Top 9 # Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đồ Dùng Gia Đình Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Chủ Đề Đồ Dùng Trong Gia Đình (Household Appliances)

Chủ đề Đồ dùng trong gia đình (household appliances)

Nếu bạn gặp khó khăn khi bỗng nhiên con trẻ chỉ vào các vật dụng trong gia đình và hỏi tiếng Anh đọc là gì? Đây chính là trọn bộ từ vựng đồ dùng trong gia đình household appliances giúp bạn luôn là nhà thông thái trong mắt trẻ.

Cái gường: bed

Cái quạt: fan

Cái đồng hồ: clock

Cái bàn: table

Cái ghế: chair

Cái giá sách: bookshelf

Bức tranh: picture

Tủ quần áo: wardrobe

Máy tính: computer

Thùng rác: bin

Ti-vi: television

Điện thoại: telephone

Máy điều hoà nhiệt độ/máy lạnh: air conditioner

Máy giặt: washing machine

Tủ lạnh: refrigerator

Máy sấy tóc: dryer

Ghế bành: bench

Ghế sô-pha: sofa

Lọ hoa: vase

Đèn: light, lamp

Cái tách, li uống nước: cup

Bình nước: water bottle

Mũ bảo hiểm: helmet

Cái ô/dù: umbrella

Các gương: mirror

Cái lược: comb

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đồ Vật Trong Gia Đình

Tổng hợp từ vựng về đồ dùng trong nhà

Từ vựng và mẫu câu với từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung : Ghế – Chair ( Pinyin: yǐ zi ) – Phồn thể: 椅子 – Giản thể: 椅子

Ví dụ: 十分疲惫的他,后仰在椅子上就睡着了

Pinyin: Shífēn píbèi de tā, hòu yǎng zài yǐzi shàng jiù shuìzhele

Dịch: Anh ta mệt đến nỗi ngay khi ngồi xuống ghế liền ngủ luôn

Từ vựng tiếng Trung : Tủ đựng đĩa chén – Cupboard ( Pinyin: guì zi ) – Phồn thể: 櫃子- Giản thể: 柜子

Ví dụ: 我把柜子翻了个遍也没找着

Pinyin: Wǒ bǎ guì zǐ fānle gè biàn yě méi zhǎozhe

Dịch: Tôi tìm khắp cái tủ đựng chén mà không tìm thấy.

Từ vựng tiếng Trung : Rèm – Curtain ( Pinyin: chuāng lián ) – Phồn thể: 窗簾 – Giản thể: 窗帘

Ví dụ: 拉开窗帘,流光照进屋里

Pinyin: Lā kāi chuānglián, liú guāngzhào jìn wū li

Dịch: Kéo rèm lên, ánh trăng ùa vào tràn ngập phòng

Từ vựng tiếng Trung : Bàn – Desk ( Pinyin: shū zhuō ) – Phồn thể: 書桌 – Giản thể: 书桌

Ví dụ: 他打算把书桌和沙发掉过儿

Pinyin: Tā dǎsuàn bǎ shūzhuō hé shāfā diàoguò er

Dịch: Anh ta dự định đổi chỗ cái bàn và cái ghế sofa

Từ vựng tiếng Trung : Cửa ra vào – Door ( Pinyin: mén ) – Phồn thể: 門

Ví dụ: 我们要锁好门窗,谨防坏人溜门撬锁

Pinyin: Wǒmen yào suǒ hǎo ménchuāng, jǐnfáng huàirén liū mén qiào suǒ

Dịch: Chúng ta nên khóa cửa ra vào và cửa sổ để đề phòng kẻ gian đột nhập

Từ vựng tiếng Trung : Đèn đóm – Light ( Pinyin: dēng ) – Phồn thể: 燈 – Giản thể: 灯

Ví dụ: 去这家灯具店买两只节能灯吧

Pinyin: Qù zhè jiā dēngjù diàn mǎi liǎng zhī jiénéng dēng ba

Dịch: Đi ra cửa hàng bán đèn mua hai bóng tiết kiệm điện đi

Từ vựng tiếng Trung : Sô pha – Sofa ( Pinyin: shā fā ) – Phồn thể: 沙發 – Giản thể: 沙发

Ví dụ: 皮沙发刚刚翻新过

Pinyin: Pí shāfā gānggāng fānxīnguò

Dịch: Chiếc ghế sô pha da này mới được làm mới lại

Từ vựng tiếng Trung : Tivi – Television ( Pinyin: diàn shì ) – Phồn thể: 電視 – Giản thể: 电视

Ví dụ: 这台电视机可以接收到一百多个电视频道

Pinyin: Zhè tái diànshì jī kěyǐ jiēshōu dào yībǎi duō gè diànshì píndào

Dịch: Chiếc Tivi này có thể bắt được hơn 100 kênh khác nhau

Từ vựng: Bồn cầu – Toilet ( Pinyin: mǎ tǒng ) – Phồn thể: 馬桶 – Giản thể: 马桶

Ví dụ: 房间中的每个人都听到了马桶抽水的声音

Pinyin: Fángjiān zhōng de měi gèrén dōu tīng dàole mǎtǒng chōushuǐ de shēngyīn

Dịch: Mọi người trong phòng đều nghe rõ tiếng xả nước trong toilet

Từ vựng: Tường – Wall ( Pinyin: qiáng bì ) – Phồn thể: 牆壁 – Giản thể: 墙壁

Ví dụ: 子弹穿过墙壁,留下了一个洞眼儿

Pinyin: Zǐdàn chuānguò qiángbì, liú xiàle yīgè dòng yǎn er

Dịch: Một viên đạn xuyên qua tường, để lại một lỗ lớn trên đó

Từ vựng: Tủ quần áo – Wardrobe ( Pinyin: yī chú ) – Phồn thể: 衣櫥 – Giản thể: 衣橱

Ví dụ: 他的衣橱里有干净的衣物

Pinyin: Tā de yī chú li yǒu gānjìng de yīwù

Dịch: Trong tủ quần áo này có quần áo sạch

12.Từ vựng: Cửa sổ – Window ( Pinyin: chuāng hu ) – Phồn thể: 窗戶 – Giản thể: 窗户

Ví dụ: 他家的窗户总是紧闭着,就像没人居住一样

Pinyin: Tā jiā de chuānghù zǒng shì jǐn bìzhe, jiù xiàng méi rén jūzhù yīyàng

Dịch: Cửa sổ nhà anh ấy thường xuyên đóng chặt, cứ như thể là không có người sống vậy.

Một số từ vựng tiếng trung về đồ vật trong gia đình cần chú ý

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ

Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: chúng tôi

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

Xem Thêm:

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Gia Đình P2

A

Ancestor: tổ tiên

Aunt: cô, dì, bác gái

B

Bride: cô dâu

Bridegroom: chú rể

Brother: anh, em trai

Brother-in-law: anh, em chồng

C

Child: con (số ít)

Children: con, (số nhiều)

Clan: gia tộc

Cousin: anh chị em họ

D

Dad, daddy: bố (thân mật)

Daughter: con gái

Daughter-in-law: con dâu

Descendant: hậu duệ

E

Extended family: gia đình nhiều thế hệ

F

Family: gia đình

Family tree: gia phả

Father-in-law: bố chồng, bố vợ

First cousin: anh (chị) con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu ruột.

First cousin once removed: cháu gọi bằng bác (chú, cô, dì) ruột

G

Genealogy: phả hệ

Grandchild: cháu (gọi ông bà) (số ít)

Grandchildren: cháu (số nhiều)

Granddaughter: cháu gái

Grandfather: ông

Grandma: bà (thân mật)

Grandmother: bà

Grandpa: ông bà (thân mật)

Grandparent: ông bà

Grandson: cháu trai

Granny: bà nội

Great-granddaughter: chắt

Great-grandfather: cụ ông

Great-grandmother: cụ bà

Great-grandparent: cụ

Great-grandson: chắt trai

Great-aunt: bác gái lớn

Great-uncle: bác trai lớn

Groom: chú rể

H

Half-brother: anh, em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha

Half-sister: chị, em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha

Heir: người thừa kế nam

Heiress: người thừa kế nữ

Husband: chồng

I

In-laws: vợ chồng

K

Kin: thân nhân

Kindred: thân hữu

Kinship: tình thân

L

Lineage: huyết thống

M

Ma: mẹ (thân mật)

Mama: mẹ (thân mật)

Mate: bạn đời

Matriarchy: mẫu hệ

Mom: mẹ (thân mật)

mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ

N

Nephew: cháu trai

Niece: cháu gái

Nuclear family: gia đình hạt nhân, (có 1 – 2 thế hệ)

P

Pa: bố (thân mật)

Papa: bố (thân mật)

Parent: bố mẹ

Patriarchy: phụ hệ

Q

Quadruplets: sinh bốn

Quints: năm đứa bé sinh 5

Quintuplets: sinh năm

Relations: mối quan hệ

Relatives: người thân thích

S

Second cousin: Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.

Sibling: anh chị em

Sister: chị, em gái

Sister-in-law: chị, em dâu

Son: con trai

Son-in-law: con rể

Spouse: Vợ / chồng

Stepbrother: anh, em trai cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

Stepchild: con riêng (số ít)

Stepchildren: con riêng (số nhiều)

Stepdad: bố kế

Stepdaughter: con gái riêng của vợ/chồng

Stepfather: bố kế

Stepmom: mẹ kế

Stepmother: mẹ kế

Stepsister: chị, em gái cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

Stepson: con trai riêng của vợ/chồng

T

Tribe: bộ tộc

Triplets: sinh ba

Twin brother: anh, em trai sinh đôi

Twin sister: chị, em gái sinh đôi

Twins: sinh đôi

U

Uncle: bác, chú trai

Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Theo Chủ Đề Vật Dụng Gia Đình

Thứ bảy – 11/07/2015 03:33

Các chủ đề từ vựng như từ vựng về món ăn, Một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, Những từ vựng thông dụng về xây dựng đều nhận được phản hồi tích cực từ bạn đọc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL tiếp tục chia sẻ từ vựng tiếng Hàn về vật dụng gia đình. Hi vọng các bạn sẽ ứng dụng được các từ vựng này một cách chính xác và hiệu quả nhất.

2 : 회전식 건조기:– ▶máy sấy quần áo

6 : 핸드 믹서,믹서:– ▶ máy say sinh tố

8 : 식기 세척기:– ▶máy rửa chén

10: 텔레비전:– ▶ti vi , truyền hình

11: 전자 레인지:– ▶lò nướng bằng sóng viba

13: 전기밥솥:– ▶nồi cơm điện

15: 백열 전구:– ▶bóng đèn điện

16: 스위치:– ▶công tắc điện

19: 난로:– ▶lò điện ▶nan lô

21: (전기)선붕기:– ▶quạt điện

27: 다리미질:– ▶hanh dong ui qua ao lien tuc

28: 화장대:– ▶bàn trang điểm

29: 융단:– ▶thảm ▶ yung tan

30: 구두 흙 터는 매트:– ▶thảm chùi

36: 벽 시계:– ▶đồng hồ treo tường

37: 모래 시계:– ▶đồng hồ cát

39: 칸막히:– ▶màn cửa , rèm

43: 소파:– ▶ghế dài , ghế sôfa

48: 테이블보:– ▶khăn trải bàn

51: 재떨이:– ▶gạt tàn thuốc

57: 누비 이불:– ▶drap trải giường

58: 침대 씌우개:– ▶drap phủ giường

65 :밥 주발:– ▶cái chén , cái bát

69 : 포도주잔:– ▶ly uống rượu

74 : 스프용의 큰스푼:– ▶muỗng canh

76 : 국자:– ▶vá múc canh lớn

77 : 커피 스푼:– ▶muỗng cà phê

88 : 체,여과기:– ▶cái rây , sàng

90 : 마개:– ▶cái mở nút chai

91 : 깡통따개:– ▶đồ khui đồ hộp

93 : 뮤봉,절굿공이:– ▶cái chày

101: 이쑤시개:– ▶tăm xỉa răng

105: 세면기:– ▶chậu rửa chén

106: 행주:– ▶khăn lau chén

107: 쓰레받기:– ▶cái hốt rác

110: 공구 상자:– ▶hộp đựng dụng cụ

121: 드라이버:– ▶tuộc nơ vít

122: 벽지:– ▶giấy gián tường

123: 소화기:– ▶bình chữa cháy

125: 구두약:– ▶xi đánh giày

126: 구둣솔:– ▶bàn chải đánh giày

128: 손톱깎이:– ▶đồ cắt móng tay

129: 손톱 다듬는 줄:– ▶đồ dũa móng tay

134: 치약:– ▶kem đánh răng

135: 칫솔:– ▶bàn chải đánh răng

137: 머리 빗는 솔:– ▶bàn chải tóc

Thông tin được cung cấp bởi

Cơ sở 1: Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm – Hai Bà Trưng – Hà Nội

Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội.

Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum – Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội.

Tel: 0462 927 213 – Hotline: 0917 86 12 88 – 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Website: http://hoctienghanquoc.org/