0 – 6 tuổi là khoảng thời gian “vàng” để bé tiếp thu ngoại ngữ. Điều quan trọng là bố mẹ có kiên trì và áp dụng phương pháp học phù hợp cho bé hay không. Dạy bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Nhưng liệu bố mẹ đã biết cách áp dụng đúng để con có được kết quả học tập tốt nhất chưa?
Tại sao nên dạy trẻ học tiếng Anh bằng hình ảnh các con vật?
Học tiếng Anh bằng cách đọc tên các con vật thông qua hình ảnh là một phương pháp học thường áp dụng trong những năm gần đây và đã chứng minh những hiệu quả tích cực.
Việc học thông qua đọc tên các con vật bằng tiếng anh sẽ giúp trẻ dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hon.
Quả đúng như người xưa đã từng nói “Trăm lần nghe không bằng một lần thấy”. Khi con được nghe về một danh từ tiếng anh nào đó chỉ con vật. Con chỉ có thể hình dung một mức độ nhất định và rất hạn chế.
Tuy nhiên, khi con vừa nghe, vừa đọc và viết tên con vật đó bên cạnh việc được nhìn thấy con vật đó ngoài thực tế thì con sẽ ghi nhớ nhanh chóng và tốt hơn gấp trăm lần.
Vật nuôi trong nhà là những con vật mà bạn được tiếp xúc hằng ngày, được thấy hằng ngày, vô cùng gần gũi và thân thuộc với các bạn.
Từ vựng về các con vật quan trọng như thế nào?
Mỗi độ tuổi lại có khả năng tiếp thu và phát triển với ngôn ngữ không hề giống nhau. Chính vì vậy, bố mẹ không thể áp dụng phương pháp học của người lớn cho các con được.
Ví dụ: nếu bé chưa sõi tiếng Việt thì khi bắt đầu học ngôn ngữ, bé chưa hề có khái niệm tiếng Việt hay tiếng Anh Tuy nhiên, nhiều giáo viên và phụ huynh lại thường hỏi: “con chó” trong tiếng Anh là gì? “con gà” trong tiếng Anh là gì?… khiến bé phải tư duy về hình ảnh con chó, sau đó lại phải tư duy về tiếng Việt rồi mới dịch được sang tiếng Anh. Điều này khiến cho quá trình tiếp thu ngôn ngữ của bé bị chậm đi rất nhiều.
Điều này vừa giúp lôi kéo sự chú ý của bé, lại vừa kích thích não bộ của trẻ vừa ghi nhớ, vừa tưởng tượng. Trẻ sẽ cảm thấy như mình đang chơi chứ không phải là đang học và việc tiếp thu sẽ hiệu quả một cách bất ngờ.
Thay vì hỏi: “Đây là con gì?”, bố mẹ có thể hỏi con: “What’s this?” chẳng hạn. Đây chính là cách tạo ra môi trường học tiếng Anh cho bé. Bố mẹ cũng có thể cho con xem những chương trình về thế giới động vật.
Cho bé học tiếng Anh con vật qua những bài hát
Chắc hẳn, bố mẹ nào cũng biết tầm quan trọng của những bài hát trong việc giảng dạy ngôn ngữ cho các bé. Điều này giúp bé không những có thể thư giãn đầu óc thông qua việc nghe giai điệu vui tươi, mà còn kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh bắt mắt.
Các bé thường có khả năng bắt chước rất nhanh. Chính vì vậy, chỉ cần bố mẹ kiên trì cho con xem và nghe những bài hát đều đặn, bé sẽ hình thành phản xạ và nhắc lại các từ tiếng Anh một cách rất tự nhiên. Hơn nữa, các bài hát không chỉ giúp các bé học từ vựng về các con vật mà còn giúp các bé học được cả các cấu trúc câu mới.
Khi cho bé học tiếng Anh con vật, cần tạo một môi trường thực hành nghe, nói hợp lý
Cho bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Tuy nhiên, bố mẹ cần biết cách áp dụng đúng phương pháp để con học tập đạt kết quả cao nhất.
Hướng dẫn bé học tiếng Anh qua hình ảnh con vật quen thuộc tại gia đình
Sử dụng những tấm card có in hình con vật mà bé thường gặp và dán ở những vị trí mà bé thường nhìn thấy nhất.
Đọc và phát âm chuẩn tên các con vật bằng tiếng anh.
Một ngày học từ 3-5 lần, mỗi lần khoảng 5 con vật
Ngày hôm sau ôn lại nội dung ngày hôm trước, trước khi học bài mới
TỔNG HỢP TÊN CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH MÀ TRẺ THƯỜNG GẶP
– donkey: con lừa
– duck: con vịt
– dog: chó
– goat: con dê
– goose: con ngỗng
– hen: con gà mái
– horse: con ngựa
– pig: con lợn
– rabbit: con thỏ
– sheep: con cừu
– cat: mèo
– goldfish (số nhiều: goldfish): cá vàng
– puppy: chó con
– turtle: rùa
– lamp: cừu con
– rooster: gà trống
– kitten: mèo con
– bull: bò đực
– calf: con bê
– chicken: gà
– chicks: gà con
– cow: bò cái
– donkey: con lừa
– female: giống cái
– male: giống đực
– herd of cow: đàn bò
– pony: ngựa nhỏ
– horse: ngựa
– mane of horse: bờm ngựa
– horseshoe: móng ngựa
– saddle: yên ngựa
– shepherd: người chăn cừu
– flock of sheep: bầy cừu
– goat: con dê
– to bark: sủa
– to bite: cắn
– lead: dây dắt chó
– to keep a pet: nuôi vật nuôi
– to ride a horse: cưỡi ngựa
– to ride a pony: cưỡi ngựa con
– to train: huấn luyện
– to walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo
– woof: gâu-gâu (tiếng chó sủa)
– miaow: meo-meo (tiếng mèo kêu)
Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh các loài chim
Từ vựng tiếng Anh về loài chim không bay
Cassowary: Đà điểu đầu mào
Chicken: Gà
Cook: Gà trống
Hen: Gà mái
Duck: Vịt
Grebe: Chim lặn
Kagu: Chim kagu
Kiwi: Chim kiwi
Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Ostrich: Đà điểu
Peacock: Con công (Trống)
Peahen: Con công (Mái)
Penguin: Chim cánh cụt
Perdix: Gà gô
Pheasant: Gà lôi/ Chim trĩ
Turkey: Gà tây
Từ vựng tiếng Anh về loài chim bay
Bat: Con dơi
Bird of prey: Chim săn mồi
Blackbird: Chim sáo
Bluetit: Chim sẻ ngô
Bumble-bee: Ong nghệ
Bunting: Chim họa mi
Butter-fly: Bươm bướm
Buzzard: Chim ó/chim diều
Canary: Chim bạch yến/chim vàng anh
Cockatoo: Vẹt mào
Crane: Sếu
Crow: Quạ
Cuckoo: Chim cúc cu
Darter: Chim cổ rắn
Dragon-fly: Chuồn chuồn
Eagle: Đại bàng
Falcon: Chim ưng
Fire-fly: Đom đóm
Flamingo: Chim hồng hạc
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC CON VẬT CHO TRẺ HỌC TỪ VỰNG