Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7
--- Bài mới hơn ---
1.Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 1: My Hobbies
a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt
board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ
bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc
collage (n) / ‘kɒlɑːʒ / ảnh nhỏ
carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc
carve (v) / kɑːv / chạm, khắc
fragile (adj) / ‘frædʒaɪl / dễ vỡ
eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng
ice-skating (n) / aɪs, ‘skeɪtɪŋ / trượt băng
horse-riding (n) / hɔːs, ‘raɪdɪŋ / cưỡi ngựa
making pottery / ‘meɪkɪŋ ‘pɒtəri / làm đồ gốm
making model / ‘meɪkɪŋ, ‘mɒdəl / làm mô hình
monopoly (n) / mə’nɒpəli / cờ tỉ phú
melody / ‘melədi / giai điệu
skating (n) / ‘skeɪtɪŋ / trượt pa tanh
surfing (n) / ‘sɜːfɪŋ / lướt sóng
share (v) / ʃeər / chia sẻ
strange (adj) / streɪndʒ / lạ
unusual (adj) / ʌn’ju:ʒuəl / khác thường
unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo
2. Từ vựng unit 2: Healh
allergy (n) / ‘ælədʒi / dị ứng
concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt / tập trung
compound (n) / ‘kɒmpaʊnd / ghép, phức
conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ
cough (n) / kɒf / ho
coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp
diet (adj) / ‘daɪət / ăn kiêng
depssion (n) / dɪˈpʃən / chán nản, buồn rầu
expert (n) / ‘ekspɜːt / chuyên gia
essential (n) / ɪˈsenʃəl / cần thiết
itchy (adj) / ‘ɪtʃi / ngứa, gây ngứa
independent (v) / ‘ɪndɪˈpendənt / độc lập, không phụ thuộc
junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn vặt đồ ăn nhanh
obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti / béo phì
put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt / tăng cân
pay attention / peɪ ə’tenʃən / để ý, lưu ý đến
spot (n) /spɒt / mụn nhọt
sickness (n) / ‘sɪknəs / đau yếu, ốm yếu
sunburn (n) / ‘sʌnbɜːn / cháy nắng
stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / giữ dáng
vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən / người ăn chay
triathlon (n) / traɪˈæθlɒn / cuộc thi thể thao 3 môn kết hợp
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 3: COMMUNITY SERVICE
benefit (n) / ‘benɪfɪt / lợi ích
community service (n) / kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng
clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn dẹp sạch sẽ
charitable (adj) / ‘tʃærɪtəbl / từ thiện
donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp
disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl / người khuyết tật
graffiti / ɡrə’fi:ti / chưa viết hoặc hình vẽ trên tường
elderly people (n) / ‘eldəli ‘pi:pl / người cao tuổi
interview (n, v) / ‘ɪntərvju: / phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
homeless people / ‘həʊmləs ‘pi:pl / người vô gia cư
mentor (n) / ‘mentɔːr / người hướng dẫn
make a difference / meɪk ə ‘dɪfərəns / làm điều gì khác biệt (theo hướng tốt đẹp hơn)
mural (n) / ‘mjʊərəl / tranh khổ lớn
nursing home / ‘nɜːsɪŋ həʊm / viện dưỡng lão
organisation (n) /,ɔ:gənai’zeiʃn/ tổ chức
non-profit organization (n)/ nɒn-‘prɒfɪt ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận
shelter (n) / ‘ʃeltər / nhà tình thương,
street children (n) / stri:t ‘tʃɪldrən / trẻ em lang thang, trẻ em đường phố
sort (n) /sɔ:t/ loại, thứ, hạng
traffic jam (n) / “træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông
to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc
tutor (n, v) / ‘tju:tər / giá sư, dạy kèm
public transport (n): phương tiện giao thông công cộng
plant trees trồng cây
4. Học tiếng Anh lớp 7 từ vựng unit 4: MUSIC AND ARTS
anthem (n) / ‘ænθəm / quốc ca
composer (n) / kəm’pəʊzər / nhạc sĩ
compose (v) / kəm’pəʊz / biên soạn
core subject (n) / kɔːr ‘sʌbdʒekt / môn học cơ bản
control (v) / kən’trəʊl / điều khiển
curriculum (n) / kə’rɪkjʊləm / chương trình học
non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản
originate (v) / ə’rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn
opera (n) / ‘ɒpərə / vở nhạc kịch
perform (n) / pə’fɔːm / biểu diễn
performance (n) / pə’fɔːməns / buổi biểu diễn, sự trình diễn
puppet (n) / ‘pʌpɪt / con rối
photography (n) / fə’tɒɡrəfi / nhiếp ảnh
rural (adj) / ‘rʊərəl / thuộc về nông thôn
support (v) /sə’pɔ:t/ hỗ trợ, nâng đỡ
water puppetry (n) / ‘wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ / nghệ thuật múa rối nước
sculpture (n) / ‘skʌlptʃər / tác phẩm điêu khắc
Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / cờ ca-rô
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: VIET NAM FOOD AND DRINK
beat (v) / bi:t / khuấy trộn
bitter (adj) / ‘bɪtə / đắng
delicious = tasty (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon
broth (n) / brɒθ / nước xuýt
eel (n) / i:l / con lươn
fold (n) / fəʊld / gấp, gập
flour (n) / flaʊə / bột
fragrant (adj) / ‘freɪɡrənt / thơm phức, thơm
ham (n) / hæm / giăm bông
green tea (n) / ,ɡri:n ‘ti: / trà xanh
noodles (n) / ‘nu:dlz / mì sợi
omelette (n) / ‘ɒmlət, ‘ɒmlɪt / trứng rán
pepper (n) / ‘pepər / hạt tiêu
pour (v) / pɔː / rót
pork (n) / pɔːk / thịt lợn
salty (adj) / ‘sɔːlti / mặn
sauce (n) / sɔːs / nước xốt
serve (v) / sɜːv / múc/ xới
slice (n) / slaɪs / lát mỏng
sour (adj) / saʊər / chua
soup (n) / su:p / canh, súp, cháo
spicy (adj) / ‘spaɪsi / cay
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
construct = build (v) / kən’strʌkt / xây dựng
consist of (v) / kən’sist əv / bao hàm, bao gồm
doctor’s stone tablet (n) / ‘dɒktərz stəʊn ‘tæblət / bia tiến sĩ
grow (v) / grəʊ / trồng
locate (v) / ləʊˈkeɪt / đóng, đặt
recognise (v) / ‘rekəgnaiz / thừa nhận , chấp nhận
pagoda (n) / pə’ɡəʊdə / chùa
relic (n) / ‘relɪk / di tích
Temple of Literature (n) / ‘templ əv ‘lɪtərɪtʃə / Văn Miếu
7. Học tiếng Anh lớp 7 Unit 7: TRAFFIC
pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè
park (v) /pɑ:k/ đỗ xe
seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn
train (n) /treɪn/ tàu hỏa
traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông
reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe
fly (v) /flaɪ/ lái máy bay
vehicle (n) /’viɪkəl/ phương tiện giao thông, xe cộ
prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm
plane (n) /pleɪn/ máy bay
ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy
road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông
8. Unit 8: FILMS
animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình
direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn
documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu
gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ thú vị, hấp dẫn
horror film = thriller (n) /’hɒrə fɪlm / phim kinh dị
review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình
star (v) /stɑː/ đóng vai chính
violent (adj) /’vaɪələnt/ thuộc về bạo lực, mang tính bạo lực
9. Từ vựng Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
festival (n) /’festɪvl/ lễ hội
celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ, kỷ niệm
camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại
feast (n) /fi:st/ bữa tiệc
thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn
turkey (n) /’tə:ki/ gà tây
steep (adj) /sti:p/ dốc
seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa
10. Unit 10: SOURCES OF ENERGY
always (Adj) / ‘ɔːlweɪz / luôn luôn
never (Adj) / ‘nevə / không bao giờ
sometimes (Adj) / ‘sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng
distance (n) / ‘dɪst(ə)ns / khoảng cách
take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm bằng vòi hoa sen
transport (n) / trans’pɔrt / phương tiện giao thông
biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học
electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện
energy (n) / ‘enədʒi / năng lượng
footprint (n) / ‘fʊtprɪnt / dấu vết
carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2
solar (Adj) / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời
dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs / nguy hiểm
plentiful (Adj) / ‘plentifl / dồi dào
source (n) / sɔ:s / nguồn
renewable (Adj) / ri’nju:əbl / phục hồi
non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl / không thể phục hồi được
11. UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
safety (n) /’seɪfti/ Sự an toàn
crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe
imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng
fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu
float (v) /fləut/ Nổi
pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp
metro (n) /’metrəʊ/ Xe điện ngầm
gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ Giao thông đông cứng
skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không
technology (n) /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật, công nghệ
pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm
12. Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 12: AN OVERCROWDED WORLD
crime (n) /kraim/ Tội phạm
affect (v) /ə’fekt/ Tác động
effect (n) /i’fekt/ Kết quả
cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo
perse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng
density (n) /’densiti/ Mật độ dân số
explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ
hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát
malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ suy dinh dưỡng
overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc
megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn
poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói
slumdog (n) /slʌmdɔg/ người sống trong khu ổ chuột
slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột
spacious (Adj) /’speiʃəs/ Rộng rãi
space (n) /speis/ Không gian
13. Phương pháp học từ mới tiếng Anh lớp 7 hiệu quả
– Kết hợp giữa âm thanh cùng hình ảnh. Hình ảnh và âm thanh có khả năng giúp con người nhớ thông tin nhanh hơn so với văn bản thông thường.
– Hiểu ngữ cảnh: Không chỉ nhớ được mặt chữ và cách đọc, học sinh còn phải hiểu được từ vựng đó sử dụng khi nào, như thế nào. Chẳng hạn từ nào nên dùng khi viết văn bản, từ nào chỉ nên sử dụng khi nói chuyện với bạn bè.
– Đặt câu với từ vựng mới học. Việc này rất có lợi cho bộ não ghi nhớ những từ ngữ đó lâu dài hơn và hiểu sâu sắc.
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
--- Bài cũ hơn ---