Top 13 # Học Tiếng Anh Bộ Phận Cơ Thể Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Bộ Phận Cơ Thể Người Trong Tiếng Trung

Bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung.

1. 头发:Tóc tóufà .2. 乳头: Núm vú rǔtóu. 3. 腋窝:Nách yèwō. 4. 肚脐:Rốn dùqí. 5. 胳膊:Cánh tay gēbo. 6. 腿:Chân tuǐ. 7. 胸口Ngực xiōngkǒu. 8. 腹 部:Bụng fù bù. 9. 手腕:Cổ tay shǒuwàn. 10. 大腿:Bắp đùi, bắp vế dàtuǐ. 11. 膝盖:Đầu gối xīgài. 12. 前额 qián’é: Trán. 13. 鼻子 bízi: Mũi. 14. 下巴 xiàba: Cằm. 15. 喉咙 hóulong:Cuống họng. 16. 脖子bózi: Cổ. 17. 耳垂 ěrchuí: Dái tai. 18. 耳朵 ěrduo: Lỗ tai. 19. 面颊 miànjiá: Má. 20. 太阳穴 tàiyángxué: Thái dương. 21. 睫毛 jiémáo: Lông mi. 22. 虹膜 hóngmó: Tròng đen. 23. 瞳孔 tóngkǒng: Đồng tử. 24. 眼皮: Mí mắt yǎnpí. 25. 眼 眉:Lông mày yǎn méi. 26. 嘴唇: Môi zuǐchún. 27. 舌头:Lưỡi shétou. 28. 手掌g:Lòng bàn tay shǒuzhǎn. 29. 小指:Ngón út xiǎozhǐ. 30. 无名指:Ngón áp út wúmíngzhǐ. 31. 中指:Ngón giữa zhōngzhǐ. 32. 食指:Ngón trỏ shízhǐ. 33. 拇指:Ngón cái mǔzhǐ. 34. 指关节:Đốt ngón tay zhǐguānjié. 35. 指甲 盖:Móng tay zhǐjia gài.

36. 脚跟:Gót chân jiǎogēn. 37. 足弓g:Lòng bàn chân zúgōn. 38. 脚 腕:Cổ chân jiǎo wàn. 39. 脚趾:Ngón chân jiǎozhǐ. 40. 大 脚趾:Ngón chân cái dà jiǎozhǐ. 41. 肩膀:Vai jiānbǎng. 42. 肩胛骨:Xương bả vai jiānjiǎgǔ. 43. 胳膊 肘zhǒu:khuỷu tay gēbo. 44. 腿筋:Bắp đùi tuǐ jin. 45. 小腿:Bắp chân xiǎotuǐ. 46. 屁股:Môngpìgu 47. 臀 部 (屁股) :Hông tún bù [pìgu]. 48. 后面:Lưng hòumian. 49. 骨头:Xương gǔtóu. 50. 骨 架:Khung xương gǔ jià. 51. 骨盆:Xương chậu, khung chậu gǔpén. 52. 臀 部:Hông tún bù. 53. 脊椎:Xương sống jǐzhuī. 54. 骷髅:Xương sọ kūlóu. 55. 下颌:Hàm dưới xià hé. 56. 牙:Răngyá 57. 装 填tiánzhuāng 58. 腔:Lỗ, hốc(Sâu răng) qiāng. 59. 牙齿:Hàm răng yáchǐ. 60. 齿 龈:Lợi chǐ yín. 61. 胸腔:Lồng ngực xiōng qiāng. 62. 肋骨:Xương sườn lèigǔ. 63. 脑子:Bộ não nǎozi. 64. 肺:Phổi fèi. 65. 肝脏:Gan gānzàng. 66. 心脏:Tim xīnzàng. 67. 静脉:Tĩnh mạch jìngmài. 68. 动脉:Động mạch dòngmài. 69. 血液:Máu xuèyè. 70. 肾脏:Cật shènzàng. 71. 胃:Dạ dày wèi.

Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người

Bạn đang học tiếng Anh và muốn biết tên tiếng Anh của các bộ phận khác nhau trên cơ thể người? Giống như cách bạn học môn sinh học ngày xưa, cô giáo hay đưa hình vẽ bao gồm đầy đủ các bộ phận trên cơ thể và gọi tên chúng. Thay vì nói tiếng Việt, giờ đây bạn hãy học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người theo cách tương tự đấy.

Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người. Nó được tạo thành từ nhiều phần khác nhau. Có những bộ phận nằm bên ngoài và những bộ phận khác nằm bên trong cơ thể.

1. Học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người không quá khó chỉ cần biết phương pháp và kiên nhẫn thực hành. Hãy dành 5-10 phút mỗi ngày cho 1 từ mới chẳng hạn, đọc to phát âm về từ đó, xem nghĩa, ví dụ. Sau đó ghi âm lại giọng đọc của mình, đặt một câu hoặc sáng tác một đoạn hội thoại có dùng từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người vừa học được.

Head [hɛd]: đầu

It was hard getting my head round all of that

Face [feɪs]: gương mặt

Hair [hɛr]: tóc

You hear with new ears

Neck [nɛk]: cổ, gáy

My consciousness moves into the stiffness of my neck and shoulders

Forehead [ˈfɔrˌɛd]: trán

Beard [bɪrd]: râu

The other had brown hair and brown eyes

Nose [noʊz]: mũi

Mouth [maʊθ]: miệng

Chin [tʃɪn]: cằm

Shoulder [ˈʃoʊldər]: vai

Elbow [ˈɛlˌboʊ]: khủy tay

Arm [ɑrm]: cánh tay

He has a record as long as your arm and almost invariably escapes meaningful punishment

Chest [tʃɛst]: ngực

Armpit [ˈɑrmˌpɪt]: nách

He sniffs at it suspiciously, lunges forward and sticks his nose under my right armpit

Wrist [rɪst]: cổ tay

Navel [ˈneɪvəl]: rốn

Toes [toʊ]: ngón chân

I am touching my toes for the first time in ages

Ankle [ˈæŋkəl]: mắc các chân

Waist [weɪst]: eo

Abdomen [ˈæbdəmən]: bụng

Relax in a chair and place one hand on your lower abdomen and the other on your chest

Leg [(lɛg]: chân

He changed the field bringing long off up and putting fine leg back

Thigh [θaɪ]: đùi

Knee [ni]: đầu gối

Hand [hænd]: tay

He took hold of my hand and we went up to his room

Thumb [θʌm]: ngón tay cái

It should be necessary to move only your thumb to cut and to keep complete control

2. Những cụm từ hay về hoạt động cơ thể người

Nod your head: Gật đầu

Shake your head: Lắc đầu

Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.

Roll your eyes: Đảo mắt

Blink your eyes: Nháy mắt

Raise an eyebrow / Raise your eyebrows: Nhướn mày

Blow nose: Hỉ mũi

Stick out your tongue: Lè lưỡi

Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Shrug your shoulders: Nhướn vai

Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)

Cross your arms: Khoanh tay.

Keep your fingers crossed: Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)

Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)

3. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người học qua đoạn hội thoại không khó

A: Have you seen the new girl in school?

A: She’s about five feet even.

B: What does she look like, though?

A: She has pretty light brown eyes.

B: I may know which girl you’re talking about.

A: So you have seen her around?

Thay vì mò mẫm cách học, hướng đi tại nhà, bạn có thể cân nhắc việc đầu tư học từ vựng tiếng Anh siêu xịn sò ở trung tâm uy tín, đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng. Gợi ý số một dành cho những bạn đang sống, học tập và làm việc tại Sài Gòn đó là trung tâm English Town – dẫn đầu về chất lượng giảng dạy tại Sài Gòn nói riêng, cả nước nói chung.

Ấn tượng đầu tiên khi đến với English Town đó là không gian học rộng mở, theo kiểu mô hình Co-working hiện đại, giúp bạn vứt bỏ đi những lo sợ, áp lực trước khi quyết định theo đuổi tiếng Anh. Đồng thời, tạo cảm hứng bất tận cho học viên khám phá những điều thú vị đằng sau các từ vựng và các đoạn hội thoại hay, thông dụng.

Tất Cả Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người

4

(80.14%)

292

votes

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body

Face

: Khuôn mặt

Mouth

: Miệng

Chin

: Cằm

Neck

: Cổ

Shoulder

: Vai

Arm

: Cánh tay

Upper arm

: Cánh tay phía trên

Elbow

: Khuỷu tay

Forearm

: Cẳng tay

Armpit

: Nách

Back

: Lưng

Chest

: Ngực

Waist

: Thắt lưng/ eo

Abdomen

: Bụng

Buttocks

: Mông

Hip

: Hông

Leg

: Phần chân

Thigh

: Bắp đùi

Knee

: Đầu gối

Calf

: Bắp chân

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay

Wrist

: Cổ tay

Knuckle

: Khớp đốt ngón tay

Fingernail

: Móng tay

Thumb

– Ngón tay cái

Index finger

: Ngón trỏ

Middle finger

: Ngón giữa

Ring finger

: Ngón đeo nhẫn

Little finger

: Ngón út

Palm

: Lòng bàn tay

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

Hair

: Tóc

Part

: Ngôi rẽ

Forehead

: Trán

Sideburns

: Tóc mai dài

Ear

: Tai

Cheek

: Má

Nose

: Mũi

Nostril

: Lỗ mũi

Jaw

: Hàm, quai hàm

Beard

: Râu

Mustache

: Ria mép

Tongue

: Lưỡi

Tooth

: Răng

Lip

: Môi

The Eye

– Mắt

Eyebrow

: Lông mày

Eyelid:

Mí mắt

Eyelashes

: Lông mi

Iris

: Mống mắt

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân

Pupil

: Con ngươi

Ankle

: Mắt cá chân

Heel

: Gót chân

Instep

: Mu bàn chân

Ball

: Xương khớp ngón chân

Big toe

: Ngón cái

Toe

: Ngón chân

Little toe

: Ngón út

Toenail

: Móng chân

Các bộ phận bên trong

Brain

: Não

Spinal cord

: Dây cột sống, tủy sống

Throat: Họng

, cuống họng

Windpipe

: Khí quản

Esophagus

: Thực quản

Muscle

: Bắp thịt, cơ

Lung

: Phổi

Heart

: Tim

Liver

: Gan

Stomach

: Dạ dày

Intestines

: Ruột

Vein

: Tĩnh mạch

Artery

: Động mạch

Pancreas

: Tụy, tuyến tụy

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

Nod your head

: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

    Shake your head:

    Lắc đầu

    Ví dụ: 

    I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

    (Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

      Turn your head:

      ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

      Ví dụ:

      She turned over right after she realized I was looking.

      (Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

        Roll your eyes

        :

        Đảo mắt

        Ví dụ: 

        When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

        (Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

          Blink your eyes:

          Nháy mắt

          Ví dụ:

          You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

          (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

            Raise an eyebrow:

            Nhướn mày

            Ví dụ:

            My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

            (Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

              Blow nose:

              Hỉ mũi

              Ví dụ:

              he blew his nose continuously, maybe he was sick

              (Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

                Stick out your tongue:

                Lè lưỡi

                Ví dụ: 

                Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

                (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

                  Clear your throat:

                  Hắng giọng, tằng hắng

                  Ví dụ:

                  My grandfather cleared his throat and started his endless old

                   speech.

                  (Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

                    Shrug your shoulders:

                    Nhướn vai

                    Ví dụ:

                    Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

                    (Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

                    Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

                    Bài tập 1: 

                    Bài tập 2: 

                    Đáp án:

                    Bài tập 1

                    Hair

                    Ear

                    Mouth

                     Eyes

                    Nose

                    Shoulders

                    Arms

                    Hands

                    Finger

                    Legs

                    Knee

                    Feet

                    Toes

                    Bài tập 2:

                    Knees

                    Eyebrows

                    Legs

                    Lips

                    Eyes

                    Elbow

                    Mouth

                    Arm

                    Ears

                    Hand

                    Hair

                    Foot

                    Toe

                    Teeth

                    Eyelashes

                    Neck

                    Tongue

                    Wrist

                    Nose

                    Shoulders

                    Hand

                    Forehead

                    [FREE]

                    Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

                    Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

                    Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

                    Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.

                    Học bằng hình ảnh

                    Học  qua phim 

                    Học qua bài hát

                    Học từ vựng tiếng Anh bằng

                    thẻ flashcard ghi nhớ từ

                    Comments

Bài Học Số 7: Các Bộ Phận Cơ Thể Và Số Tiếng Hàn

Bài học số 7: Các bộ phận cơ thể và số tiếng Hàn

Bài học này sẽ là một bài học ngắn hơn, chỉ đơn giản gồm một số từ vựng phổ biến dựa trên cơ thể, và 10 chữ số đầu tiên bằng tiếng Hàn. Nó được cung cấp cho bạn để giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn với những từ thông dụng thường dùng trong đời sống hằng ngày.

Đó là danh sách cơ bản các bộ phận cơ thể thông thường, đủ để giúp bạn quen thuộc hơn với ngôn ngữ, xây dựng vốn từ vựng của bạn. Bây giờ bất cứ khi nào bạn nghĩ về một phần cơ thể, hãy chắc chắn suy nghĩ về thuật ngữ cơ thể bằng tiếng Hàn để củng cố bài học của bạn!

Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn biết là với bạn là có hai bộ số tiếng Hàn mà bạn sẽ phải học. Có những con số của tiếng Hàn thuần túy, có nguồn gốc từ ngôn ngữ Hàn Quốc, và có những con số Trung Quốc, được lấy từ tiếng Trung Quốc. Cả hai bộ số thường được sử dụng, và bạn sẽ học khi nào sử dụng.

Bạn sẽ học được thời gian trong những bài học tới. Nó khó khăn hơn vì nó bao gồm cả hai hệ thống số. Những con số thuần túy của Hàn Quốc chỉ vượt qua con số 99. Con số của Trung-Hàn có thể lớn hơn số bạn muốn.

Đây là 10 số đầu tiên của tiếng Hàn thuần túy.

Để tạo thành số 11-99, bạn chỉ cần thực hiện theo những cách đơn giản sau.

Nhưng để tiếp tục mô hình này, bạn cần học chữ cái về các số 20, 30, 40, v.v.

Mẫu từ như vậy cũng giống đối với những từ thuộc hàng teens.

Có hai điều cuối cùng cần ghi nhớ với số. Bốn số đầu tiên, 하나, 둘, 셋, 넷 thay đổi khi chúng đến trước một danh từ hoặc cái gì đó bạn đang thay đổi. Chúng sẽ thay đổi thành 한, 두, 세, 네 tương ứng.

Thứ hai, khi 셋 hoặc 넷 đi trước các âm thanh ㄷ hoặc ㅈ, chúng có thể được phát âm là 석 và 넉 tương ứng … thay vì 세 và 네. Điều này không phải lúc nào cũng xảy ra.

Sử dụng các thuật ngữ về phần cơ thể ở trên và các số liệu thuần túy của Hàn Quốc cho thực hành này.

*Nguồn: dịch từ Internet

TIN LIÊN QUAN