Tổng Hợp Chữ Hán N1
Ngữ Pháp Tiếng Nhật , Ngữ Pháp Minna No Nihongo
Học Thuộc Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana Qua Bài Hát Siêu Dễ
Cách Học Số Đếm Tiếng Nhật Qua Bài Hát Hiệu Quả
Học Số Đếm Tiếng Nhật Qua Bài Hát
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Bài Hát
Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
古 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古 và đều đọc là こ
古
固
個
故
湖
Những chữ Kanji có chứa bộ 五 và đều đọc là ご
五
五十音(ごじゅうおん) : 50 âm trong bảng chữ cái Nhật
五 輪(ごりん) : 5 vòng biểu tượng của Olympic
語 - Những chữ Kanji có chứa bộ 語 và đều đọc là ご
悟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悟 và đều đọc là ご
覚 悟(かくご) : sẵn sàng, kiên quyết
未 - Những chữ Kanji có chứa bộ 未 và đều đọc là み
味 - Những chữ Kanji có chứa bộ 味 và đều đọc là み
魅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 魅 và đều đọc là み
魅 力(みりょく) : quyến rũ, có sức hấp dẫn
魅 了 (みりょう) : mê hoặc, cuốn hút
工 - Những chữ Kanji có chứa bộ 工 và đều đọc là こう, tuy nhiên cũng có biến âm thành く
紅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紅 và đều đọc là こう
紅葉 (こうよう) : Lá đỏ (còn đọc là もみじ)
功 - Những chữ Kanji có chứa bộ 功 và đều đọc là こう
成功(せいこう) : thành công
功績(こうせき): công trạng, công tích
巧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 巧 và đều đọc là こう
巧妙(こうみょう) : khéo léo, khéo tay
精 巧(せいこう): tinh xảo
項 - Những chữ Kanji có chứa bộ 項 và đều đọc là こう
項 目(こうもく) : đề mục
事 項(じこう) : điều khoản, điều mục
攻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 攻 và đều đọc là こう
専攻(せんこう) : chuyên môn
攻撃(こうげき): công kích
貢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 貢 và đều đọc là こう
貢献(こうけん) : cống hiến
取 - Những chữ Kanji có chứa bộ 取 và đều đọc là しゅ
趣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 趣 và đều đọc là しゅ
趣 味(しゅみ) : sở thích
趣 向 (しゅこう) : chí hướng, ý hướng
章 - Những chữ Kanji có chứa bộ 章 và đều đọc là しょう
障 - Những chữ Kanji có chứa bộ 障 và đều đọc là しょう
故障(こしょう) : bị hỏng
障害(しょうがい) : gây hại, hư hại
彰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 彰 và đều đọc là しょう
表 彰(ひょうしょう) : biểu chương, biểu dương
補 - Những chữ Kanji có chứa bộ 補 và đều đọc là ほ
補 足 (ほそく) : bổ sung, bổ túc
捕 - Những chữ Kanji có chứa bộ 捕 và đều đọc là ほ
捕獲(ほかく) : bắt được, bắt giữ.
舗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 舗 và đều đọc là ほ
舗 装 (ほそう) : lát đường, trải đường
浦 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là うら
霞ケ浦(かすみけうら)・浦 安(うらやす)・浦 和 (うらわ) : Kasumikeura, Urayasu, Urawa (tên riêng)
郷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古 郷 và đều đọc là きょう
響 - Những chữ Kanji có chứa bộ 響 và đều đọc là きょう
影響(えいきょう) : ảnh hưởng
反 響(はんきょう): phản ứng
帯 - Những chữ Kanji có chứa bộ 帯 và đều đọc là たい
滞 - Những chữ Kanji có chứa bộ 滞 và đều đọc là たい
渋滞(じゅうたい) : tắc nghẽn
滞 在 (たいざい) : lưu lại, trú lại
朱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 朱 và đều đọc là しゅ
朱 色 (しゅいろ) : màu đỏ thẫm
珠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 珠 và đều đọc là しゅ
珠 算(しゅざん) : tính bằng bàn tính
真 珠(しんじゅ) : ngọc trai, chân trâu.
殊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殊 và đều đọc là しゅ
特 殊(とくしゅ) : đặc thù
株 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là かぶ
株(かぶ) : cổ phiếu
Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Online Cho Người Mới Bắt Đầu
Nên Học Xuất Nhập Khẩu Online Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng
Nên Học Xuất Nhập Khẩu Online Ở Đâu