Học tiếng Hàn Quốc có phiên âm
Thứ bảy – 11/07/2015 03:39
Học tiếng Hàn Quốc về các từ vựng thông dụng khi sinh hoạt tại Hàn Quốc sẽ giúp các bạn tự tin giao tiếp và thuận lợi hơn khi giao tiếp tiếng Hàn, có hướng dẫn phiên âm phù hợp với các bạn đã, đang và sẽ học tiếng Hàn Quốc.
Nhận được rất nhiều yêu cầu về bài học tiếng Hàn có phiên âm, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp một bài học chi tiết các từ vựng thông dụng tiếng Hàn, có phiên âm để bạn đọc theo dõi và học tập dễ hơn. Tuy nhiên, phiên âm tiếng Hàn mang tính chất tham khảo và còn phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh cũng như khả năng của mỗi người.
Để có thể phiên âm tiếng Hàn, bạn có thể theo dõi bài hướng dẫn Bảng phiên âm tiếng Hàn, cách phát âm tiếng Hàn Quốc cùng những quy tắc phát âm chuẩn tiếng Hàn để có thể tự mình đọc tiếng Hàn Quốc mà không phụ thuộc vào phiên âm có sẵn. Cách đọc chữ Hàn Quốc rất đơn giản và có phần tương đồng với tiếng Việt, bạn chỉ cần bỏ ra một vài buổi để tự luyện là có thể đọc thành thạo. Trước mắt chúng ta cần đọc tiếng Hàn đúng, sau đó sẽ nâng cao để đọc tiếng Hàn hay, đó là khi các bạn bắt đầu bài đọc về luyện ngữ điệu Hàn Quốc.
기사[kisa]tài xế / lái xe
막히다[makhiđa]tắc (đường)
좌회전[choahuê-chơn]rẽ trái
택시정류장[thecs’i-chơngnyu-chang]bến xe tắc xi
지하철 역[chihachhơ’llyơc]ga tàu điện ngầm
체크인[chhêkhư-in]làm thủ tục nhận phòng
체크아웃[chhêkhư-aut]làm thủ tục trả phòng
숙박비[sucp’acp’i]giá thuê phòng
프런트[phưrônthư]quầy tiếp tân
싱글/더블 침대[singgưl/tơbưl chhimđe]giường đơn/ giường đôi
레스토랑[lêsưthôrang]nhà hàng, tiệm ăn
귀중품[kuy-chungphum]đồ có giá trị
예약하다[yêyakhađa]đặt trước
모닝콜[mô-ningkhôl]báo thức buổi sáng
청소하다[chhơngsôhađa]dọn dẹp
세탁하다[sêthakhađa]giặt giũ
엘리베이터[êllibêithơ]thang máy
에어컨[êơkhơn]máy điều hòa
맛없다[mađơpt’a]không ngon
시키다[sikhiđa]gọi (món ăn)
후식[husic]món tráng miệng
구입하다/사다[ku-iphađa/sađa]mua
돈을 내다[tônưl neđa]trả tiền
내리다/하차하다[neriđa/hachhahađa]xuống (xe)
갈아타다[karathađa]đổi xe (tàu)
환승역[hoansưng-yơc]ga đổi xe (tàu)
단말기[tanmalghi]máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)
휴대전화[hyuđe-chơn-hwa]điện thoại di động
전화번호[chơn-hoabơn-hô]số điện thoại
전화를 걸다[chơn-hoarưl kơlđa]gọi điện
통화하다[thông-hoahađa]nói chuyện điện thoại
소화불량[sôhoabullyang]khó tiêu
기침이 나다[kichhimi nađa]ho
신청서[sinchhơngsơ]đơn xin, đơn đăng ký
약을 먹다[yagưl mơct’a]uống thuốc
멀미약[mơlmiyac]thuốc chống say xe
반창고[panchhangk’ô]băng dán cá nhân
재고품[chegôphum]hàng trong kho
마음에 들다[maưmê tưlđa]vừa ý (lòng)
할인하다[harin-hađa]giảm giá
교환하다[kyôhoan-hađa]đổi lại
환불하다[hoanbulhađa]trả lại tiền
쇼핑몰[syôphingmôl]khu mua sắm
계산대[kyêsanđe]quầy tính tiền
최신유행[chhuêsinnyuheng]mốt mới nhất
화장품[hoa-changphum]mỹ phẩm
인기가 있다[ink’iga it’a]được ưa chuộng,phổ biến
얼마예요?[ơlmayêyô?]giá bao nhiêu tiền?
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum – Thanh Xuân – Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL