Bạn đang học tiếng Anh và muốn biết tên tiếng Anh của các bộ phận khác nhau trên cơ thể người? Giống như cách bạn học môn sinh học ngày xưa, cô giáo hay đưa hình vẽ bao gồm đầy đủ các bộ phận trên cơ thể và gọi tên chúng. Thay vì nói tiếng Việt, giờ đây bạn hãy học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người theo cách tương tự đấy.
Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người. Nó được tạo thành từ nhiều phần khác nhau. Có những bộ phận nằm bên ngoài và những bộ phận khác nằm bên trong cơ thể.
1. Học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người không quá khó chỉ cần biết phương pháp và kiên nhẫn thực hành. Hãy dành 5-10 phút mỗi ngày cho 1 từ mới chẳng hạn, đọc to phát âm về từ đó, xem nghĩa, ví dụ. Sau đó ghi âm lại giọng đọc của mình, đặt một câu hoặc sáng tác một đoạn hội thoại có dùng từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người vừa học được.
Head [hɛd]: đầu
It was hard getting my head round all of that
Face [feɪs]: gương mặt
Hair [hɛr]: tóc
You hear with new ears
Neck [nɛk]: cổ, gáy
My consciousness moves into the stiffness of my neck and shoulders
Forehead [ˈfɔrˌɛd]: trán
Beard [bɪrd]: râu
The other had brown hair and brown eyes
Nose [noʊz]: mũi
Mouth [maʊθ]: miệng
Chin [tʃɪn]: cằm
Shoulder [ˈʃoʊldər]: vai
Elbow [ˈɛlˌboʊ]: khủy tay
Arm [ɑrm]: cánh tay
He has a record as long as your arm and almost invariably escapes meaningful punishment
Chest [tʃɛst]: ngực
Armpit [ˈɑrmˌpɪt]: nách
He sniffs at it suspiciously, lunges forward and sticks his nose under my right armpit
Wrist [rɪst]: cổ tay
Navel [ˈneɪvəl]: rốn
Toes [toʊ]: ngón chân
I am touching my toes for the first time in ages
Ankle [ˈæŋkəl]: mắc các chân
Waist [weɪst]: eo
Abdomen [ˈæbdəmən]: bụng
Relax in a chair and place one hand on your lower abdomen and the other on your chest
Leg [(lɛg]: chân
He changed the field bringing long off up and putting fine leg back
Thigh [θaɪ]: đùi
Knee [ni]: đầu gối
Hand [hænd]: tay
He took hold of my hand and we went up to his room
Thumb [θʌm]: ngón tay cái
It should be necessary to move only your thumb to cut and to keep complete control
2. Những cụm từ hay về hoạt động cơ thể người
Nod your head: Gật đầu
Shake your head: Lắc đầu
Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
Roll your eyes: Đảo mắt
Blink your eyes: Nháy mắt
Raise an eyebrow / Raise your eyebrows: Nhướn mày
Blow nose: Hỉ mũi
Stick out your tongue: Lè lưỡi
Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng
Shrug your shoulders: Nhướn vai
Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
Cross your arms: Khoanh tay.
Keep your fingers crossed: Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)
Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)
3. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người học qua đoạn hội thoại không khó
A: Have you seen the new girl in school?
A: She’s about five feet even.
B: What does she look like, though?
A: She has pretty light brown eyes.
B: I may know which girl you’re talking about.
A: So you have seen her around?
Thay vì mò mẫm cách học, hướng đi tại nhà, bạn có thể cân nhắc việc đầu tư học từ vựng tiếng Anh siêu xịn sò ở trung tâm uy tín, đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng. Gợi ý số một dành cho những bạn đang sống, học tập và làm việc tại Sài Gòn đó là trung tâm English Town – dẫn đầu về chất lượng giảng dạy tại Sài Gòn nói riêng, cả nước nói chung.
Ấn tượng đầu tiên khi đến với English Town đó là không gian học rộng mở, theo kiểu mô hình Co-working hiện đại, giúp bạn vứt bỏ đi những lo sợ, áp lực trước khi quyết định theo đuổi tiếng Anh. Đồng thời, tạo cảm hứng bất tận cho học viên khám phá những điều thú vị đằng sau các từ vựng và các đoạn hội thoại hay, thông dụng.