Top 11 # Học Tiếng Anh Online Theo Chủ Đề Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Trung Online Theo Chủ Đề Bài 28

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

次 遍 了 过

Bài 2: Sửa lỗi sai

从九月开始,我在这个大学学过汉语。

我每天读过一次课文。

来中国以后,我没有看医生过。

我朋友来中国了,上星期我去过看她。

我们见面过一次。

这个中国电影我常常看过在电视上。

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

我已经去过两次长城了。Wǒ yǐjīng qùguò liǎng cì chángchéngle. Tôi đã đến Trường thành 2 lần.

那个展览我看过一次。Nàgè zhǎnlǎn wǒ kànguò yīcì. Buổi triển lãm đó tớ đã xem qua 1 lần.

这本小说我看过一遍。Zhè běn xiǎoshuō wǒ kànguò yībiàn. Cuốn tiểu thuyết này tôi đã đọc 1 lần.

今天的课文我已经读了八遍了。Jīntiān de kèwén wǒ yǐjīng dúle bā biànle. Bài khóa của hôm nay tôi đã đọc 8 lượt rồi.

去年我爸爸来过一次北京。Qùnián wǒ bàba láiguò yīcì běijīng. Năm ngoái bố tôi đã đến Bắc Kinh 1 lần.

老师,让我们再听一遍录音,好吗?Lǎoshī, ràng wǒmen zài tīng yībiàn lùyīn, hǎo ma? Thầy ơi cho chúng em nghe lại 1 lượt ghi âm được không ạ.

我认识李老师,他给我们上过课。Wǒ rènshì lǐ lǎoshī, tā gěi wǒmen shàngguò kè. Tớ biết thầy Lý, thầy đã từng dạy bọn tớ học.

这个语法我们还没有学过。Zhège yǔfǎ wǒmen hái méiyǒu xuéguò. Phần ngữ pháp này chúng tớ chưa học qua.

明天上午下了课我就去医院看他。Míngtiān shàngwǔ xiàle kè wǒ jiù qù yīyuàn kàn tā. Chiều ngày mai sau khi tan học tớ sẽ đến bệnh viện thăm cậu ấy.

我去过他家,知道他住在哪儿。Wǒ qùguò tā jiā, zhīdào tā zhù zài nǎ’er. Tớ đến qua nhà cậu ấy, biết cậu ấy đang ở đâu.

我只看过中国电视,没看过中国电影。Wǒ zhǐ kànguò zhōngguó diànshì, méi kànguò zhōngguó diànyǐng. Tớ mới chỉ xem qua phim truyền hình Trung Quốc, chưa xem qua phim điện ảnh Trung Quốc.

她从香港给我带来了一件礼物。Tā cóng xiānggǎng gěi wǒ dài láile yī jiàn lǐwù. Cô ấy từ Hongkong đến mang cho tôi một món quà.

Bài 2: Sửa lỗi sai

从九月开始,我在这个大学学汉语。Cóng jiǔ yuè kāishǐ, wǒ zài zhège dàxué xué hànyǔ. Bắt đầu từ tháng 9, tôi học tiếng Hán ở đại học này

我每天读一次课文。Wǒ měitiān dú yīcì kèwén. Mỗi ngày tôi đọc bài khóa 1 lần.

来中国以后,我没有看过医生。Lái zhōngguó yǐhòu, wǒ méiyǒu kànguò yīshēng. Sau khi đến Trung Quốc, tôi chưa đi khám bác sĩ lần nào.

我朋友来中国了,上星期我去看过她。Wǒ péngyǒu lái zhōngguóle, shàng xīngqí wǒ qù kànguò tā. Bạn tôi đến Trung Quốc rồi, tuần trước tôi đến gặp cô ấy.

我们见过一次面。Wǒmen jiànguò yīcì miàn. Chúng tôi gặp nhau 1 lần.

这个中国电影我常常在电视上看到。Zhège zhōngguó diànyǐng wǒ chángcháng zài diànshì shàng kàn dào. Bộ phim Trung Quốc này tôi thường hay thấy trên tivi.

Học Tiếng Trung Online Theo Chủ Đề Bài 30

课文 Bài khóa

课文二:你的汉语是在哪儿学的? Tiếng Hán của bạn học ở đâu thế?

田芳:麦克,你的汉语是在哪儿学的? Tián fāng: Màikè, nǐ de hànyǔ shì zài nǎ’er xué de? Mike, cậu học tiếng Hán ở đâu thế?

麦克:在美国学的。 Màikè: Zài měiguó xué de. Tớ học ở Mỹ.

田芳:学了多长时间了? Tián fāng: Xuéle duō cháng shíjiānle? Học bao lâu rồi?

麦克:我是从去年暑假才开始学习汉语的,学了一年多了。 Màikè: Wǒ shì cóng qùnián shǔjià cái kāishǐ xuéxí hànyǔ de, xuéle yī nián duōle. Từ hè năm ngoái tớ mới bắt đầu học tiếng Hán, học hơn 1 năm rồi.

田芳:是在大学学的吗? Tián fāng: Shì zài dàxué xué de ma? Học ở trường đại học à?

麦克:不是。是在一个语言学校学的。 Màikè: Bùshì. Shì zài yīgè yǔyán xuéxiào xué de. Không. Học ở một trường học ngôn ngữ.

田芳:是中国老师教的吗? Tián fāng: Shì zhōngguó lǎoshī jiào de ma? Thầy giáo Trung Quốc dạy à?

麦克:有中国老师,也有美国老师。你觉得我的汉语说得怎么样? Màikè: Yóu zhōngguó lǎoshī, yěyǒu měiguó lǎoshī. Nǐ juédé wǒ de hànyǔ shuō dé zěnme yàng? Có thầy giáo Trung Quốc, cũng có cả thầy giáo người Mỹ. Cậu thấy tiếng Hán của tớ nói như thế nào?

田芳:马马虎虎。中国人一听就知道你是老外。 Tián fāng: Mǎmǎhǔhǔ. Zhōngguó rén yī tīng jiù zhīdào nǐ shì lǎowài. Tàm tạm. Người Trung Quốc vừa nghe là biết cậu là người nước ngoài.

麦克:一看也知道我是老外呀,高鼻子,黄头发,蓝眼睛。我知道,我的发音和声调都不太好。 Màikè: Yī kàn yě zhīdào wǒ shì lǎowài ya, gāo bízi, huáng tóufǎ, lán yǎnjīng. Wǒ zhīdào, wǒ de fǎ yīn hé shēngdiào dōu bù tài hǎo. Vừa nhìn cũng có thể biết tớ là người nước ngoài mà, mũi cao, tóc vàng, mắt xanh. tớ biết, phát âm và thanh điệu của tớ đều không tốt lắm.

田芳:我们互相帮助好不好?我帮你练汉语,希望你帮我练练英语。 Tián fāng: Wǒmen hùxiāng bāngzhù hǎobù hǎo? Wǒ bāng nǐ liàn hànyǔ, xīwàng nǐ bāng wǒ liàn liàn yīngyǔ. Chúng ta cùng giúp đỡ nhau được không? Tớ giúp cậu luyện tiếng Hán, hy vọng cậu giúp tớ luyện tiếng Anh.

麦克:好啊。不过,我的英语也马马虎虎。 Màikè: Hǎo a. Bùguò, wǒ de yīngyǔ yě mǎmǎhǔhǔ. Được thôi. Nhưng mà, tiếng Anh của tớ cũng chỉ tạm được thôi.

田芳:什么?你不是美国人吗? Tián fāng: Shénme? Nǐ bùshì měiguó rén ma? Cái gì? Cậu không phải người Mỹ à?

麦克:我爸爸是美国人,妈妈是意大利人,我十岁才到的美国。可以当你的老师吗? Màikè: Wǒ bàba shì měiguó rén, māmā shì yìdàlì rén, wǒ shí suì cái dào dì měiguó. Kěyǐ dāng nǐ de lǎoshī ma? Bố tớ là người Mỹ, mẹ tớ là người ý, 10 tuổi tớ mới đến Mỹ. Có thể làm thầy giáo của cậu không?

田芳:马马虎虎吧。 Tián fāng: Mǎmǎhǔhǔ ba. Cũng tạm được.

麦克:不,不能马马虎虎,我们都要认真学习。 Màikè: Bù, bùnéng mǎmǎhǔhǔ, wǒmen dōu yào rènzhēn xuéxí. Không, không thể tàm tạm được, chúng ta đều phải học tập nghiêm túc.

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Mua Sắm Online Bài 3

Các bạn xem lại bài 2 ở đây nha:

Duì, tāmen xiàwǔ sòng shū guòlái. 对,他们下午送书过来。 Ừ, họ sẽ giao sách vào chiều này.

Nín hǎo, wǒ shì gòuwù wǎngzhàn de. 您好,我是购物网站的。 Chào bà, tôi là nhân viên của trang web Mua sắm.

Zhè shì nín dìng de shū. 这是您订的书。 Đây là sách mà bà đã đặt.

Qǐng kàn yīxià. 请看一下。 Xin mời xem lại.

Wǒ kàn kàn, yī běn “gélín tónghuà xuǎn”, hái yǒuyī běn “dòngwù shìjiè”. Duì, méi cuò. 我看看,一本”格林童话选”,还有一本”动物世界”。对,没错。 Để tôi xem nào, một cuốn ” Tuyển tập truyện cổ Grimm” và cuốn ” Thế giới động vật”, đúng rồi.

Yīgòng duōshǎo qián? 一共多少钱? Tất cả bao nhiêu tiền?

Dǎzhé hòu yīgòng shì shí’èr wàn, jiā yī wàn yùnfèi shì shísān wàn. Qǐng nín zài zhè’er qiānzì. 打折后一共是十二万,加一万运费是十三万。请您在这儿签字。 Tổng cộng sau khi chiết khẩu là 120 ngàn, thêm 10 ngàn phí vận chuyển là 130 ngàn. Mời bà ký tên vào đây.

Érzi, nǐ qiānzì ba. 儿子,你签字吧。 Con à, con ký đi.

Chéng, wǒ qiānzì, nín fù qián. 成,我签字, 您付钱。 Vâng, con ký, mẹ trả tiền.

(Gěi kèfù rényuán) zhè shì shū qián, nín ná hǎo. ( 给客服人员)这是书钱,您拿好。 ( Đưa cho nhân viên phục vụ khách hàng) Đây là tiền sách, cô cầm lấy đi.

Xièxiè, zàijiàn! 谢谢,再见! Cám ơn, chào bà!

Từ vựng: 1 客服 kèfù dịch vụ khách hàng 2 打扰 dǎrǎo quấy nhiễu, làm phiền 3 订 dìng đặt 4 签字 qiānzì ký tên

CÁC TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG 1 网站 wǎngzhàn trang web 2 门户网站 ménhù wǎngzhàn cổng thông tin điện tử của trang web 3 电子商务网站 diànzǐ shāngwù wǎngzhàn mạng thương mại điện tử 4 购物网站 gòuwù wǎngzhàn mạng mua sắm 5 注册用户 zhùcè yònghù đăng ký tài khoản

Giải thích từ ngữ: 1. 购物网站 Đây là trang web mua sắm, thông qua trang web này bạn có thể đặt mua bất kỳ sản phẩm nào mà bạn muốn. 2. 打扰了 Đã quấy rầy, đã làm phiền, đây là từ thể hiện sự lễ phép, thể hiện sự áy náy khi chiếm dụng thời gian của người khác hoặc gây phiên phức cho người khác. 3. 客服 Đây là cahcs gọi tắt của 客户服务” dịch vụ chăm sóc khách hàng”.

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Mua Sắm Online Bài 1

MUA SẮM QUA MẠNG 网上购物 MẪU CÂU CƠ BẢN Shàngwǎng mǎi………… 上网买………… Mau trên mạng …

Huò dào fùkuǎn 货到付款 Hàng đến rồi thanh toán.

Miǎn yùnfèi 免运费 Miễn phí vận chuyển.

Xià dìngdān 下订单 Đặt hàng.

Wǒ zìjǐ zhùcè yīgè yònghù míng. 我自己注册一个用户名。 Tôi tự đăng ký một tên tài khoản.

Sān tiān zhī nèi sòng huò. 三天之内送货。 Chuyển hàng đến trong vòng 3 ngày.

Kèfù 客服 Dịch vụ khách hàng.

Qǐng nín zài zhè’er qiānzì. 请您在这儿签字。 Mời bà ký tên vào đây.

Hội thoại 1. Đặt hàng: Érzi, wǒ xiǎng qù túshū dàshà gěi nǐ mǎi xiē shū, nǐ dōu xǐhuān shénme shū a? 儿子,我想去图书大厦给你买些书,你都喜欢什么书啊? Con à, mẹ sẽ đến hiệu sách lớn mua cho con mấy cuốn sách, con thích sách gì?

Bùyòng nàme máfan. Zài gòuwù wǎngzhàn shàng tiāo yīxià, rénjiā jiù gěi nín sòng dào jiālǐ láile, érqiě hái dǎzhé ne. 不用那么麻烦。在购物网站上挑一下,人家就给您送到家里来了,而且还打折呢。 Không cần phải phiền phức thế đâu mẹ ạ. Mẹ chọn trên trang web ” Mua sắm”, người ta sẽ mang đến tận nhà cho mẹ, hơn nữa lại còn được giảm giá nữa.

Wǒ méi zài wǎngshàng mǎiguò, zǒng juédé kàobùzhù. 我没在网上买过,总觉得靠不住。 Mẹ chưa mua hàng trên mạng bao giờ. Hơn nữa, mẹ cảm thấy không đáng tin cậy lắm.

Yǒu shé me kàobùzhù dì? Huò dào cái fùkuǎn ne. Rúguǒ nín duì dōngxī bù mǎnyì, hái kěyǐ bú fù qián, ràng tāmen chóngxīn gěi nín sòng. 有什么靠不住地?货到才付款呢。如果您对东西不满意,还可以不付钱,让他们重新给您送。 Có gì mà không đáng tin cậy? Hàng đến rồi mới thanh toán cơ mà. Nếu mẹ không hài lòng với sản phẩm đó thì có thể không thanh toán, để họ lại mang đến cho mẹ cái mới.

Yǒu nàme hǎo? 有那么好? Tuyệt như vậy à?

Nín zuò zhè’er, wǒ xiànzài shàngwǎngle. 您坐这儿,我现在上网了。 Mẹ ngồi đây, con sẽ vào mạng ngay bây giờ.

Ēn, wǒ kàn zhene. 嗯,我看着呢。 Ừm, mẹ đang xem đây.

Dǎkāi liúlǎn qì, dǎkāi shōucáng jiā zhōng de gòuwù wǎngzhàn shǒuyè, kàn dàole ma? 打开浏览器,打开收藏夹中的购物网站首页,看到了吗? Mở công cụ trình duyệt, sau đó mở trang chủ của trang web Mua sắm trong phần lược sử, mẹ nhìn thấy chưa?

Ēn, kàn dàole. 嗯,看到了。 Ừ, thấy rồi.