Top 3 # Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Lesson 2 Unit 6 Sgk Tiếng Anh 3

Giải Lesson 2 unit 6 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Yes, you can.

b) May I go out, Mr Loc?

No, you can’t.

a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Vâng, mời em vào.

b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Không, không được đâu em.

Yes, you can.

b) May I go out?

Yes, you can.

c) May I speak?

No, you can’t.

d) May I write?

No, you can’t.

a) Xin phép cô cho em vào ạ?

Vâng, mời em vào.

b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

Vâng, mời em đi.

c) Mình có thể nói chuyện được không?

Không, không được.

d) Mình có thể viết được không?

Không, không được.

May I come in/go out, Mr Loc?

Yes, you can. / No, you can’t.

Open your book, please!

Close your book, please!

May I come in, Mr Loc?

May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

Hãy mở sách ra!

Hãy đóng/gấp sách lại!

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

1. Lan: May I come in?

Miss Hien: Yes, you can.

2. Lan: May I open the book?

Miss Hien: Yes, you can.

3. Thu: May I sit down?

Miss Hien: No, you can’t.

4. Hong: May I write now?

Miss Hien: Yes, you can.

1. Lan: Em có thể vào được không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

2. Lan: Em có thể mở cuốn sách không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

3. Thư: Em có thể ngồi xuống không a?

Cô Hiền: Không, em không thể.

4. Hồng: Em có thể viết bây giờ không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

1. A: Xin phép thày cho em ra ngoài ạ?

B: Vâng, em có thể đi.

2. A: Em có thể hỏi một câu được không ạ?

B: Vâng, mời em.

3. A: Em có thể mở sách ra không ạ?

B: Không, em không thể mở.

4. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

B: Vâng, mời em.

1. A: May I come in?

B: Yes, you can.

2. A: May I sit down?

B: Yes, you can.

3. A: May I close my book?

B: No, you can’t.

4. A: May I open my book?

B: Yes, you can.

1. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

B: Vâng, mời em.

2. A: Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?

(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

B: Vâng, mời em.

3. A: Em có thể đóng sách lại không ạ?

B: Không, em không thể đóng.

4. A: Em có thể mở sách ra không ạ?

B: Vâng, được.

*************

Học Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 6. Stand Up! – Lesson 2 – Thaki

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2 – THAKI

Các bậc phụ Huynh hãy cho các bé làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Cho các bé xem, nghe và đọc theo. Ở đây phụ huynh không nên đặt áp lực cho các bé phải nhớ chữ. Không cần thiết. Chỉ cần các bé nghe được phát âm và nhận biết được sự vật. Và ngược lại, nhìn hình và nêu được tên sự vật bằng tiếng Anh. Các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website: và mua khóa học để bé học chuẩn ngay từ đầu.

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: ĐĂNG KÝ KÊNH:

Nguồn: https://paranormal-association.com/

Lesson 3 Unit 10 Sgk Tiếng Anh 3

Giải Lesson 3 unit 10 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?

Tôi thích chơi trượt băng.

Bài 2. Listen and write. (Nhìn và viết).

1. blind man’s bluff

2. skating

1. I don’t like chess. I like blind man’s bluff.

2. They like skating.

1. Tôi không thích cờ. Tôi thích bịt mắt bắt dê.

2. Họ thích trượt băng.

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

What do you do at break time?

Break time. Break time.

What do you do at break time? I play chess. I play chess.

Break time. Break time.

I play badminton. I play badminton.

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play table tennis. I play table tennis.

Break time. Break time.

What do you do at break time?

I play hide-and-seek. I play hide-and-seek.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi cờ. Mình chơi cờ.

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ro chơi?

Mình chơi cầu lông. Mình chơi cầu lông.

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi bóng bàn. Mình chơi bóng bàn.

Giờ ra chơi. Giờ ra chơi.

Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mình chơi trốn tìm. Mình chơi trốn tìm.

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1. Bạn làm gì vào giờ nghỉ? – Tôi thích cầu lông.

2. Bạn có thích bóng đá không? – Vâng tôi đồng ý.

3. Hãy chơi bóng đá. – Được. Hãy chơi nó.

4. Mai và Linda thích gì? – Họ thích cờ vua.

Bài 5. Write about you. (Viết về bạn).

Hi! My name is My Linh. I like table tennis. At break time, I play table tennis with my friends.

Xin chào! Tớ tên là Mỹ Linh. Tớ thích chơi bóng bàn. Vào giờ ra chơi, tớ chơi bóng bàn với các bạn của tớ.

Trong trò chơi này, trước tiên, giáo viên sẽ lấy một tờ giấy lớn có kẻ ô vuông. Các em hãy vẽ lại giống y như vậy vào tập vở của mình. Khi mọi việc đã sẵn sàng, cô giáo sẽ đọc to một từ vựng nào đó. Các em sẽ đánh chéo từ mà các em cho là đúng như đã nghe. Và cứ tiếp tục như thế cho tới khi có một vài học sinh có 3 từ vựng cùng hàng thì học sinh đó là người thắng trò chơi “Bingo”. Học sinh sẽ đọc to từ mà mình đã đánh chéo và đặt câu với từng từ vựng đó.

Ví dụ: football → I play football at break time. (Mình chơi đá bóng trong giờ giải lao).

Từ vựng có thể dùng cho trò chơi:

badminton (cầu lông), volleyball (bóng chuyền), chess (cờ), football (bóng đá), table tennis (bóng bàn), hide-and-seek (trốn tìm), skipping (nhảy dây), skating (trượt pa-tanh), blind man’s bluff (bịt mắt bắt dê).

Các em cũng có thể xem lại những bài đã học trong SGK Tiếng anh 3 – Tập 1 hoặc tham khảo cách giải bài tập sgk Tiếng anh lớp 3 khác tại doctailieu.com

Unit 3 Lớp 6: Looking Back

LOOKING BACK (phần 1-5 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 My friends – Looking back – Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack) VOCABURARY

1. Write the correct words to complete the phrase. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

creative, funny, confident,hardworking, kind, clever,talkative, sporty, patient

boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!. (Em tự làm bài thơ theo thể thơ Haiku!)

Hướng dẫn dịch:

Haiku có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ Haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần vần với nhau.

Tóc tôi óng ánh

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.

Đây là tôi, tôi là Trang.

Trao đổi bài thơ Haiku với hai người bạn. Đừng viết tên bạn. Hãy để họ đoán.

Gợi ý:

My skin is so soft.

My eyes are black and very big

This is me, I’m Nhung.

GRAMMAR

In groups,choose a person in your group. Describe …. (Theo nhóm, chọn một người trong nhóm miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn em đoán)

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn ấy cao. Bạn ấy đeo kính. Bạn ấy nói nhiều. Bạn ấy cũng sáng tạo. Bạn ấy không nhút nhát.

B: Phải Minh không?

A: Phải. / Không, đoán lại đi.

Gợi ý:

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.

B: Is it Nam?

A: Yes.

4. Complete the dialogue. (Hoàn thành các cuộc đối thoại)

A: What are you doing tomorrow?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.

B: No problem, how about Sunday? I am watching a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

A: Ồ, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó

COMMUNICATION

5. Student A looks at the schedule on this page. … (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp)

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A

8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá

10 giờ sáng – 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2 giờ chiều – 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4 giờ chiều – 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau

10 giờ sáng – 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2 giờ chiều – 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều – 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: