Top 9 # Học Tiếng Nga Có Phiên Âm Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Hàn Quốc Có Phiên Âm

Học tiếng Hàn Quốc có phiên âm

Thứ bảy – 11/07/2015 03:39

Học tiếng Hàn Quốc về các từ vựng thông dụng khi sinh hoạt tại Hàn Quốc sẽ giúp các bạn tự tin giao tiếp và thuận lợi hơn khi giao tiếp tiếng Hàn, có hướng dẫn phiên âm phù hợp với các bạn đã, đang và sẽ học tiếng Hàn Quốc.

Nhận được rất nhiều yêu cầu về bài học tiếng Hàn có phiên âm, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp một bài học chi tiết các từ vựng thông dụng tiếng Hàn, có phiên âm để bạn đọc theo dõi và học tập dễ hơn. Tuy nhiên, phiên âm tiếng Hàn mang tính chất tham khảo và còn phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh cũng như khả năng của mỗi người.

Để có thể phiên âm tiếng Hàn, bạn có thể theo dõi bài hướng dẫn Bảng phiên âm tiếng Hàn, cách phát âm tiếng Hàn Quốc cùng những quy tắc phát âm chuẩn tiếng Hàn để có thể tự mình đọc tiếng Hàn Quốc mà không phụ thuộc vào phiên âm có sẵn. Cách đọc chữ Hàn Quốc rất đơn giản và có phần tương đồng với tiếng Việt, bạn chỉ cần bỏ ra một vài buổi để tự luyện là có thể đọc thành thạo. Trước mắt chúng ta cần đọc tiếng Hàn đúng, sau đó sẽ nâng cao để đọc tiếng Hàn hay, đó là khi các bạn bắt đầu bài đọc về luyện ngữ điệu Hàn Quốc.

기사[kisa]tài xế / lái xe

막히다[makhiđa]tắc (đường)

좌회전[choahuê-chơn]rẽ trái

택시정류장[thecs’i-chơngnyu-chang]bến xe tắc xi

지하철 역[chihachhơ’llyơc]ga tàu điện ngầm

체크인[chhêkhư-in]làm thủ tục nhận phòng

체크아웃[chhêkhư-aut]làm thủ tục trả phòng

숙박비[sucp’acp’i]giá thuê phòng

프런트[phưrônthư]quầy tiếp tân

싱글/더블 침대[singgưl/tơbưl chhimđe]giường đơn/ giường đôi

레스토랑[lêsưthôrang]nhà hàng, tiệm ăn

귀중품[kuy-chungphum]đồ có giá trị

예약하다[yêyakhađa]đặt trước

모닝콜[mô-ningkhôl]báo thức buổi sáng

청소하다[chhơngsôhađa]dọn dẹp

세탁하다[sêthakhađa]giặt giũ

엘리베이터[êllibêithơ]thang máy

에어컨[êơkhơn]máy điều hòa

맛없다[mađơpt’a]không ngon

시키다[sikhiđa]gọi (món ăn)

후식[husic]món tráng miệng

구입하다/사다[ku-iphađa/sađa]mua

돈을 내다[tônưl neđa]trả tiền

내리다/하차하다[neriđa/hachhahađa]xuống (xe)

갈아타다[karathađa]đổi xe (tàu)

환승역[hoansưng-yơc]ga đổi xe (tàu)

단말기[tanmalghi]máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)

휴대전화[hyuđe-chơn-hwa]điện thoại di động

전화번호[chơn-hoabơn-hô]số điện thoại

전화를 걸다[chơn-hoarưl kơlđa]gọi điện

통화하다[thông-hoahađa]nói chuyện điện thoại

소화불량[sôhoabullyang]khó tiêu

기침이 나다[kichhimi nađa]ho

신청서[sinchhơngsơ]đơn xin, đơn đăng ký

약을 먹다[yagưl mơct’a]uống thuốc

멀미약[mơlmiyac]thuốc chống say xe

반창고[panchhangk’ô]băng dán cá nhân

재고품[chegôphum]hàng trong kho

마음에 들다[maưmê tưlđa]vừa ý (lòng)

할인하다[harin-hađa]giảm giá

교환하다[kyôhoan-hađa]đổi lại

환불하다[hoanbulhađa]trả lại tiền

쇼핑몰[syôphingmôl]khu mua sắm

계산대[kyêsanđe]quầy tính tiền

최신유행[chhuêsinnyuheng]mốt mới nhất

화장품[hoa-changphum]mỹ phẩm

인기가 있다[ink’iga it’a]được ưa chuộng,phổ biến

얼마예요?[ơlmayêyô?]giá bao nhiêu tiền?

Thông tin được cung cấp bởi:

Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội

Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội

Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum – Thanh Xuân – Hà Nội

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Website : http://hoctienghanquoc.org/

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Có Phiên Âm

Thứ tư – 06/01/2016 12:08

Đối với các bạn mới tìm hiểu, học tiếng Nhật thì từ vựng tiếng Nhật có phiên âm sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp cận cũng như học tiếng Nhật dễ hơn .

Kho từ vựng tiếng Nhật vô cùng nhiều và ngày càng mở rộng theo thời gian và trình độ học . Tuy nhiên , nếu biết cách học từ vựng thì chinh phục nó sẽ đơn giản hơn rất nhiều . Các bạn có thể tham khảo một số cách học tiếng Nhật tại phần bí quyết học của trung tâm Tiếng Nhật SOFL .

1 職業 しょくぎょう shoku gyou : Nghề

3 看護婦 かんごふ kango fu : Nữ y tá

4 看護師 かんごし kango shi : Y tá

5 歯科医 しかい shikai : Nha sĩ

6 科学者 かがくしゃ kagaku sha : Nhà khoa học

7 美容師 びようし biyou shi : Thợ làm tóc ; thợ làm đẹp

8 教師 きょうし kyoushi : Giáo viên

9 先生 せんせい sensei : Giáo viên

10 歌手 かしゅ kashu : Ca sĩ

12 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu : Cầu Thủ Bóng Chày

13 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu : Cầu thủ Bóng Đá

14 画家 がか gaka : nghệ sỹ; họa sỹ

15 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka : Họa sĩ

16 写真家 しゃしんか shashin ka : Nhiếp ảnh gia

17 作家 さっか sakka : Tác giả ; nhà văn

18 演説家 えんぜつか enzetsu ka : Diễn giả ; nhà hùng biện

19 演奏家 えんそうか ensou ka : Nhà biểu diễn âm nhạc; nhạc sĩ

20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka : Nhà sản xuất ; giám đốc

21 建築家 けんちくか kenchiku ka : Kiến trúc sư

22 政治家 せいじか seiji ka : Chính trị gia

23 警官 けいかん kei kan : Cảnh sát viên

24 警察官 けいさつかん keisatsu kan : Cảnh sát viên

25 お巡りさん おまわりさん omawari san : Cảnh sát

28 調理師 ちょうりし chouri shi : đầu bếp

29 料理人 りょうりにん ryouri nin : đầu bếp

30 料理長 りょうりちょう ryouri chou : trưởng bếp

31 裁判官 さいばんかん saiban kan : Thẩm phán

32 弁護士 べんごし bengo shi : Luật sư

33 会計士 かいけいし kaikei shi : Viên kế toán

34 消防士 しょうぼうし shoubou shi : Lính cứu hỏa ; Fireman

36 銀行員 ぎんこういん ginkou in : nhân viên ngân hàng

37 公務員 こうむいん koumu in : công chức chính phủ

38 駅員 えきいん eki in : công nhân trạm

39 店員 てんいん ten in : nhân viên Cửa hàng

40 会社員 かいしゃいん kaisha in : Nhân Viên Công Ty

42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in : Nhà nghiên cứu

43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in : Công nhân tạm thời

45 サラリーマン sarari-man : nhân viên làm công ăn lương

46 フリーター furi-ta- : nhân viên part-time

47 OL オーエル o- eru : nữ nhân viên văn phòng

48 俳優 はいゆう haiyuu : Nam diễn viên

49 女優 じょゆう joyuu : Nữ diễn viên

50 役者 やくしゃ yakusha : Nam diễn viên ; nữ diễn viên

51 監督 かんとく kantoku : Đạo Diễn Phim

52 監督 かんとく kantoku : Huấn luyện viên thể dục thể thao

53 監督 かんとく kantoku : Quản lý ; Giám Đốc

54 占い師 うらないし uranai shi : Thầy bói ; bói

55 牧師 ぼくし boku shi : Mục sư ; giáo sĩ

56 漁師 りょうし ryou shi : Ngư phủ

57 猟師 りょうし ryou shi : Người đi săn

58 理髪師 りはつし rihatsu shi : Thợ hớt tóc

59 床屋 とこや tokoya : Thợ hớt tóc

60 講師 こうし kou shi : Giảng sư

62 教授 きょうじゅ : kyouju Giáo sư

64 大工 だいく daiku : Thợ mộc

65 探偵 たんてい tantei : Thám tử

66 スチュワーデス suchuwa-desu : Tiếp viên hàng không

67 パイロット pairotto : Phi công

68 機長 きちょう kichou : phi hành gia.

69 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha : Đại Lý Bất Động Sản

70 記者 きしゃ kisha : Phóng viên

71 ジャーナリスト ja-narisuto : Nhà báo

72 農民 のうみん noumin : Nông phu

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Học Tiếng Hàn Có Phiên Âm Trong Giao Tiếp

Học tiếng Hàn có phiên âm

Học tiếng Hàn thật sự không khó Học tiếng Hàn có phiên âm dễ dạt hiệu quả Học tiếng Hàn có phiên âm qua bảng chữ cái

Bảng chữ cái và định nghĩa phiên âm tiếng Hàn

Đầu tiên cần phải nói tiếng Hàn khác hoàn toàn với tiếng Việt mà chúng ta đang sử dụng. Tiếng Hàn là chữ tượng hình và không hề có một ký tự chữ latinh nào trong bảng chữ cái cả, nên việc tiếp cận tiếng Hàn sẽ phần nào gặp khó khăn cho những người mới bắt đầu. Hãy bắt đầu với việc làm quen với bảng chữ cái tiếng Hàn cho người mới học, bảng chữ Hangul. Hangul bao gồm 28 chữ cái bao gồm 11 nguyên âm và 17 phụ âm, được xây dựng hài hòa dựa trên thuyết âm dương.

Sau khi đã biết về bảng chữ Hangul chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại phiên âm. Hiện tại có hai loại phiên âm được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến là phiên âm tiếng Việt và phiên âm latinh quốc tế. Phiên âm tiếng Việt là một đặc sản riêng giúp người Việt học tiếng Hàn cơ bản đơn giản hơn. Còn phiên âm latinh là phiên âm quốc tế được sử dụng nhiều hơn và thông dụng hơn ở nhiều quốc gia khác. Phiên âm tiếng Hàn là dịch lại những phát âm tiếng Hàn sao cho giống với ngôn ngữ và cách phát âm của một nước khác nhằm giúp người học có thể dễ dàng hình dung ra cách đọc và cách phát âm khi giao tiếp.

Vậy chúng ta đã tìm hiểu những bước cơ bản để có thể giao tiếp được tiếng Hàn cơ bản. Để có thể thành thạo được thì phải mật một khoảng thời gian nhất định để có thể rèn luyện liên tục. Lời khuyên là bạn nên tìm mua một quyển từ điển phiên âm tiếng Hàn để biết thêm nhiều từ vựng cũng như là nhiều phiên âm của các từ khác nhau. Tiếng Hàn mang lại rất nhiều cơ hội cho chúng ta để phát triển công việc trong tương lai. Biết được tiếng Hàn sẽ mở ra cho bạn vô cùng nhiều cánh cửa để dẫn đến thành công. Việc duy nhất bạn cần làm đó là duy trì quyết tâm và rèn luyện nhiều nhất có thể. Hãy kiên trì với mục tiêu của mình và rồi bạn sẽ thành công.

Tags: học tiếng Hàn có phiên âm, bảng chữ cái tiếng Hàn cho người mới học, học tiếng Hàn cơ bản, bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm, học tiếng Hàn sơ cấp, từ điển phiên âm tiếng Hàn, giới thiệu bảng chữ cái tiếng Hàn, tập viết bảng chữ cái tiếng Hàn

Học Tiếng Anh Qua Tên Các Loại Động Vật Có Phiên Âm

Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng về các loại động vật theo các nhóm khác nhau. Việc sắp xếp như vậy sẽ giúp bạn dễ theo dõi và có thể ghi nhớ được nhiều từ mới hơn.

Frog – /frɒg/: Con ếch

Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc

Toad – /toʊd/: Con cóc

Newt – /nut/: Con sa giông

Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

2. Con vật bằng tiếng Anh – động vật thuộc lớp hình nhện

Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp

Spider – /ˈspaidə/: Con nhện

3. Con vật bằng tiếng Anh – các loài chim

Albatross – / ˈælbəˌtros/: Hải âu

Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến

Crow – /kroʊ/: Con quạ

Raven – /reɪvən/: Con quạ

Cuckoo – /’kuku/: Chim cu

Dove – /dəv/: Bồ câu

Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu

Duck – /dək/: Vịt

Eagle – /iɡəl/: Đại bàng

Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt

Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ

Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ

Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc

Goose – /ɡus/: Ngỗng

Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển

Hawk – /hɔk/: Diều hâu

Owl – /aʊl/: Con cú

Parrot – /pærət/: Con vẹt

Peacock – /pi,kɑk/: Con công

Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt

Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ

Turkey – /tɜrki/: Gà tây

Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu

Swan – /swɔn/: Thiên nga

Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến

Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

4. Con vật bằng tiếng Anh – các loài cá và động vật dưới nước

Carp – /kɑrp/: Cá chép

Cod -/kɑd/: Cá tuyết

Crab – /kræb/: Cua

Eel – /il/: Lươn

Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng

Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa

Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm

Perch – /pɜrʧ/: Cá rô

Plaice – /pleɪs/: Cá bơn

Ray – /reɪ/: Cá đuối

Salmon – /sæmən/: Cá hồi

Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa

Scallop – /skɑləp/: Sò điệp

Shark – /ʃɑrk/: Cá mập

Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm

Trout – /traʊt/: Cá hương

Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc

Coral – /’kɔrəl/: San hô

Herring – /’heriɳ/: Cá trích

Minnow – /’minou/: Cá tuế

Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi

Whale – /hweɪl/: Cá voi

Clam – /klæm/: Con trai

Seahorse: Cá ngựa

Squid – /skwid/: Mực ống

Slug – /slʌg/: Sên

Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình

5. Con vật bằng tiếng Anh – các loài côn trùng

Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp

Bee – /bi/: Con ong

Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm

Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián

Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn

Flea – /fli/: Bọ chét

Fly – /flaɪ/: Con ruồi

Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu

Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa

Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng

Louse – /laʊs/: Con rận

Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết

Moth – /mɔθ/: Bướm đêm

Nymph – /nɪmf/: Con nhộng

Wasp – /wɑsp/: Tò vò

Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng

Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi

Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa

Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế

Locust – /’loukəst/: Cào cào

Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

6. Con vật bằng tiếng Anh – các loài thú

Antelope – / æn,təloʊp/: Linh dương

Badger – /bædʒər/: Con lửng

Bat – /bæt/: Con dơi

Beaver – /bivər/: Hải ly

Camel – /kæməl/: Lạc đà

Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh

Deer – /dir/: Con nai

Hart – /hɑrt.: Con hươu

Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo

Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi

Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm

Fox – /fɑks/: Con cáo

Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ

Goat – /ɡoʊt/: Con dê

Guinea pig: Chuột lang

Hare – /hɜr/: Thỏ rừng

Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím

Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu

Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu

Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút

Mink – /mɪŋk/: Con chồn

Mule – /mjul/: Con la

Otter – /’ɑtər/: Rái cá

Panda – /’pændə/: Gấu trúc

Pony – /’poʊni/: Ngựa con

Puma – /pjumə/: Con báo

Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo

Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc

Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác

Seal – /sil/: Hải cẩu

Sloth – /slɔθ/: Con lười

Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc

Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn

Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi

Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc

Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi

Lion – /’laiən/: Sư tử

Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã

Coyote – /’kɔiout/: Chó sói

Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt

Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng

Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu

Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người

Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa

Polar bear: Gấu Bắc cực

7. Con vật bằng tiếng Anh – các loại động vật bò sát

Chameleon – / kə’miliən/: Con tắc kè

Snake – /sneɪk/: Con rắn

Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator – / ˈaliˌgātər/: Cá sấu

Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông

Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn

Python – /paɪθɑn/: Con trăn

Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa

8. Con vật bằng tiếng Anh – các loại gia súc gia cầm

Sheep – /ʃi:p/: Con cừu

Hen – /hen/: Gà mái

Hound – /haund/: Chó săn

Còn nếu như bạn vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, TOPICA Native xin giới thiệu đến các bạn cách luyện nghe tiếng Anh để giao tiếp hiệu quả hơn, chi tiết xem Tại Đây.