Top 3 # Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế Lớp 3 Unit 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế Youtube Channel, Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUANHọc tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6.

Đang xem: Học tiếng anh cùng cô quế

Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 1

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 2 – Bài Ôn tập số 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story 2 – Cat and Mouse 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 3

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Cùng Với Freetalk English

Để hỗ trợ cho việc giảng dạy của quý thầy cô và việc học của các bạn học sinh. Freetalk English đã sưu tầm và gửi tới mọi người tài liệu tiếng Anh lớp 3 unit 5: Are they your friends?

Ngữ pháp – Tiếng Anh lớp 3 unit 5

1. Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.

Các đại từ nhân xưng gồm có:

Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ (subject) trong một câu.

2. Cách sử dụng động từ “to be”

– Động từ “be” có rất nhiều nghĩa, ví dụ như “là”, “có”, “có một”

– Tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều thì động từ “to be” cũng sẽ thay đổi theo. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ.

Động từ “to be” cũng có thể viết gọn thành những dạng sau: am = ‘m; are = ‘re; is = ‘s

3. Cách chia động từ “to be” ở thì hiện tại đơn:

4. Giải thích mẫu câu:

Are they your friends? (Họ là bạn của bạn phải không?)

Đây là dạng câu sử dụng động từ “to be” nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ “to be” ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu.

Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ “to be” đi kèm là “are”, còn “your” là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ (friends) để bổ sung cho danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ (friends) cũng ở dạng số nhiều (bằng cách thêm s vào cuối từ).

Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời:

– Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời:

Yes, they are.

Vâng, họ là bạn của tôi.

– Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời:

No, they aren’t.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài tập trong sách – Tiếng Anh lớp 3 unit 5

Short story Cat and Mouse 1

Truyện ngắn Mèo và chuột 1

Bài 1: Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).

Xin chào, tớ là chuột Chít.

Cậu khỏe không?

I’m fine, thank you.

Tớ khỏe, cảm ơn cậu.

Cậu tên là gì?

I’m Miu the Cat.

Tớ là mèo Miu.

Nice to meet you, Miu.

Rất vui được gặp cậu, Miu à.

Nice to meet you, too.

Tớ cũng rất vui được gặp cậu.

Cậu đánh vần “Chit” thế nào?

C-H-l-T. How do you spell “Miu”?

C-H-I-T. Cậu đánh vần “Miu” thế nào?

Thật là đáng yêu!

This is my sister Mimi.

Đây là chị của tớ, Mimi.

Mimi, đây là Miu.

Pleased to meet you, Miu.

Rất vui được gặp cậu, Miu.

Pleased to meet you too, Mimi.

Tôi cũng rất vui được gặp cậu, Mimi.

Maurice and Doris.

Maurice và Doris.

Are they your friends?

Họ là bạn của cậu phải không?

Yes. they are.

Vâng, đúng rồi.

Bài 2. Complete the conversation. (Hoàn thành đoạn đàm thoại).

(1)l’m (2) are you (3) very well (4) your (5) I’m

(6) meet you (7) do you spell

Audio script

Chit: Hello. (1) I’m Chit the Mouse.

How (2) are you?

Miu: I’m (3) very well, thank you.

Chit: What’s (4) your name?

Miu: (5) I’m Miu the Cat Chit: Nice to (6) meet you, Miu.

Miu: How (7) do you spell “Chit”?

Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names.

(Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).

Trinh: Hello. I’m Trinh. How are you?

Trinh: Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?

Khang: Hi, Trinh. I’m fine, thank you. And you?

Khang: Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?

Trinh: I’m fine, too. Thank you. What’s your name?

Trinh: Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?

Khang: My name’s Khang.

Khang: Tớ tên là Khang.

Trinh: How do you spell “Khang”?

Trinh: “Khang” đánh vần thế nào vậy cậu?

Khang: K-H-A-N-G. How do you spell “Trinh”?

Khang: K-H-A-N-G. “Trinh” đánh vần thế nào vậy cậu?

Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang?

Trinh: T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?

Khang: I’m eight years old.

Khang: Tớ 8 tuổi.

Trinh: I’m eight years old, too.

Trinh: Tớ cũng 8 tuổi.

Bài 4: Match the questions with the answers.

(Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp).

1 – c Who’s that? – My sister Mimi.

2- a How do you spell “Miu”? – M-I-U.

3- d What’s your name? – Miu

4 – b Are they your friends? – Yes, they are.

Bài ôn tập – Tiếng Anh lớp 3 unit 5

Bài 1: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Audio script

Linda: Hello, Nam. I’m Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too,

Peter: My name’s Peter.

Mai: How old are you?

Peter: I’m seven.

Nam: It’s my friend, Peter.

Mai: How old is he?

Nam: He is seven years old.

Nam: It’s my friend, Tony.

Mai: Nice to meet you. I’m Mai.

Linda: Nice to meet you too.

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Audio script

Peter: I’m seven years old.

Mary: My name’s Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Mary: That’s M-A-R-Y.

Nam: It’s my friend, Linda.

Mai: Hi, Tony. I’m fine, thank you. And you?

Tony: I’m fine, thanks.

Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) Hello (2) name (3) friends (4) nine

(1) Hello! My (2) name is Nam. I’m eight years old.

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.

These are my (3) friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4) nine.

Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – e Hello, Nam. Xin chào, Nam

Hi, Peter. Xin chào, Peter.

2 – d How old are you, Mary?

Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?

3 – b What’s your name?

Bạn tên là gì?

My name’s Tony.

Mình tên là Tony.

4-a How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

5 – c Are Peter and Mary your friends?

Peter và Mary là bạn của bạn phải không?

Yes, they are.

Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Look and say. (Nhìn và nói).

a) Hello/Hi, Mai. Xin chào, Mai.

Hi/Hello, Mary. Xin chào, Mary.

b) How are you, Tony?

Bọn khỏe không, Tony?

I’m fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

c) How old are you, Tony?

Bọn bao nhiêu tuổi, Tony?

I’m eight years old.

d) Are they your friends?

Họ là bạn của bạn phải không?

Yes, they are.

Vâng, họ là bạn của tôi.

Lesson 1 – Tiếng Anh lớp 3 unit 5

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) This is Mai. Đây là Mai.

Hello, Mai. Xin chào, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.

Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Mai, this is my friend Peter.

Mai, đây là Peter bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Hello, Peter. Nice to meet you.

Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.

b) Mai, this is my friend Tony.

Mai, đây là Tony bạn của tôi.

Xin chào. Mai.

Hello, Tony. Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c) Mai, this is my friend Hoa.

Mai, đây là Hoa bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Hello, Hoa. Nice to meet you.

Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.

d) Mai, this is my friend Mary.

Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

1) Peter, this is my friend Hoa.

Peter, đây là Hoa bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Hello, Hoa. Nice to meet you,

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

2) Peter, this is my friend Mary.

Peter, đây là Mary bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3) Peter, this is my friend Linda.

Peter, đây là Linda bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Audio script

Hoa: It’s my friend Peter.

Quan: Hello, Mary.

Mary: Hello, Quan.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết)

My friends (Các bạn của tôi)

Đây là Mary bạn của mình.

Peter: Hello, Mary. I’m Peter.

Xin chào, Mary. Mình là Peter.

Đây là Tony bạn của mình.

Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

The more we are together

The more we are together,

Together, together.

The more we are together,

The happier we are.

For your friends are my friends,

And my friends are your friends.

The more we are together,

The happier we are.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì…

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Bên nhau, bên nhau.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Vì bạn của bạn là bạn của tôi,

Và bạn của tôi là bạn của bạn.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 11 Cùng Freetalk English

Cấu trúc để hỏi ai đói:

Who’s this/that?

Đây/Kia là ai?

That’s my grandmother.

Kia là bà của mình.

* Chú ý : “Who’s” là từ viết tắt của “Who is”, “That’s” là từ viết tắt của “That is”.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that man?

Người đàn ông đó là ai?

He’s my father.

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Really? He’s young!

Thật không? Ba bạn thật trẻ!

b) And that’s rny mother next to him.

Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather, ồng ây là ông của mình.

b) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà của mình.

c) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father, õng ấy là bố của mình.

d) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ của mình.

e) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

f) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather, ông ấy là ông mình. Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father, ông ấy là bố mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

Audio script

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young. He’s old.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đây là tấm hình về gia đình Mai.

Người đàn ông là ba (bố) Mai.

Người phụ nữ là mẹ Mai.

Và cậu con trai là em của Mai.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) That’s my brother.

Đó là em trai mình.

How old is your brother?

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 7 tuổi.

b) That’s my grandmother.

Đó là bà mình.

How old is she?

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-eight.

Ông mình 68 tuổi.

b) How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bà mình 65 tuổi.

c) How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-two.

Ba mình 42 tuổi.

d) How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-one.

Mẹ mình 41 tuổi.

e) How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He’s thirteen.

Anh ấy 13 tuổi.

e) How old is your sister?

Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-nine.

Ông mình 69 tuổi.

How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-six.

Bà mình 66 tuổi.

How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-five.

Ba mình 45 tuổi.

How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-two.

Mẹ mình 42 tuổi.

How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

How Old is your sister?

Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số)

Audio script

Mai: How old is she?

Tom: She’s six years old.

Linda: How old is he?

Tom: He’s sixty-eight.

Tom: It’s my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She’s sixty-four.

Tom: It’s my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He’s thirteen.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

Bài 6: Write about your family. (Viết về gia đình của bạn).

I am eight years old, Mình 8 tuổi.

How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.

How old is your father? Bố bạn bao nhiêu tuổi?

He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.

How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is six years old. Em ấy 6 tuổi.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 11 – Lesson 3

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

That’s my brother,

My grandmother’s fifty-five years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

My brother is fifteen.

My grandfather is fifty-three years old.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old is he?

How old is he? He’s eight. He’s eight years old.

How old is she? She’s nine. She’s nine years old.

How old are you? I’m ten. I’m ten years old.

Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi. Cô ây bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối)

It’s my mother.

Kia là mẹ của mình.

How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình mười tuổi.

How old is your father?

Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

Bố của mình năm mươi tuổi.

How old is your mother?

Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-five.

Mẹ của mình bốn mươi lăm tuổi.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

This is a photo of my family. Look at the man. He is my father. He is forty-four years old. The woman next to him is my mother. She is thirty-nine years old. The boy is my brother. He is fourteen years old. And the little girl is my sister. She is five years old. Can you find me and guess how old I am?

Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi. Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Your name is Linda.

Linda is eight years old.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án)

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em

Mong rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các bạn.

Chúc mọi người giảng dạy và học tập thật tốt.

– Freetalk English.

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4 Cùng Freetalk English

Để phục vụ tốt hơn cho việc học tập và giảng dạy của quý thầy cô và các bạn học sinh, Freetalk English sẽ cung cấp cho mọi người tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Ngữ pháp – Unit chúng tôi old are you

Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:

How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

I’m + số + years old.

Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.

Ex:(1) How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I’m eleven (years old).

Mình 11 tuổi.

(2) How old is she/ he?

Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?

She’s/ He’s ten years old.

Cô ấy 10 tuổi.

Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Tony. Đó là Tony.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Nam. Đó lò Nam. ,

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Audio script

Nam: Who’s that?

Mai: It’s Tony.

And who’s that?

Mai: It’s Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

A: Who’s that? Đó là ai?

B: It’s Tony. Đó là Tony.

A: And who’s that? Và đó là ai?

B: It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

It’s Tony. Đó là Tony.

It’s Mary. Đó là Mary.

It’s Peter. Đó là Peter.

It’s Linda. Đó là Linda.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Em 8 tuổi.

b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em bao nhiêu tuổi, Peter?

I’m seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I’m six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Girl: I’m six years old.

Boy: I’m seven years old.

Girl: I’m eight years old.

Boy: I’m ten years old.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

I am six years old. Mình 6 tuổi.

Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

f five I’m five years old.

s six I’m six years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old are you?

How old are you? Three,three. Ba,ba.

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m three. Tôi ba tuổi

How old are you? Five,five. Năm,năm

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m five. Tôi năm tuổi

How old are you? Six,six. Sáu,sáu

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

It’s my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

I’m six years old. Tôi sáu tuổi.

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I’m ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, My? Bạn bao nhiêu tuổi vậy My?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.