Top 6 # Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế Lớp 4 Unit 2 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế Youtube Channel, Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUANHọc tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6.

Đang xem: Học tiếng anh cùng cô quế

Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 1

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 2 – Bài Ôn tập số 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story 2 – Cat and Mouse 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 3

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Cùng Freetalk English.

1. Cấu trúc câu hỏi bạn đến từ đâu

a. Đối với cấu trúc sử dụng động từ “to be”, nếu chủ ngữ là “he, she, it” ở số ít thì chúng ta dùng động từ “to be” là “is”. Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng “to be” là “are”.

Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)

Where is she from? (Cô ấy từ đâu đến)

I’m from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ …)

She’s from + tên địa danh/đất nước. (Cô ấy đến từ … )

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from England. (Tôi đến từ nước Anh.)

Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He is from Sweden. (Anh ấy đến từ Thụy Điển.)

b. Còn đối với cấu trúc mà sử dụng động từ thường là “come”, nếu chủ ngữ chính trong câu là “he, she, it” số ít thì chúng ta mượn trợ động từ của ngôi thứ ba số ít là “does”. Trong trường hợp chủ ngữ chính của câu là “you, they” ở số nhiều thì chúng là mượn trợ động từ là “do”.

Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Where does he come from? (Anh ấy đến từ đâu?)

I come from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ …)

He comes from + tên địa danh/đất nước. (Anh ấy đến từ …)

Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.

Where does she come from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She comes from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan)

2. Cấu trúc câu hỏi về quốc tịch.

Để hỏi về quốc tịch của một ai đó, các em có thể sử dụng một trong những mẫu câu hỏi sau đây:

a. What nationality are you?

Đối với mẫu câu hỏi sau, các em sẽ cần phải chú ý ngôi thứ của chủ ngữ để có thể sử dụng động từ to be đúng với nó. Nếu chủ ngữ là “he, she, it” (ngôi thứ ba số ít) thì chúng ta sẽ sử dụng động từ “to be” cho ngôi thứ ba số ít đó là “is”. Còn nếu chủ ngữ là “you, they” (số nhiều) thì chúng ta sẽ sử dụng động từ “to be” cho chủ ngữ số nhiều đó là “are”.

What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

What nationality is he? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)

I’m + quốc tịch. (Tôi là… )

He’s + quốc tịch (Anh ấy là …)

b. What’s your nationality?

Ngoài cấu trúc mẫu câu hỏi ở trên, các em cũng có thể sử dụng mẫu cấu trúc câu hỏi về quốc tịch là “What’s + đại từ sở hữu + nationality?”

Điều mà các em cần chú ý ở đây là chủ ngữ và động từ của câu trả lời sẽ phụ thuộc vào đại từ sở hữu của câu hỏi. Nếu đại từ sở hữu của câu hỏi là “his, her, its” thì chủ ngữ trong câu trả lời sẽ là “he, she, it và động từ “to be” trong câu trả lời sẽ phải là động từ của ngôi thứ 3 số ít, “is”

Còn nếu đại từ sở hữu của câu hỏi là “your, their” thì chủ ngữ trong câu trả lời sẽ là “you, they” và động từ “to be” trong câu trả lời sẽ là động từ chủ ngữ số nhiều, “are”

What’s your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

What’s her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)

I’m + quốc tịch. (Tôi đến từ… )

She’s + quốc tịch. (Cô ấy đến từ …)

What’s their nationality? (Quốc tịch của họ là gì?)

They’re Korean. (Họ là người Hàn Quốc)

What’s her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)

She’s Vietnamese. (Cô ấy là người Việt Nam.)

3. Cấu trúc câu hỏi tên.

Các em có thể sử dụng mẫu câu sau để hỏi tên của những bạn mới gặp lần đầu:

What’s your name?

Tên của bạn là gì?

My name is + (name). (Tên của tôi là…)

I am + (name). (Mình tên… )

Và nếu các em muốn hỏi tên của anh ấy/cô ấy thì các em có thể sử dụng mẫu câu hỏi sau đây:

What’s his/her name?

Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?

His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên).

Tên của cậu ấy/ cô ấy là…

What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?)

Her name is Thao. (Tên cô ấy là Thảo.)

What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)

His name is Quang Anh. (Tên của anh ấy là Quang Anh)

4. Các tính từ sở hữu và cách sử dụng.

Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.

Tính từ sở hữu + danh từ

Your book is on the table. (Quyển sách của cậu ở trên bàn.)

My notes are on the desk. (Quyển vở của mình ở trên bàn học)

His pen is in the bag. (Cái bút của anh ấy ở trong túi)

Her bike is in the yard. (Cái xe đạp của cô ấy ở trong sân)

Our fruits are in the fridge. (Hoa quả của chúng mình ở trong tủ lạnh)

Their clothes are in the wardrobe (Quần áo của họ ở trong tủ)

5. Tên một số nước và quốc tịch:

Country – Nationality – Mean (Quốc gia – Quốc tịch – Nghĩa)

Viet Nam – Vietnamese – Người Việt Nam

England – English – Người Anh

America / the USA – American – Người Mỹ

France – French – Người Pháp

Australia – Australian – Người Úc

Canada – Canadian – Người Ca-na-đa

Japan – Japanese – Người Nhật Bản

Korea – Korean – Người Hàn Quốc

Singapore – Singaporean – Người Sing-ga-po

Malaysia – Malaysian – Người Ma-lai-xi-a

Cambodia – Cambodian – Người Cam-pu-chia

Laos – Laotian/Lao – Người Lào

Philippines – Filipino – Người Phi-líp-pin

Thailand – Thai – Người Thái Lan.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4 Unit 2 – Lesson 1

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) Nice work! (Làm đẹp lắm!)

Thanks. (Cảm ơn.)

b) Hi. I’m Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)

Hi, Nam. I’m Akiko. Nice to meet you. (Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.)

c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko? (Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?)

I’m from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.)

d) Oh no! Sorry! (Ồ không! Xin lỗi!)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a) Hi. I’m Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)

Hi, Nam. I’m Hakim. (Xin chào, Nam. Mình là Hakim.)

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Malaysia. (Mình đến từ Ma-lai-xi-a.)

b) Hi. I’m Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)

Hi, Nam. I’m Tom. (Xin chào, Nam. Mình là Tom.)

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from America. (Mình đến từ Mỹ.)

c) Hi. I’m Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)

Hi, Nam. I’m Tony. (Xin chào, Nam. Mình là Tony.)

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Australia. (Mình đến từ Úc.)

d) Hi. I’m Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)

Hi, Nam. I’m Linda. (Xin chào, Nam. Mình là Linda.)

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from England. (Mình đến từ Anh.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu.)

Audio script:

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)

I’m from Malaysia. (Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.)

I’m from America. (Tôi đến từ Mỹ.)

I’m from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)

5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Where are you from?

Hi. I’m Mai from Viet Nam.

Hello, Mai. Nice to meet you.

Hello. I’m Akiko from Japan.

Hello, Akiko. Nice to meet you.

Hi. I’m Hakim from Malaysia.

Hello, Hakim. Nice to meet you.

Hello. I’m Linda from England.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Bạn đến từ đâu? Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam. Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn. Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản. Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn. Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a. Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn. Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh. Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4 Unit 2 – Lesson 2

1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) What’s your name, please? (Vui lòng cho biết tên bạn là gì?)

My name’s Akiko. (Tên tôi là Akiko.)

b) Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)

c) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

I’m Japanese. (Tôi là người Nhật Bản.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

I’m Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)

b) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

I’m English. (Tôi là người Anh.)

c) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

I’m Australian. (Tôi là người Úc.)

d) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

I’m Malaysian. (Tôi là người Ma-lai-xi-a.)

3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện)

– What’s your name? (Tên bạn là gì?)

– Where are you from? (Tên bạn là gì?)

– What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

4. Listen and number. (Nghe và điền số.)

Audio script:

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

Find someone who… (Tìm ai đó mà…)

Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.

Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.

Khi bạn đã tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4 Unit 2 – Lesson 3

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

Audio script:

Hi. I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese. (Xin chào. Tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.)

Hello. My name’s Quan. I’m from Viet Nam. (Xin chào. Tên tôi là Quân. Tôi đến từ Việt Nam)

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

What nationality are you?

Hello. What’s your name? My name’s Mai.

Where are you from? I’m from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese

Hello. What’s your name? My name’s Akiko.

Where are you from? I’m from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

Quốc tịch của bạn là gì?

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.

Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Hi. My name is Akiko. I am from Tokyo, Japan. I am Japanese. I am in Ha Noi now. I have a lot of friends. They are from different countries. Tony is from Sydney, Australia. He is Australian. Linda is from London, England. She is English. Tom is from New York, America. He is American.

Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.

5. Write about you. (Viết về em. )

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name? (Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?)

You: (1) My name is Quang Tan. (Mình tên là Quang Tân.)

Quan: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

You: (2) I’m from Ha Noi, Viet Nam. (Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam)

Quan: What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

You: (3) I’m Vietnamese. (Mình là người Việt Nam)

6. Project. (Dự án.)

Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Mong rằng bài viết này giúp ích được cho quý thầy cô và các bạn học sinh.

Freetalk English.

Unit 4 Lớp 6: Skills 2

SKILLS 2 (phần 1-5 trang 45 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 My Neighbourhood – Skills 2 – Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack) LISTENING

Hướng dẫn dịch:

Kỹ năng học-nghe

Trước khi nghe:

– đọc những câu hỏi cẩn thận

– quyết định những thông tin nào mà em sẽ lắng nghe

– nghĩ đến những từ mà em có thể nghe được

– nghe thông tin quan trọng

1. Listen to the conversation between a stranger and Duy’s dad. Fill in the blanks with the words you hear. (Nghe bài đàm thoại giữa một người lạ và cha của Duy. Điền vào chỗ trông với những từ em nghe được. )

Bài nghe:

A: Excuse me. Where is the supermarket?

A: And where is the lower secondary school ?

B: It’s in Le Duan Street. Take the second right, and it’s on your left.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu ạ?

B: Đi đến cuối đường này. Nó nằm bên phải bạn.

A: Vậy trường Trung học Cơ sở ở đâu ạ?

B: Nó nằm trên đường Lê Duẩn. Rẽ phải ở ngã tư thứ hai và nó nằm bên tay trái bạn.

2. Listen to the conversation again. Choose the correct places from the list below. Write the correct letters A-F on the map. (Nghe bài đàm thoại lần nữa. Chọn những nơi đúng với từ có trong khung bên dưới. Viết chữ cái A-F lên bản đồ)

Bài nghe: Gợi ý:

1. A. supermarket (siêu thị)

2. C. Secondary school (trường Trung học Cơ sở)

3. F. Quynh café (quán cà phê Quỳnh)

4. D. art gallery (phòng triển lãm nghệ thuật/ triển lãm tranh)

Nội dung bài nghe:

A: Excuse me. Where is the supermarket?

B: Go to the end of this street. It’s on your right.

A: And where is the lower secondary school?

B: It’s in Le Duan Street. Take the second right and it’s on your left.

A: Great! Where can I have some coffee?

B: “Quynh” Café in Tran Quang Dieu Street is a good one.

A: How can I get there?

B: First turn left, then turn right. Go straight. It’s on your left.

A: How about an art gallery?

B: First take the third left. Then go to the end of Le Loi Street, and it’s on your right.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu?

B: Đi đến cuối con phố này. Nó ở bên phải của bạn.

A: Và trường trung học cơ sở ở đâu?

B: Ở phố Lê Duẩn. Đi bên phải thứ hai và bên trái của bạn.

A: Tuyệt vời! Tôi có thể uống cà phê ở đâu?

B: “Quỳnh” Café ở đường Trần Quang Diệu là một quán cà phê tốt.

A: Làm thế nào tôi có thể đạt được điều đó?

B: Đầu tiên rẽ trái, sau đó rẽ phải. Đi thẳng. Nó ở bên trái của bạn.

A: Thế còn phòng trưng bày nghệ thuật thì sao?

B: Đầu tiên lấy trái thứ ba. Sau đó đi đến cuối đường Lê Lợi, và ở bên phải của bạn.

WRITING

3. Tick (√) what you like or don’t like about a neighbourhood. (Chọn điều mà em thích hoặc không thích về một khu phố.)

4. Make notes about your neighbourhood. Think about the things you like/dislike about it. (Ghi chú về khu phố của em. Suy nghĩ về những điều em thích và không thích)

Peaceful,streets,many,museums,shops,markets,Building,offices,book store,near the beach,cool weather,beautiful parks

Heavy,traffic,traffic accidents,bus and crowdeed streets polluted air and water,narrow streets

5. Write a paraghraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about livinf there. Use the information in 4,and Khang’s blog as a model. (Viết một đoạn văn nói về khu phố của em những điều em thích hoặc không thích. Sử dụng các thông tin trong bài 4 và bolg của Khang như là một bài mẫu)

Hello, today I’d like to tell you something about my neighbourhood. There are both good things and bad things about living here.

I love my neighbourhood because there are many retaurantsm,museum,art gallery and book stores here. I love reading book and I usually go to book stores. Moreover,the streets are wide. The people are very friendly and helpful. It’s goof to live with them.

There are many tall building and offices here. That’s the thing I dislike. And I dislike the polluted air and water here.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, hôm nay mình sẽ kể cho mọi người nghe về khu phố của mình. Có những điều tốt và không tốt khi sống ở đây.

Mình thích khu phố của mình bởi vì ở đây có nhiều nhà hàng, viện bảo tàng, phòng triển lãm nghệ thuật và hiệu sách. Mình thích đọc sách và mình thường xuyên đến hiệu sách. Hơn nữa đường phố ở đây rộng. Con người ở đây thì rất thân thiện và hay giúp đỡ người khác. Thật tuyệt khi sống với họ.

Có nhiều tòa nhà cao tầng và văn phòng ở đây. Đó là điều mà mình không thích . Và mình cũng không thích bầu không khí và nguồn nước ô nhiễm ở đây.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-4-my-neighbourhood.jsp

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4 Cùng Freetalk English

Để phục vụ tốt hơn cho việc học tập và giảng dạy của quý thầy cô và các bạn học sinh, Freetalk English sẽ cung cấp cho mọi người tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Ngữ pháp – Unit chúng tôi old are you

Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:

How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

I’m + số + years old.

Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.

Ex:(1) How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I’m eleven (years old).

Mình 11 tuổi.

(2) How old is she/ he?

Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?

She’s/ He’s ten years old.

Cô ấy 10 tuổi.

Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Tony. Đó là Tony.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Nam. Đó lò Nam. ,

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Audio script

Nam: Who’s that?

Mai: It’s Tony.

And who’s that?

Mai: It’s Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

A: Who’s that? Đó là ai?

B: It’s Tony. Đó là Tony.

A: And who’s that? Và đó là ai?

B: It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

It’s Tony. Đó là Tony.

It’s Mary. Đó là Mary.

It’s Peter. Đó là Peter.

It’s Linda. Đó là Linda.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Em 8 tuổi.

b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em bao nhiêu tuổi, Peter?

I’m seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I’m six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Girl: I’m six years old.

Boy: I’m seven years old.

Girl: I’m eight years old.

Boy: I’m ten years old.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

I am six years old. Mình 6 tuổi.

Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

f five I’m five years old.

s six I’m six years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old are you?

How old are you? Three,three. Ba,ba.

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m three. Tôi ba tuổi

How old are you? Five,five. Năm,năm

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m five. Tôi năm tuổi

How old are you? Six,six. Sáu,sáu

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

It’s my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

I’m six years old. Tôi sáu tuổi.

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I’m ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, My? Bạn bao nhiêu tuổi vậy My?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.