nǐ zěnme hái zài kàn diànshì? gōngkè dōu zuòwán le ma?
Sao con vẫn còn xem ti vi? Bài tập đã làm xong hết chưa?
B: 早就做完了。我看一会儿电视放松一下。
zǎo jiù zuòwán le. wǒ kàn yīhuìr diànshì fàngsōng yīxià.
Con làm xong lâu rồi. Con xem ti vi 1 lát để thư giãn.
A: 你看电视的时候,人家都在用功学习,补课。现在竞争这么激烈,你自己不抓紧可不行啊!
nǐ kàn diànshì de shíhou, rénjiā dōu zài yònggōng xuéxí, bǔkè. xiànzài jìngzhēng zhème jīliè, nǐzìjǐ bù zhuājǐn kě bùxíng ā!
B: 我怎么不抓紧?我每天除了做一大堆的作业和课外练习,还要练钢琴,学画画,我实在受不了了!你为什么连我放松一下都不允许?我还有什么童年乐趣?
wǒ zěnme bù zhuājǐn? wǒ měitiān chúle zuò yīdàduī de zuòyè hé kèwài liànxí, háiyào liàn gāngqín, xué huàhuà, wǒ shízài shòubuliǎo le! nǐ wèishénme lián wǒ fàngsōng yīxià dōu bùyǔnxǔ? wǒ hái yǒu shénme tóngnián lèqù?
Con có gì mà không nắm vững? Mỗi ngày trừ việc làm bài tập về nhà và bài tập ngoại khóa chồng chất, con còn luyện cả đàn piano, học vẽ, con không thể chịu thêm nữa rồi! Tại sao ngay cả việc nghỉ ngơi mẹ cũng không cho phép? Con còn có gì niềm vui tuổi thơ nữa?
A: 你现在不努力,考不上大学,一辈子就完了。到时候后悔都来不及。
nǐ xiànzài bù nǔlì, kǎo bu shàng dàxué, yībèizi jiù wán le. dào shíhou hòuhuǐ dōu láibují.
Bây giờ nếu con không nỗ lực, con sẽ không thi đỗ đại học, cả đời con coi như xong. Cuối cùng có hối hận cũng không kịp đâu.
B: 我又不是不用功,我的成绩已经算不错了,每次都排前十。你怎么还不满意?
wǒ yòu bù shì bù yònggōng, wǒ de chéngjì yǐjīng suàn búcuò le, měicì dōu pái qián shí. nǐ zěnme hái bù mǎnyì?
Con không chăm chỉ học, thành tích của con vẫn không tồi. Mỗi lần đều xếp trước thứ 10. Mẹ vẫn còn chưa hài lòng sao?
A: 和差的比有什么用?你要看到自己前面还有好几个人。你看,又浪费了这么多时间,赶快去学习!
hé chà de bǐ yǒu shénme yòng? nǐ yào kàndào zìjǐ qiánmian hái yǒu hǎojǐ gè rén. nǐ kàn, yòu làngfèi le zhème duō shíjiān, gǎnkuài qù xuéxí!
So với những người kém con thì có ích gì? Con cần nhìn những người trên con. Con xem, con lại lãng phí nhiều thời gian quá rồi, mau đi học bài đi!
shénme? nǐ hái gǎn dǐngzuǐ?
Gì hả? Con có dám nói lại không?