Top 11 # Học Tiếng Anh Lớp 4 Review 4 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Tiếng Anh Lớp 4 Review 1

Tiếng anh lớp 4 Review 1 – Bài ôn tập số 1

1. Good night, Mom.

Good night, Linda.

2. What’s your name?

My name’s Tony.

What nationality are you?

I’m Australian.

3. Good morning, class.

Good morning, Mr. Loc.

What day is it today?

It’s Thursday.

4. When’s your birthday?

It’s on the first of September.

5. Who’s that?

It’s my brother.

What can he do?

He can ride a bike.

1. Chúc mẹ ngủ ngon.

Chúc con ngủ ngon, Linda.

2. Bạn tên gì?

Mình tên Tony.

Quốc tịch của bạn là gì?

Mình là người Úc.

3. Chào buổi sáng cả lớp.

Chào buổi sáng thầy Lộc.

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ năm.

4. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?

Sinh nhật của mình vào ngày 1 tháng 9.

5. Đó là ai thế?

Là em trai mình.

Em ấy có thể làm gì vậy?

Em ấy có thể đi xe đạp.

1. Where is Linda from?

Linda is from England.

2. How old is she?

She is nine years old.

3. What can she do?

She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

4. What does she do on Wednesdays?

She goes to the Music Club on Wednesdays.

Dịch:

Đây là bạn mới của mình. Tên cô ấy là Linda. Cô ấy 9 tuổi. Cô ấy đến từ Anh. Cô ấy là học sinh của Trường Quốc tế Hà Nội. Cô ấy rất thích âm nhạc. Cô ấy có thể chơi đàn ghita và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Cô ấy đi đến câu lạc bộ âm nhạc vào các ngày thứ tư.

1. Linda đến từ đâu?

Linda đến từ Anh.

2. Cô ấy mấy tuổi?

Cô ấy 9 tuổi.

3. Cô ấy có thể làm gì?

Cô ấy có thể chơi đàn ghita và hát nhiều bài hát tiếng Việt.

4. Cô ấy làm gì vào các ngày thứ tư?

Cô ấy đi đến câu lạc bộ âm nhạc vào các ngày thứ tư.

1. What nationality are you?

2. When’s your birthday?

3. What can you do?

4. What day is it today?

5. Goodbye, Mai.

Dịch:

1. Quốc tịch của bạn là gì?

2. Sinh nhật của bạn là vào khi nào vậy?

3. Bạn có thể làm gì?

4. Hôm nay là thứ mấy?

5. Tạm biệt nha Mai.

1. Tom is from America.

2. His birthday is on the fifteenth of January.

3. He can play badminton.

4. He goes to the zoo on Sunday.

Dịch:

1. Tom đến từ Mỹ.

2. Sinh nhật của cậu ấy là vào ngày 15 tháng 1.

3. Cậu ấy có thể chơi cầu lông.

4. Cậu ấy đi đến sở thú vào chủ nhật.

Hi. My name is An. I am nine years old. I am from Viet Nam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can cook and swim. I cannot dance and play the piano. I visit my grandparents on Sundays.

Xin chào. Tên mình là An. Mình 9 tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể nấu ăn và bơi. Mình không thể nhảy và chơi đàn piano. Mình đi thăm ông bà vào các ngày chủ nhật.

Mời các bạn xem tiếp ở trang sau.

We on social :

Tiếng Anh Lớp 3 Review 4

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học Tiếng Anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4 (Trang 70-73 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Review 4 – Bài ôn tập số 4

1. A: Do you have a pet?

B: Yes, I do. I have a goldfish.

2. A: How many parrots do you have?

B: I have two.

3. A: Hello, Mai’s speaking.

B: Hello, Mai. It’s Linda. I’m in Da Nang now.

A: Great! It’s raining in Ha Noi. What’s the weather like in Da Nang?

B: It’s sunny.

4. A: Where are your brother and sister, Quan?

B: They’re in the garden.

A: What are they doing there?

B: They’re skipping.

5. A: Where is this place, Nam?

B: It’s in north Viet Nam.

1. A: Bạn có thú cưng nào không?

B: Có, mình có. Mình có một con cá vàng.

2. A: Bạn có bao nhiêu vẹt?

B: Mình có hai.

3. A: Xin chào, Mai đang nói.

B: Xin chào, Mai. Linda đây. Mình đang ở Đà Nẵng.

A: Tuyệt! Trời đang mưa ở Hà Nội. Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

B: Trời nắng.

4. A: Anh trai và em gái của anh ở đâu?

B: Họ đang ở trong vườn.

A: Họ đang làm gì ở đó?

B: Họ đang chơi nhảy dây.

5. A: Nơi này ở đâu, Nam?

B: Nó ở miền bắc Việt Nam.

1. A: What’s your father doing?

B: He’s watching TV.

2. A: Do you have any toys?

B: Yes, I do. I have three kites.

3. A: How many kittens do you have?

B: I have four.

4. A: What’s your mother doing?

B: She’s cooking.

Dịch:

1. A: Bố của bạn đang làm gì?

B: Ông ấy đang xem TV.

2. A: Bạn có đồ chơi nào không?

B: Có, mình có. Mình có ba cái diều.

3. A: Bạn có bao nhiêu chú mèo con?

B: Mình có bốn con.

4. A: Mẹ của bạn đang làm gì?

B: Bà ấy đang nấu ăn.

My family is in the (1) living room. My father is (2) reading a book. My father and I are (3) watching TV. My sister is (4) playing with her cat (5) near the TV. My (6) dog is under the table.

Dịch:

Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem tivi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần tivi. Con chó của mình thì ở dưới gầm bàn.

1. Where’s Hue? – e. It’s in central Viet Nam.

2. How many toys do you have? – c. I have three kites, two robots and a ball.

3. What’s your brother doing? – a. He’s cleaning the floor.

4. Do you have any goldfish? – b. Yes, I do.

5. What are those on the wall? – d. A map and a picture.

Dịch:

1. Huế ở đâu? – Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? – Tôi có ba cái diều, hai người máy và một quả bóng.

3. Anh trai bạn đang làm gì? – Anh ấy đang lau nhà.

4. Bạn có con cá vàng nào không? – Có, mình có.

5. Có những cái gì ở trên tường? – Một cái bản đồ và một bức tranh.

1. Who are they? What are they doing?

It’s Mai’s family. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

2. What is there on the shelf? How many balls/ kites/ ships/ robots/ trucks/ planes/ dolls are there? What toys do you have?

There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls. I have a kite, a ball.

3. What country is this? Where is Sa Pa/ Quang Ninh/ Can Tho/ Da Nang?

It’s Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.

4. Where are the children? What are they doing?

They’re in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.

1. Họ là ai? Họ đang làm gì?

Đó là gia đình của Mai. Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.

2. Những gì trên kệ? Có bao nhiêu bóng/ diều/ rô bốt/ xe tải/ máy bay/ búp bê? Bạn có đồ chơi gì?

Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê. Mình có 1 con diều và 1 quả bóng.

3. Đây là đất nước nào? Sa Pa/ Quảng Ninh/ Cần THơ/ Đà Nẵng ở đâu?

Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.

4. Họ đang ở đâu? Họ đang làm gì?

Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang chơi nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe.

Mời các bạn xem tiếp ở trang sau.

We on social :

Giải Tiếng Anh Lớp 3 Review 4

REVIEW 4 (ÔN TẬP 4) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). 1, a 2. b 3. a 4. b 5. a Audio script Tom: Do you have a pet? Mai: Yes, I do. I have a goldfish. Linda: How many parrots do you have? Mai: I have two. Mai: Hello, Mai's speaking. Linda: Hello, Mai. It's Linda. I'm in Da Nang now. Mai: Great! It's raining in Ha Noi. What's the weather like in Da Nang? Linda: It's sunny. Quan's mother: Where are your brother and sister, Quan? Quan: They're in the garden. Quan's mother: What are they doing there? Quan: They're skipping. Tony: Where is this place, Nam? Nam: It's in north Viet Nam. Listen and number. (Nghe và điền số). a2 b3 C4 d 1 Audio script 1. Tony: What's your father doing? Mai: He's watching TV. Tony: Do you have any toys? Nam: Yes, I do. I have three kites. Tony: How many kittens do you have? Nam: I have four. Mai: What's your mother doing? Linda: She's cooking. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). (2) reading (3) watching (4) playing (5) near (Ó) dog Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem ti vi. Em gái mình đang chdi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần ti vi. Con chó của mình thì ở dưới cái bàn. Read and match. (Đọc và nối). - e Where's Hue. Huế ở đâu? It's in central Viet Nam. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam. - c How many toys do you have? Bạn có bao nhiêu đồ chơi? I have three kites, two robots and a ball. Tôi có ba con diều, hai người máy và một quả bóng. - a What's your brother doing? Anh trai bạn dang làm gì? He's cleaning the floor. Anh ấy đang lau nhà. - b Do you have any goldfish? Bạn có con cá vàng nào không? Yes, I do. Vâng, mình có. - d What are those on the wall? Có những cái gì ở trên tường? A map and a picture. Một cái bản dồ và một bức tranh. 5. Look and say. (Nhìn và nói). It's Mai's family. Đó là gio đình của Mai. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother Is playing with a dog. Gia đình của cô ấy ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó. There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls. Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê. It's Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam. Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nảng ở miền Trung Việt Nam. cần Thơ ở miền Nam Việt Nam. They're in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling. Họ ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang nhảy dây. Peter và Linda dang dạp xe dạp. Short story Cat and Mouse 4 Truyện ngắn Mèo và chuột 4 1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện). Audio script 1. Chit: It's cold! Chit: Trời lạnh! Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk. Chit: Wait a minute. Chit: Chờ một tí. Chit: Come on, everyone! Let's go to the park! Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên! Other'mice: No, We're busy! Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi! Chit: They're busy. Chít: Họ bận. Miu: What are they doing? Miu: Họ đang làm gì? Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano. Chit: Mimi đang xem ti vi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang đàn piano. Miu: OK. Let's go to the park. Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên. Chit: 0K! Chít: ĐƯỢC thôi! Miu: Oh look! There's Maurice and Doris! Miu: 0 nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris! Chit: What are they doing? Chit: Họ đang làm gì? Miu: They's skating. Miu: Họ đang trượt pa-tanh. ó. Miu: Hello, Maurice! Miu: Xin chào Maurice! Chit: Hello, Doris! Chit: Xin chào Doris! Miu: Stop! Miu: Dừng lại! Chit: Oh no! Chít: Ồ không được! Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too! Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó củng có thể nguy hiểm. Put the words in the correct order. (Sắp xếp những từ sau sao cho đúng). Let's go for a walk. Chúng ta cùng đi bộ. Let's read a book. Chúng ta cùng đọc một quyển sách. What are they doing? Họ đang làm gì? Nini is listening to music. Nini đang nghe nhạc. Match the rhyming words. (Nối những từ cùng vần). - d cold - old - a wait - late 3-e walk- talk"' - c play - stay S'-b hello-know X s. Read and write. (Đọc và viết). (1) are you (2) fine (3) like (4) I do (5) I don't Chit: Hello, Doris. How (1) are you? Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không? Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you? Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating? Doris: Yes, (4) I do. Do you? Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không? Chit: No, (5) I don't. Chit: Không, mình không thích.

Review 4 Lớp 3 (Trang 70

Đáp án: 1. a 2. b 3. a 4. b 5. a

Audio script:

1. Tom: Do you have a pet?

Mai: Yes, I do. I have a goldfish.

2. Linda: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

3. Mai: Hello, Mai’s speaking.

Linda: Hello, Mai. It’s Linda. I’m in Da Nang now.

Mai: Great! It’s raining in Ha Noi. What’s the weather like in Da Nang?

Linda: It’s sunny.

4. Quan’s mother: Where are your brother and sister, Quan?

Quan: They’re in the garden.

Quart’s mother: What are they doing there?

Quan: They’re skipping.

5. Tony: Where is this place, Nam?

Nam: It’s in north Viet Nam.

Tạm dịch:

1. Tom: Bạn có thú cưng không?

Mai: Vâng, tôi có. Tôi có một con cá vàng.

2. Linda: Bạn có bao nhiêu vẹt?

Mai: Tôi có hai.

3. Mai: Xin chào, Mai đang nói.

Linda: Xin chào, Mai. Đó là Linda. Tôi đang ở Đà Nẵng.

Mai: Tuyệt! Trời đang mưa ở Hà Nội. Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

Linda: Trời nắng.

4. Mẹ của Quân: Anh trai và em gái của anh ở đâu?

Quan: Họ đang ở trong vườn.

Mẹ của Quan: Họ đang làm gì ở đó?

Quan: Họ đang bỏ qua.

5. Tony: Nơi này ở đâu, Nam?

Nam: Nó ở miền bắc Việt Nam.

Đáp án: a 2 b 3 c 4 d 1

Audio script:

1. Tony: What’s your father doing?

Mai: He’s watching TV.

2. Tony: Do you have any toys?

Nam: Yes, I do. I have three kites.

3. Tony: How many kittens do you have?

Nam: I have four.

4. Mai: What’s your mother doing?

Linda: She’s cooking.

Tạm dịch:

1. Tony: Bố của bạn đang làm gì?

Mai: Ông ấy đang xem TV.

2. Tony: Bạn có đồ chơi nào không?

Nam: Vâng, tôi có. Tôi có ba con diều.

3. Tony: Bạn có bao nhiêu chú mèo con?

Nam: Tôi có bốn.

4. Mai: Mẹ của bạn đang làm gì?

Linda: Bà ấy đang nấu ăn.

Đáp án:(1) reading (3) watching (4) playing (5) near (6) dog

Tạm dịch:

Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem ti vi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần ti vi. Con chó của mình thì ở dưới cái bàn.

Đáp án:

1 – e Where’s Hue.

It’s in central Viet Nam.

2 – c How many toys do you have?

I have three kites, two robots and a ball.

3 – a What’s your brother doing?

He’s cleaning the floor.

4 – b Do you have any goldfish?

Yes, I do.

5 – d What are those on the wall?

A map and a picture.

Tạm dịch:

1. Huế ở đâu? Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? Tôi có ba con diều., hai người máy và một quả bóng.

3. Anh trai bạn đang làm gì? Anh ấy đang lau nhà.

4. Bạn có con cá vàng nào không? Vâng, mình có.

5. Có những cái gì ở trên tường?Một cái bản đồ và một bức tranh.

1. It’s Mai’s family.

Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

2. There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls.

3. It’s Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.

4. They’re in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.

Tạm dịch:

1. Đó là gia đình của Mai. Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.

2. Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê.

3. Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.

4. Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe đạp.