Top 9 # Đề Toán Và Tiếng Việt Lớp 2 Học Kỳ 1 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Download 48 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 1

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3 điểm )

Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ

Đề 1:

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

a. 36  +  38 =

b. 53  +  47 =

c. 100 – 65 =

d. 100 – 8 =

Câu 2 : Số? (1,5đ)

a. 3; 5; 7; ……….; ……….;  ……….;  ……….; 17; 19; 21

b. 10; 12; 14; ……….;  ……….;  ……….;  ……….; 24; 26; 28

c. 18; 19; 20; ……….; ……….; ……….;  ……….; 25; 26; 27

Câu 3: Tìm X (1đ)

a. 35 –  X   =   25                                      b. 3  x   X  =  27

………………..                                             ………………

………………..                                             ………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề 2:

Bài 1: Tính

a. 453 + 246 = ……….

b. 146 + 725 =………..

c. 752 – 569 =…………

d. 972 – 146 =………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a. 575 – 128 =

b. 492 – 215 =

c. 143 + 279 =

Bài 3: Tìm X

a. X –  428   =   176                                      b. X  +   215  =  772

………………..                                             ………………

………………..                                             ………………

Bài 4: Câu hỏi như sau?

Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề 3:

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc Số Viết Số

Bảy trăm hai mươi ba …………………………………

Tám trăm mười lăm …………………………………

………………………………… 415

………………………………… 500

Bài 2: Làm phép so sánh

a. 457  so sánh 500

b. 248 so sánh 265

c.401 so sánh 397

d. 701 so sánh  663

e. 359 so sánh  556

f. 456 so sánh 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a. 3 x 6 =

b. 24 : 4 =

c. 5 x 7 =

d. 35 : 5 =

Bài 4. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống:

a. 1 dm = 10 cm

b. 1 m = 10 cm

c. 1 dm = 100 cm

d. 1 m = 100 cm

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

a. 532  + 225 =

b. 354 + 35  =

c.  972 – 430 =

d. 586 – 42  =

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ

Cho cạnh a=3cm; cạnh b=4cm; cạnh c=6cm; cạnh d=2cm

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 1 hình tam giác.

Đề 4:

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3 điểm )

1m = …. cm

a. 1

b. 10

c. 100

Câu 2: Trong hình bên có số hình chữ nhật là:

a. 1

b. 2

c. 3

Câu 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau:

400 + 60 + 9  ……..  459

b. <

c. =

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

431, ……….., 433, …………, …………., …………., …………., 438

Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

a. 10 giờ 10 phút

b. 1 giờ 50 phút

Phần 2: Tự luận.

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 452 + 245

b. 465 + 34

c. 685 – 234

d. 798 – 75

Câu 2: Tìm X: (1.5 điểm)

a. X x 3 = 12

b. X : 5 = 5

Câu 3: Viết các số 842 ; 965 ;  404 theo mẫu: (0.5 điểm)

Mẫu:842 =  800 + 40 + 2…

Câu 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

DOWNLOAD: 29 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2. Bộ Đề Thi Lịch Sử – Địa Lý Học Kỳ 2 Lớp 5 32 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tiếng Việt Lớp 2

Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Toán &Amp;Tiếng Việt Lớp 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012Môn : Tiếng Việt (Viết ) – Lớp 1 Thời gian : 25 phút

( Giáo viên viết bảng, cho học sinh tập chép vào giấy kẻ ô li, sau đó làm bài tập điền chữ).

1. Tập chép : (15 phút) ( 8 điểm )

Cuốc Con học bài Cuốc Con về nghỉ hè Trong đầm sen bát ngát Hoa đưa hương ngào ngạt Cuốc vẫn nhớ lời cô Mang sách ra ngồi học.

2. Bài tập: (10 phút) ( 2 điểm )

Điền vào chỗ trống: g hay gh?

– Bố …é qua nhà …a đón chú Tư. – Chiếc …ế được làm bằng …ỗ.

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ IINĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1Thời gian : 15 phútSỐ CỦA MỖI BÀITừ 1 đến 30 do Giám thị ghi.

Chữ ký Giám thị 1

Chữ ký Giám thị 2

LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢOChữ ký Giám khảo 1

Chữ ký Giám khảo 2

SỐ MẬT MÃDo Chủ khảo ghi

Điểm bài thi

SỐ CỦA MỖI BÀITừ 1 đến 30 do Giám thị ghi

Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:

2. Khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? Lấy khăn cho bác lau mồ hôi. Rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống. Quạt cho bác ráo mồ hôi.

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1Cuối Học kì 2 – Năm học 2011 – 2012

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm)I. Đọc – Hiểu : (3 điểm)II. Đọc thành tiếng : (7 điểm) GV cho HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 đến 100 chữ trong các bài sau: (Ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng): (6 điểmrồi trả lời câu hỏi ( 1 điểm ). 1. Bài: “Mưu chú Sẻ” (trang 70, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )Đoạn 3: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? (Sẻ vụt bay đi).2 .Bài “Đầm sen” ( trang 91, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )Đoạn 2: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? (Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng). 3. Bài: “Người bạn tốt” ( trang 106, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )Đoạn 1: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? (Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn).4. Bài “Hồ Gươm” ( trang 118, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )Đoạn 1: Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ trông đẹp như thế nào? (Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh). 5. Bài “Cây bàng” ( trang 127, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )Đoạn 2: Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi như thế nào? (Vào mùa xuân, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.).

Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:a. Đọc thành tiếng đoạn văn ( 6 điểm): – 6 điểm: Đọc lưu lóat, trôi chảy, không mắc lỗi, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút. – 5 điểm: Đọc lưu lóat, trôi chảy, mắc 1-4 lỗi. – 4 điểm: Đọc tương đối lưu lóat, mắc 5-8 lỗi. – 3 điểm: Đọc với tốc độ tạm được, mắc 9-12 lỗi. – 2 điểm: Đọc chậm, mắc 13-16 lỗi.

Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2

Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Đề cương thi học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp các dạng bài Toán, Tiếng Việt trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán 2, Tiếng Việt 2 chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 2. Mời các em cùng tham khảo và tải về.

Đề cương thi học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2

A. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN

(Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)

1. Viết các số sau:

a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.

b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.

2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.

a) Theo thứ tự giảm dần:……………………..

b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….

3.

a) Điền số vào chỗ chấm:

1 dm = … cm

3 dm 9 cm = … cm

4 dm = … cm

6 dm 7 cm = … cm

50 cm = … dm

93 cm = … dm … cm

b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:

8 dm = 80 …

2 dm 4 cm = 24…

30 cm = 3 …

5 dm = 50 …

6 dm = 60 …

23 cm = 2 … 3 ….

4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.

b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.

c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.

d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.

e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).

5. Tính:

a) 56 + 13 47 + 38 75 + 19

83 – 35 41 – 24 72 – 68

b) 36 + 9 82 + 18 14 + 87

71 – 59 100 – 23 49 – 21

c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = …………………………….

98 l – 19 l + 3 l = ………………….

6. Tính nhẩm:

a) 59 kg – 12 kg – 6 kg =

100l – 8 l =

45 – 5 – 5 =

16 – 9 + 7 =

b) 23 cm + 6 cm – 1 cm =

80 – 10 – 7 =

43 dm – 3 dm + 7 dm =

36 + 4 – 5 =

c) 9 + 8 + 1 =

13 + 5 + 5 =

6 + 2 + 4 =

36 – 6 – 4 =

7. Tìm y:

y + 73 = 100 y – 38 = 62

56 + y = 81 69 – y = 24

39 + y = 93 + 6 54 – y = 38

42 – y = 21 – 9 y – 17 = 16 + 38

8. Điền số vào bảng sau:

B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

1. Đọc: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17. Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài.

2. Chính tả: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.

3. Luyện từ và câu: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.

a) Từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt đông, trạng thái, tính chất.

b) Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?

c) Từ trái nghĩa, cùng nghĩa với từ đã cho.

d) Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm.

4. Tập làm văn: Ôn các bài đã học

Kể về cô giáo em.

Kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em).

Kể về gia đình.

Kể về bạn bè.

Kể về con vật (mèo, gà, chó,…).

Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

I. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 Hay chọn lọc

1. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 – 2021

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Anh

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tin Học

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tự nhiên

III. Đề thi học kì 1 lớp 2 VnDoc biên soạn:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Anh

Download 32 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tiếng Việt Lớp 2

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả vào giấy thi có ô li sau đó ra đề cho học sinh làm tiếp môn tập làm văn.

1. Bài viết: Voi nhà

(Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 – tập 2 – trang 56 -57) Viết đoạn “Con voi lúc lắc vòi… đã gặp được voi nhà”

Cách cho điểm bài viết: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết cân đối được 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm/lỗi.

Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách của chữ, trình bày bẩn… phải trừ 1 điểm toàn bài nếu sai một trong những lỗi đó.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: Quyển Sổ Liên Lạc.

Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.

Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là một cậu học trò lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê, thầy thường nhận xét chữ bố trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn: – Sao chữ bố đẹp thế mà thầy còn chê? Bố bảo: – Đấy là do sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy. – Thế bố có được thầy khen không? Giọng bố buồn hẳn: – Không. Năm bố học lớp ba, thầy đi bộ đội rồi hi sinh.

Dựa theo nội dung bài khoanh tròn các ý 1, 2, hoặc 3 đúng nhất của mỗi câu sau:

Câu 1: Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì?

Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung phải:

Câu 2: Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung xem để làm gì? Để cho Trung biết:

Bố lúc nhỏ học cũng giỏi.

Lúc nhỏ bố viết chữ rất đẹp.

Lúc nhỏ bố cũng viết chữ xấu nhưng nhờ thầy khuyên bố tập viết nhiều nên ngày nay chữ mới đẹp.

Câu 3: Những cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau:

Câu 4: Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu sau:

Vì khôn ngoan, sư tử điều binh khiển tướng rất tài.

Câu 5: “Bố làm gì cũng khéo.” thuộc mẫu câu nào ? Hỏi về ai? Và dạng câu hỏi?

Download: 32 đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 2

Tham khảo một số bộ đề khác:

48 Đề Thi Toán Lớp 2 Bộ Đề Thi Học Kì 1 Năm Học 2017 – 2018 Theo Thông Tư 22