【#1】Tổng Hợp Một Số Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Dành Cho Người Mới Học
我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí.) / ủa sư tha tờ ỉnh mí/Tôi là fan hâm mộ của anh ý
這是你的嗎? (Zhè shì nǐ de ma?)/ chưa sư nỉ tờ ma/Nó là của bạn à?
這很好。 (Zhè hěn hǎo.)/ chưa hấn hảo/Rất tốt
你肯定嗎? (Nǐ kěndìng ma?)/ ní khẩn tinh ma/Bạn có chắc không?
非做不可嗎? (fēi zuò bùkě ma?)/ phây chua bu khửa ma/Tôi có phải không?
他和我同歲。 (Tā hé wǒ tóng suì.)/ tha hứa ủa thúng suây/Anh ấy cùng tuổi với tôi
不要緊。 (Bùyàojǐn.)/ bú zao chỉn/Không có gì
沒問題! (Méi wèntí!)/ mấy uân thí/Không vấn đề gì
就這樣! (Jiù zhèyàng!)/ chiêu chưa zang/Thế đó
時間快到了。 (Shíjiān kuài dàole.)/ sứ chiên khoai tao lơ/Hết giờ
有什麼新鮮事嗎? (Yǒu shén me xīnxiān shì ma?)/ ziểu sấn mơ xin xen sư ma/Có tin tức gì mới không
算上我。 (suàn shàng wǒ.)/ soan sang ủa/Tin tôi đi
別擔心。 (Bié dānxīn.)/ bía tan xin/Đừng lo lắng
好點了嗎? (Hǎo diǎnle ma?)/ háo tiển lơ ma/Thấy đỡ hơn chưa?
你呢? (Nǐ ne?)/ nỉ nơ/Bạn thì sao?
你欠我一個人情。 (Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)/ nỉ chiên ủa ý cưa rấn chíng/Bạn nợ tôi đó
不客氣。 (Bù kèqì.)/ bú khưa chi/Không có gì
哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)/ nả y thiên tâu xíng xi/Ngày nào đó sẽ làm
你在開玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)/ bỉ chai khai uán xeo ba/Bạn đùa à?
祝賀你! (Zhùhè nǐ!)/ chu khưa nỉ/Chúc mừng bạn
我情不自禁。 (Wǒ qíngbùzìjīn.)/ ủa chíng bú chư chin/Tôi không chịu nổi
我不是故意的。 (Wǒ bùshì gùyì de.)/ ủa bú sư cu y tờ/Tôi không có ý đó
我會幫你打點的。 (Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)/ ủa huây bang nỉ tá tiển tờ/Tôi sẽ giúp bạn
給你。 (Gěi nǐ.)/ cấy nỉ/Của bạn đây
沒有人知道。 (Méiyǒu rén zhīdào.)/ mấy ziểu rấn chư tao/Không ai biết
別緊張。 (Bié jǐnzhāng.)/ bía chỉn chang/Đừng vội vàng (căng thẳng)
太遺憾了! (Tài yíhànle!)/ thai ý han lơ/Tiếc quá
還要別的嗎? (Hái yào bié de ma?)/ hái zao bía tợ ma/Còn gì nữa không?
一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)/ ý ting zao xẻo xin/Cẩn thận
幫個忙,好嗎? (Bāng gè máng, hǎo ma?)/ bang cưa máng, hảo ma/Giúp tôi một việc
先生,對不起。 (Xiānshēng, duìbùqǐ.)/ xen sâng, tuây bu chỉ/Xin lỗi, không có gì
幫幫我! (Bāng bāng wǒ!)/ bang bang ủa/Giúp tôi một tay
怎麼樣? (Zěnme yàng?)/ chẩn mơ zang/Mọi việc thế nào?
我沒有頭緒。 (Wǒ méiyǒu tóuxù.)/ ủa mấy ziểu thấu xuy/Tôi không biết
我做到了! (Wǒ zuò dàole!)/ ủa chưa tao lơ/Tôi đã làm được rồi
我會留意的。 (wǒ huì liúyì de.)/ ủa huây liếu y tờ/Tôi sẽ để ý
我在趕時間! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)/ ủa chai cản sứ chiên/Tôi rất đói
這是她的本行 。 (Zhè shì tā de běn háng.)/ chưa sư tha tờ bẩn kháng/Đó là chuyên môn của cô ấy
由你決定。 (Yóu nǐ juédìng.)/ ziếu nỉ chuế ting/Nó phụ thuộc vào bạn
簡直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)/ chẻn chứ thai bang lơ/Thật tuyệt vời
別客氣。 (Bié kèqì.)/ bía khưa chi/Đừng khách sáo
我在節食。 (Wǒ zài jiéshí.)/ ủa chai chía sứ/Tôi đang ăn kiêng
保持聯絡。 (Bǎochí liánluò.)/ bảo chứ lén lua/Giữ liên hệ
時間就是金錢。 (Shíjiān jiùshì jīnqián.)/ sứ chiên chiêu sư chin chén/Thời gian là vàng bạc
是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)/ sư nả ý uây/Ai gọi đó
你做得對。 (Nǐ zuò dé duì.)/ nỉ chua tứa tuây/Bạn đã làm đúng
你出賣我! (Nǐ chūmài wǒ!)/ nỉ chu mai ủa/Bạn đã bán đứng tôi
我能幫你嗎? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)/ ủa nấng bang nỉ ma/Tôi có thể giúp gì bạn?