Top 14 # Học Tiếng Hàn Về Mĩ Phẩm Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Mỹ Phẩm

– Từ vựng tiếng Hàn về Make up cho da

립스틱 : Son môi

아이섀도 : Đánh mắt

얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má

눈썹연필 : Chì lông mày

클렌징 오일 : dầu tẩy trang

클런징 티슈 : giấy ướt tẩy trang

마스크 : mặt nạ( dưỡng da)

피부 : Da

모공 : lỗ chân lông

건성피부 : Da khô

주름 : Nếp nhăn

흉터 : Sẹo

곰보 : Mặt rỗ

각질 : Da chết(da bong)

기름 : Dầu

촉촉한피부: da ẩm

지성피부 : da nhờn

수면팩 : mặt nạ ban dêm

필링젤 : sản phẩm tẩy tế bào chết

팩트 : Hộp phấn bôi

클렌징 크림 : kem tẩy trang

클렌징품 : sữa rửa mặt

선크림 : kem chống nắng

선밤 : phấn chống nắng

메이크업= 화장하다 : trang điểm

스킨 = 토너 : nước lót da

로션 = 에멀전 : kem dưỡng da dạng lỏng

에센스 : Essence

크림 : kem dạng đặc hơn

미백크림 : kem trắng da

주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn

수분크림: kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai

아이크림 : kem dưỡng vùng xung quanh mắt

비비크림 : BB cream

파운데이션 : kem nền

컨실러 : sản phẩm che khuyết điểm

파우더 : phấn

팩트 파우더: phấn dạng bánh

하이라이터: phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T

마스카라 : chuốt mi

아이섀도 : phấn mắt

아이섀도 팔렛트 : hộp phấn mắt nh mầu

립스틱 : son môi

립 글로즈 : son bóng

립밤 : son dưỡng

립틴트 : son lâu phai

립 팔렛트 : hộp son môi nhiều màu

– Từ vựng tiếng Hàn về trang điểm cho mắt

뷰러 : uốn mi

속눈썹 덥착제 : Nước dán lông mi giả

마스카라 : Cái uốn mi

속눈썹 연장 : Nối lông mi

마스카라 : Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra

아이 라이너 : mắt

클렌징폼 : Sữa rửa mặt

– Từ vựng tiếng Hàn về tóc

린스 : Dầu xả tóc

샴푸 : Dầu gội

미용실 : Tiệm cắt tóc

미장원 : Thẩm mỹ viện

머리(카락) : Tóc

염색 : Nhuộm tóc

퍼머(파마) : Làm tóc quăn

스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng

탈모 치료제 : Thuốc chống rụng tóc

트릿먼드 : Hấp dầu

에센스 : Kem dưỡng tóc(sau khí sấy khô)

– Từ vựng tiếng Hàn về móng tay

손톱 다듬는 줄 : Giũa móng tay

매니큐어 : Lọ bôi – đán móng tay

눈썹연필 : Chì chi lông mày

손톱깎이: Cái cắt móng tay.

– Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn

– Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn

– Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Học Từ Vựng Tiếng Anh Về Mỹ Phẩm

Thuật ngữ trang điểm thông thường:

– Sữa tẩy trang : cleasing milk

– Dung dịch săn da: skin lotion

– Kem làm ẩm: moisturizing cream

– Kem chống nắng: UV protective cream

– Kem lót sáng da: make up base

– Kem nền: liquid foundation

– Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow

– Chì vẽ mày: eyebrow pencil

– Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencil

15 từ vựng về trang sức

1. earring /ˈɪə.rɪŋz/: khuyên tai

2. ring (s) /rɪŋ/: cái nhẫn

3. engagement ring /ɪnˈgeɪdʒ.mənt rɪŋ/: nhẫn đính hôn

4. wedding ring /ˈwed.ɪŋ rɪŋ/: nhẫn cưới

6. necklace /ˈnek.ləs/: chuỗi hạt vòng cổ

8. bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng tay

10. watchband /ˈwɔtʃbænd/: dây đồng hồ đeo tay

11. uff links /kʌf lɪŋks/:khuy măng sét

12. tiepin /taɪ.pɪn/: ghim cài cà vạt

13. tie clip /taɪ klɪp/: cái kẹp cà vạt

14. clip-on earring /klɪp ɒn ˈɪə.rɪŋ/: khuyên tai gài

15. pierced earring /pɪəsid ˈɪə.rɪŋ/:bông tai xỏ

Ý nghĩa một số từ vựng

Noncomodogenic: Sản phẩm được cho là không gây bít các lỗ chân lông trên da nên không gây mụn.

Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi dùng không tạo nên cảm giác nhờn và bóng dầu.

Water proof: Có nghĩa là sau khi sử dụng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Ví dụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽ không bị trôi hoặc phai màu khi uống nước, khi ăn hoặc khi ra mồ hôi.

Dermatologically tested: Sản phẩm đã được kiểm nghiệm dưới sự giám sát của bác sĩ, chuyên gia da liễu. Với các sản phẩm có ghi chú này, bạn có thể yên tâm vì nó thích hợp cho cả da nhạy cảm và da trẻ em.

Hypoallergenic: Sản phẩm ít gây kích ứng da.

Sérum: Tinh dầu, được sử dụng nhiều trong dung dịch làm đẹp da nồng độ cao.

Aroma oil: Dầu chiết xuất từ rễ, lá, hoa, cành, của thực vật có tác dụng làm đẹp da và mùi hương đặc thù. Nên ngoài việc sử dụng cho mỹ phẩm còn sử dụng cho massage và dung dịch để pha tắm.

Matte: được sử dụng khi miêu tả son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. Nó trông cơ bản là phẳng, đồng màu và không có một chút nước bóng nào. Những thỏi son Matte có xu hướng là khô nhanh hơn nhưng cũng giữ màu lâu hơn. Các loại phấn phủ Matte tốt cho da dầu, nước da luôn bóng do có dầu trên da mặt tiết ra.

Shimmer: Trái ngược với Matte. Nó tạo độ sáng và lấp lánh bởi vì các loại mỹ phẩm Shimmer một thành phần nhỏ chất óng ánh nhiều màu. Làn da tối rất hợp với loại mỹ phẩm có thành phần này.

Luminous: Thường là miêu tả một loại phấn nền có phản ứng với ánh sáng, nhờ đó nó giúp tạo cho khuôn mặt vẻ rực rỡ nhưng rất tinh tế. Nếu bạn có làn da dầu và làn da có khuyết điểm thì bạn nên chọn loại Matte Sheer: Mảnh hơn và trong suốt hơn. Nó có thể giúp làn da có tuổi trông sáng hơn và làm mờ nếp nhăn.

Mĩ Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Anh đã phát triển thiết kế kiến trúc bền vững bằng cách tích hợp các vật liệu rẻ tiền ở địa phương và những kĩ năng truyền thống với mĩ học đương đại và các phương pháp hiện đại.

Nghia developed sustainable architectural design by integrating inexpensive, local materials and traditional skills with contemporary aesthetics and modern methodologies.

WikiMatrix

Apelt, người xem toán học, tính nhạy cảm mĩ học, ý tưởng vật lý, và thần học của Kepler như một phần của một hệ thống tư tưởng thống nhất, tạo nên phân tích bao quát đầu tiên về cuộc đời và sự nghiệp Kepler.

Apelt, who saw Kepler’s mathematics, aesthetic sensibility, physical ideas, and theology as part of a unified system of thought, produced the first extended analysis of Kepler’s life and work.

WikiMatrix

Nhà nhân chủng học Donald Brown đã cố gắng để lập danh sách tất cả, và chúng gồm có mĩ học trạng thái tình cảm và tình trạng tuổi đến cai sữa, vũ khí, thời tiết, nỗ lực để kiểm soát, màu trắng và một cái nhìn thế giới.

The anthropologist Donald Brown has tried to list them all, and they range from aesthetics, affection and age statuses all the way down to weaning, weapons, weather, attempts to control, the color white and a worldview.

ted2019

Từ thời thơ ấu, cô đã bộc lộ sự say mê với âm nhạc và mĩ thuật, cô học chơi piano.

From childhood, she showed an interest in music and art, learning to play the piano.

WikiMatrix

Lần đầu, tôi gặp cô ấy ở Học viện Mĩ thuật.

I first spotted her at the Acadamie des Beaux–Arts.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2005 cùng với Allen Knutson, anh giành giải thưởng Levi L. Conant của Hội Toán học Mĩ, năm 2006 anh được trao giải SASTRA Ramanujan.

In 2005, he received the American Mathematical Society’s Levi L. Conant Prize with Allen Knutson for a proof of the Horn conjecture, and in 2006 he was awarded the SASTRA Ramanujan Prize.

WikiMatrix

Tôi đi học ở Mĩ. Để sống cùng bố. Buồn quá!

I went to study in the US to stay with my dad

QED

Tại trường tiểu học, bà vượt trội trong nhiều môn học như âm nhạc, mĩ thuật và văn học, nhưng không thể tìm thấy niềm yêu thích ở các môn học khác.

During elementary school, she excelled in subjects that she enjoyed, such as music, art, and literature, but did not find interest in others.

WikiMatrix

Nhà Thám Hiểm 32, còn gọi là Corona 9025, là vệ tinh do thám quang học của Mĩ được phóng vào năm 1961.

Discoverer 32, also known as Corona 9025, was an American optical reconnaissance satellite which was launched in 1961.

WikiMatrix

Khi cô trở về Lima với gia đình, cô đã học nhạc và mĩ thuật.

When she returned to Lima with her family, she studied music and art.

WikiMatrix

Nhiều học sinh người Mĩ gốc Phi cần noi theo chàng trai Carl này đấy.

More of our African-American youth should be like young Carl here.

OpenSubtitles2018.v3

Bắt đầu ở Ý, lan ra khắp châu Âu vào thế kỷ XVI, ảnh hưởng của nó hiện diện trong văn học, triết học, mĩ thuật, âm nhạc, chính trị, khoa học, tôn giáo, và các khía cạnh khác của đời sống tinh thần.

Beginning in Italy, and spreading to the rest of Europe by the 16th century, its influence was felt in literature, philosophy, art, music, politics, science, religion, and other aspects of intellectual inquiry.

WikiMatrix

Họ làm việc cùng với những nhà khoa học Mĩ để chuyển đổi uranium cấp độ vũ khí thành một loại nhiên liệu có thể dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.

They worked alongside American scientists to convert weapons-grade uranium into the type of fuel that can be used for nuclear power instead.

ted2019

Sakurasō là một ký túc xá của cao trung trực thuộc Đại học Mĩ Thuật Dân lập Suimei (thường được viết tắt là Suiko), nơi bao gồm những cô cậu học sinh kì lạ và hay làm trò nhất.

Sakura Dormitory is a dorm of the high school affiliated with Suimei University of the Arts (often shortened as Suiko), which hosts the strangest, most trouble-making students.

WikiMatrix

Tôi từng gặp một học sinh đến từ Mĩ ngày hôm qua.

I met a student from America yesterday.

Tatoeba-2020.08

Ông cũng là một thầy giáo mĩ thuật ở một trường trung học.

He is also an instructor at a local high school.

WikiMatrix

Năm 2004, bộ manga YuYu Hakusho khuấy động một cuộc tranh cãi khi một giáo viên tiểu học ở Florida phàn nàn về việc phát hiện ra những cuốn tạp chí Shonen Jump Mĩ ở các học sinh lớp năm tại hội chợ sách thường niên trong trường.

In 2004, the Yu Yu Hakusho manga serialization sparked a controversy when a Florida grade school teacher issued a complaint about material found in an issue of the American Shonen Jump magazine purchased by a fifth-grade student at a Scholastic Book Fair.

WikiMatrix

Perikles khuyến khích mĩ thuật và văn học; đó là nguyên nhân chính mà Athena trở thành một trung tâm của nền văn hóa & giáo dục của thế giới Hy Lạp cổ đại.

Pericles promoted the arts and literature; it is principally through his efforts that Athens acquired the reputation of being the educational and cultural center of the ancient Greek world.

WikiMatrix

Theo một bài báo năm 2008 trên tờ Tạp chí phố Wall, các sinh viên tốt nghiệp Dartmouth cũng có mức lương trung vị sau 10 năm tốt nghiệp cao hơn so với cựu học sinh của bất kì một trường đại học Mĩ nào khác tham gia điều tra.

According to a 2008 article in The Wall Street Journal based on data from chúng tôi Dartmouth graduates also earn higher median salaries at least 10 years after graduation than alumni of any other American university surveyed.

WikiMatrix

Gia sư của nhà vua là Tu viện trưởng André-Hercule de Fleury, Giám mục xứ Frejus, (về sau trở thành Hồng y de Fleury), dạy cho ông các ngôn ngữ Latin, Ý, các môn lịch sử, địa lý, thiên văn, toán học, mĩ thuật và bản đồ.

The King’s tutor was the Abbé André-Hercule de Fleury, the bishop of Fréjus (and later to become Cardinal de Fleury), who saw that he was instructed in Latin, Italian, history and geography, astronomy, mathematics and drawing, and cartography.

WikiMatrix

Mẹ mở cửa hàng máy tính rồi học nghề chuyên viên thẩm mĩ và mở một cơ sở kinh doanh khác.

She opened a computer store, then studied to be a beautician and opened another business.

QED

Khi tôi đang kể về Rachel từ Google Earth, tôi đã thử thách học trò ở Mĩ — Tôi nói, “Ai không biết về Châu Phi, người đó là kẻ ngốc.”

As I was telling Rachel from Google Earth, that I had challenged my students in America — I said, “You don’t know anything about Africa, you’re all idiots.”

ted2019

Khi bị gọi là học sinh X, giấc mơ bước vào đại học chuyên ngành mĩ thuật rơi vào tình trạng nguy hiểm khi cô phải đối mặt với nguy cơ bị trục xuất.

When she is accused of being Student X, her dream of going to university to study art is put at risk as she faces expulsion.

WikiMatrix

Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề: Mỹ Phẩm

Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể thiếu.

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹp

Hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm

化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm

1. 会话 Hội thoại

欢迎您来我店参观。 Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān. Chào mừng bạn đến tham quan cửa hàng.

我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗? Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma? Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?

当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤? Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū? Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?

我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。 Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū. Da em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to thô.

好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。 Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng. Được, em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho da.

是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。 Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng. Đúng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta dùng kem trắng da bn ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể chăm sóc da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn…

嗯好,还有吗? Ń hǎo, hái yǒu ma? Vâng, còn gì nữa không?

有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。 Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo zhòuwén. Còn, mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi mắt.

好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的? Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de? Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?

我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。 Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de. Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.

对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。 Duì a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang duōle. Đúng thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất nhiều.

下午好,请你进店里看看。 Xiàwǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kàn kàn. Chào buổi chiều, mời chị vào trong cửa hàng xem.

我回来了,上个月我在这里买化妆品,你看我皮肤变成美白柔软。 Wǒ huíláile, shàng gè yuè wǒ zài zhèlǐ mǎi huàzhuāngpǐn, nǐ kàn wǒ pífū biàn chéng měibái róuruǎn. Em quay lại đây, tháng trước em mua mỹ phẩm ở đây, chị xem da mặt em đã mềm mại trắng sáng hơn.

爽肤水清洁皮肤;营养面霜,防晒隔离霜这三种你必须用。 Shuǎngfūshuǐ qīngjié pífū; yíngyǎng miànshuāng, fángshài gélí shuāng zhè sān zhǒng nǐ bìxū yòng. Nước hoa hồng rửa sạch da mặt; kem dưỡng da; kem lót chống nắng, ba loại này em nhất định phải dùng.

可以给我皮肤补充水分,营养,防晒是吗? Kěyǐ gěi wǒ pífū bǔchōng shuǐfèn, yíngyǎng, fángshài shì ma? Có thể bổ sung nước, chất dinh dưỡng, chống nắng à chị?

哦好,这样化妆对我皮肤没有害的,是吗? Ó hǎo, zhèyàng huàzhuāng duì wǒ pífū méiyǒu hài de, shì ma? Ồ vâng, mỹ phẩm này sẽ không có hại với da của em chứ?

是的,这些都是基础化妆而已,你要不要画眉,用眼线笔,刷口红,上睫毛膏等? Shì de, zhèxiē dōu shì jīchǔ huàzhuāng éryǐ, nǐ yào bùyào huàméi, yòng yǎnxiàn bǐ, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo děng? Đúng vậy, đây chỉ là những bước trang điểm căn bản, em có muốn vẽ lông mày, dùng bút vẽ đường viền mắt, tô son, mascara… không?

不要那么多,刷口红,上睫毛膏就好,我想自然点儿。 Bùyào nàme duō, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo jiù hǎo, wǒ xiǎng zìrán diǎn er. Không cần nhiều như thế đâu ạ, tô son, mascara là được, em muốn tự nhiên chút.

恩,这些东西都是你化妆时要的,你看看吧。 Ēn, zhèxiē dōngxī dū shì nǐ huàzhuāng shí yào de, nǐ kàn kàn ba. Ừ, đây đều là những thứ khi trang điểm cần dùng, em xem đi.

好,谢谢。 Hǎo, xièxiè. Vâng, cảm ơn chị.

2. Từ vựng trong đoạn Hội thoại trên

Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc

1. Dabao

2. Longrich

3. Herborist

4. Avon

5. Caisy

6. TJOY

7. Chando

8. Inoherb

9. YUE SAI

10. One Leaf

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.