởng / 獎金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 18. Chế Độ Tiếp Khách / 會客制度 / Huìkè zhìdù. 19. Lương Tăng Ca / 加班工資 / Jiābān gōngzī. 20. Lương Tháng / 月工資 / Yuègōngzī. 21. Lương Theo Ngày / 日工資 / Rìgōngzī. 22. Lương Theo Sản Phẩm / 計件工資 / Jìjiàn gōngzī. 23. Lương Theo Tuần / 周工資 / Zhōugōngzī. 24. Lương Tính Theo Năm / 年工資 / Niángōngzī. 25. Mức Chênh Lệch Lương / 工資差額 / Gōngzī chà’é. 26. Mức Lương / 工資水準 / Gōngzī shuǐpíng. 27. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 廠醫 / Chǎngyī. 28. Bảo Vệ / 門衛 / Ménwèi. 29. Bếp Ăn Nhà Máy / 工廠食堂 / Gōngchǎng shítáng. 30. Ca Trưởng / 班組長 / Bānzǔzhǎng. 31. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技師 / Jìshī. 32. Căng Tin Nhà Máy / 工廠小賣部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 33. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 勞動模範 / Láodòng mófàn. 34. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技術顧問 / Jìshù gùwèn. 35. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 36. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 37. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 計件工 / Jìjiàngōng. 38. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 39. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 40. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 41. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 42. Công Nhân Sửa Chữa / 維修工 / Wéixiūgōng. 43. Công Nhân Thời Vụ / 臨時工 / Línshígōng. 44. Công Nhân Tiên Tiến / 先進工人 / Xiānjìn gōngrén. 45. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 46. Đội Vận Tải / 運輸隊 / Yùnshūduì. 47. Giám Đốc / 經理 / Jīnglǐ. 48. Giám Đốc Nhà Máy / 廠長 / Chǎngzhǎng. 49. Kế Toán / 會計、會計師 / Kuàijì, kuàijìshī. 50. Kho / 倉庫 / Cāngkù. 51. Kỹ Sư / 工程師 / Gōngchéngshī. 52. Người Học Việc / 學徒 / Xuétú. 53. Nhân Viên / 科員 / Kēyuán. 54. Nhân Viên Bán Hàng / 推銷員 / Tuīxiāoyuán. 55. Nhân Viên Chấm Công / 出勤計時員 / Chūqínjìshíyuán. 56. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 檢驗工 / Jiǎnyàngōng. 57. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) / 品質檢驗員、質檢員 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 58. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事員 / Chuīshìyuán. 59. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公關員 / Gōngguānyuán. 60. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理員 / Shítáng guǎnlǐyuán. 61. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企業管理人員 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 62. Nhân Viên Thu Mua / 採購員 / Cǎigòuyuán. 63. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 繪圖員 / Huìtúyuán. 64. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 65. Phân Xưởng / 車間 / Chējiān. 66. Phòng Bảo Vệ / 保衛科 / Bǎowèikē. 67. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 環保科 / Huánbǎokē. 68. Phòng Công Nghệ / 工藝科 / Gōngyìkē. 69. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 70. Phòng Cung Tiêu / 供銷科 / Gōngxiāokē. 71. Phòng Kế Toán / 會計室 / Kuàijìshì. 72. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. 73. Phòng Sản Xuất / 生產科 / Shēngchǎnkē. 74. Phòng Tài Vụ / 財務科 / Cáiwùkē. 75. Phòng Thiết Kế / 設計科 / Shèjìkē. 76. Phòng Tổ Chức / 組織科 / Zǔzhīkē. 77. Phòng Vận Tải / 運輸科 / Yùnshūkē. 78. Quản Đốc Phân Xưởng / 車間主任 / Chējiān zhǔrèn. 79. Thủ Kho / 倉庫保管員 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 80. Thư Ký / 秘書 / Mìshū. 81. Thủ Quỹ / 出納員 / Chūnàyuán. 82. Tổ Ca / 班組 / Bānzǔ. 83. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技術革新小組 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 84. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段長 / Gōngduànzhǎng. 85. Tổng Giám Đốc / 總經理 / Zǒngjīnglǐ. 86. Trạm Xá Nhà Máy / 工廠醫務室 / Gōngchǎng yīwùshì. 87. Trưởng Phòng / 科長 / Kēzhǎng. 88. Văn Phòng Đảng Ủy / 黨委辦公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 89. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 團委辦公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 90. Văn Phòng Giám Đốc / 廠長辦公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 91. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技術研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 92. An Toàn Sản Xuất / 生產安全 / Shēngchǎn ānquán. 93. Bằng Khen / 獎狀 / Jiǎngzhuàng. 94. Chi Phí Nước Uống / 冷飲費 / Lěngyǐnfèi. 95. Cố Định Tiền Lương / 工資凍結 / Gōngzī dòngjié. 96. Có Việc Làm / 就業 / Jiùyè. 97. Danh Sách Lương / 工資名單 / Gōngzī míngdān. 98. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 99. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假條 / Bìngjiàtiáo. 100. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 101. Ghi Lỗi / 記過 / Jìguò. 102. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 103. (Hưởng) Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 104. (Hưởng) Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 105. Khai Trừ / 開除 / Kāichú. 106. Khen Thưởng Vật Chất / 物質獎勵 / Wùzhí jiǎnglì. 107. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告處分 / Jǐnggào chǔfēn. 108. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 109. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 110. Nghỉ Đẻ / 產假 / Chǎnjià. 111. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 112. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 113. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 114. Nhân Viên Quản Lý / 管理人員 / Guǎnlǐ rényuán. 115. Phong Bì Tiền Lương / 工資袋 / Gōngzīdài. 116. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津貼 / Yèbān jīntiē. 117. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 118. Quản Lý Chất Lượng / 品質管制 /pin zhi guǎnlǐ. 119. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 120. Quản Lý Kế Hoạch / 計畫管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 121. Quản Lý Khoa Học / 科學管理 / Kēxué guǎnlǐ. 122. Quản Lý Kỹ Thuật / 技術管理 / Jìshù guǎnlǐ. 123. Quản Lý Sản Xuất / 生產管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 124. Quỹ Lương / 工資基金 / Gōngzī jījīn. 125. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工傷事故 / Gōngshāng shìgù. 126. Tai Nạn Lao Động / 工傷 / Gōngshāng. 127. Tạm Thời Đuổi Việc / 臨時解雇 / Línshí jiěgù. 128. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 129. Thất Nghiệp / 失業 / Shīyè. 130. Thưởng / 獎勵 / Jiǎnglì. 131. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 132. Tỉ Lệ Lương / 工資率 / Gōngzīlǜ. 133. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 134. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健費 / Bǎojiànfèi. 135. Tiền Tăng Ca / 加班費 / Jiābānfèi. 136. Tiền Thưởng / 獎金 / Jiǎngjīn. 137. Tiêu Chuẩn Lương / 工資標準 / Gōngzī biāozhǔn

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng, Nhà Máy

4.3

/

5

(

15

votes

)

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy

Công Xưởng

Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng

Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng

Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng

Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng

Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng

Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng

Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng

Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng

Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng

Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng

Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng

Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng

Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng

Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng

Nhà máy, Nhà xưởng

Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng

nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng

nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng

nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng

nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng

nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng

nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng

2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

Giám đốc 经理 jīnglǐ

Phó giám đốc 福理 fù lǐ

Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ

Trưởng phòng 处长 chùzhǎng

Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng

Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng

Trợ lý 助理 zhùlǐ

Trưởng nhóm 领班 lǐng bān

Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng

Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī

Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng

Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán

Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī

Chuyên gia 专员 zhuān yuán

Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī

Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán

Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī

Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī

Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī

Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán

Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī

Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī

Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán

Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán

Xưởng trưởng 厂长 chǎngzhǎng

Phó xưởng 副厂长 fù chǎngzhǎng

Công nhân 工人 gōngrén

Công nhân ăn lương sản phẩm 计件工 jìjiàn gōng

Công nhân hợp đồng 合同工 hétonggōng

Công nhân kỹ thuật 技工 jìgōng

Công nhân lâu năm 老工人 lǎo gōngrén

Lao động trẻ em 童工 tónggōng

Công nhân sửa chữa 維修工 wéixiū gōng

Công nhân thời vụ 臨時工 línshí gōng

Công nhân tiên tiến 先進工人 xiānjìn gōngrén

Công nhân trẻ 青工 qīnggōng

Nhân viên y tế nhà máy 厂医 chǎng yī

Kế toán 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī

Kho 仓库 cāngkù

Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī

Người học vệc 学學 xuétú

Nhân viên 科员 kē yuán

Nhân viên bán hàng 推销员 tuīxiāo yuán

Nhân viên chấm công 出勤计时员 chūqín jìshí yuán

Nhân viên kiểm phẩm 检验工 jiǎnyàn gōng

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 品质检验员、质检员 pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán

Nhân viên nhà bếp 炊事员 chuīshì yuán

公关员 gōngguān yuán

Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 shítáng guǎn lǐyuán

Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业業管理人员員 qǐyè guǎnlǐ rényuán

Nhân vên thu mua 采购员 cǎigòu yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 huì tú yuán

Nữ công nhân 女工 nǚgōng

3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng

Lương đầy đủ 全薪 quán xīn

Nửa mức lương 半薪 bàn xīn

Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù

Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù

Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù

Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī

Lương tháng 月工资 yuè gōng zī

Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī

Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī

Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī

Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi

Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi

Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn

Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn

Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é

Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng

Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn

Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié

Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié

Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān

Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù

Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē

An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán

An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán

Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn

Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī

4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì

Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì

Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì

Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì

Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ

Phân xưởng 车间 chējiān

Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē

Phòng bảo vệ môi trường 环保科 huánbǎo kē

Phòng công nghệ 工艺科 gōngyì kē

Phòng công tác chính trị 政工科 zhènggōng kē

Phòng cung tiêu 供销科 gōngxiāo kē

Phòng kế toán 会计室 kuàijì shì

Phòng nhân sự 人事科 rénshì kē

Phòng sản xuất 生产科 shēngchǎn kē

Phòng tài vụ 财务科 cáiwù kē

Phòng thiết kế 设计科 shèjì kē

Phòng tổ chức 组织科 zǔzhī kē

Phòng vận tải 运输科 yùnshū kē

5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng

Ca đêm 夜班 yèbān

Ca giữa 中班 zhōngbān

Ca ngày 日班 rìbān

Ca sớm 早班 zǎobān

Chi phí nước uống 冷饮费 lěngyǐn fèi

Có việc làm 就业 jiùyè

Đi làm 出勤 chū qín

Đơn xin nghỉ ốm 病假条 bìngjiàtiáo

Đuổi việc, sa thải 解雇 jiěgù

Thất nghiệp 失业 shīyè

Khai trừ 开除 kāi chú

Ghi lỗi 記過 jì guò

Hiệu quả quản lý 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ

Bằng khen 奖状 jiǎngzhuàng

Khen thưởng vật chất 物质奖励 wùzhí jiǎnglì

Kỷ luật cảnh cáo 警告处分 jǐng gào chǔfēn

Kỹ năng quản lý 管理技能 guǎnlǐ jìnéng

Nghỉ cưới 婚假 hūnjià

Nghỉ đẻ 产假 chǎnjià

Nghỉ làm 缺勤 quēqín

Nghỉ ốm 病假 bìng jià

Nghỉ vì việc riêng 事假 shìjià

Phong bì tiền lương 工资袋 gōngzī dài

Phương pháp quản lý 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ

Quản lý chất lượng 品质管制 pǐnzhí guǎnzhì

Quản lý dân chủ 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ

Quản lý kế hoạch 计划管理 jìhuà guǎnlǐ

Quản lý khoa học 科学管理 kēxué guǎnlǐ

Quản lý kỹ thuật 技术管理 jìshù guǎnlǐ

Quản lý sản xuất 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ

Sự cố tai nạn lao động 工商事故 gōngshāng shìgù

Tai nạn lao động 工商 gōngshāng

Tạm thời đuổi việc 临时解雇 línshí jiěgù

Thao tác an toàn 安全操作 ān quán cāozuò

Tỷ lệ đi làm 出勤率 chūqín lǜ

Tỷ lệ lương 工资率 gōngzī lǜ

Tỷ lệ nghỉ làm 缺勤率 quēqín lǜ

Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Máy cưa 锯床 jùchuáng

Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī

Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí

Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì

Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí

Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào

Máy hàn 电焊机 diànhàn jī

Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān

Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī

Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī

Máy xúc đá 铲石机 chǎn shí jī

Máy đóng cọc 打桩机 dǎ zhuāng jī

Van ngăn kéo 分配阀 fēnpèi fá

Vách ngăn số 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià

Turbo 增压器 zēng yā qì

Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu

Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán

Phớt nâng hạ 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng

Phớt lật 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng

Phớt lái 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng

Phanh trục 止动盘 zhǐ dòng pán

Má phanh 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng

Lọc tinh 精滤器 jīng lǜqì

Lọc nhớt 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì

Lọc gió 空滤器 kōng lǜqì

La răng 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng

Gioăng tổng thành 全车垫 quán chē diàn

Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo

Gioăng phớt hộp số 密封圈 mìfēng quān

Giá đỡ 行星轮架 xíngxīng lún jià

Đĩa phanh 制动盘 zhì dòng pán

Dây điều khiển 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu

Củ đề 起动机 qǐdòng jī

Chốt định vị 圆柱销 yuánzhù xiāo

Bơm nước 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn

Bơm nâng hạ 工作泵 gōngzuò bèng

Bơm công tắc 齿轮泵 chǐlún bèng

Bộ chia hơi 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn

Bi 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu

Bánh răng lái bơm 轴齿轮 zhóu chǐlún

Bánh răng hộp số 倒档行星轮总成 dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng

Bánh răng bánh đà 飞轮齿圈 fēilún chǐquān

Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng

Chào hỏi cấp trên

 ……,您好!/ ……, nín hǎo!

VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

 ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!

(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)

VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

Xin nghỉ phép

– – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià

(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)

VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假

Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.

– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…

Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

Xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ) – 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

Xin thôi việc

– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.

(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.

(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

Một số câu giao tiếp thường dùng khác

小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận

注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn

请带上安全带 –  Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn

早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng

该下班了-  Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi

累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa

今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi

老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm

老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ

他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn

迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt

开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG, NGƯỜI ĐI LÀM

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tổ chức khóa học tiếng Trung văn phòng, nhà xưởng. Khóa học với đầu ra HSK 2, HSK3, HSK 4 có lộ trình học riêng biệt, phù hợp với tất cả công ty, doanh nghiệp, nhà xưởng, người đi làm

Nếu bạn còn phân vân về khoá học, lộ trình… đừng ngần ngại liên hệ Tổng đài: 1900 633 018/ Hotline: 0931 715 889 để được hỗ trợ.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY