Top 7 # Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2 2019 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Có Đáp án, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Neu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương 37 Câu Hỏi ôn Tập Xã Hội Học Đại Cương Có Đáp án – Phần 2, Đề Cương Xã Hội Học Đại Cương Ussh, Đề Cương Môn Kinh Tế Học Đại Cương, Đề Cương Môn Nhân Học Đại Cương, Đề Cương Di Truyền Học Đại Cương, Cương Lĩnh 2011 So Với Cương Lĩnh 1991, Tìm Hiểu Về Cưỡng Chế Hành Chính Và Biện Pháp Cưỡng Chế Hành Chính, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Viêt, Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Quốc Gia, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Đõ Thị Thu Thủy, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Và Đại Học Sư Phạm, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh Luan An Tien Si Ngon Ngu, Cương Lĩnh Và Các Cương Lĩnh Của Đảng, Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán -tiếng Anh – Tiếng Việt, Cam Nang Vanh Tri Thuc Toan Tieng Viet Tieng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, So Sánh Trợ Động Từ Tiếng Việt Và Tiếng Trung, Tiếng Anh Lớp 5 Phát Triển Năng Lực Lớp 5 Tập 1 Tiếng Việt, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Một Số Kết Quả Đối Chiếu Ngữ âm Giữa Tiếng Hàn Và Tiếng Việt, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Ngu Dieu Tieng Anh Doi Voi Nguoi Viet Noi Tieng Anh, So Sánh Ngữ âm Tiếng Hán Và Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tiếng Anh Là Gì, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 6 Thi Diembai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, So Sánh Tiếng Việt Và Tiếng Hán,

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust,

Đề Cương Học Kì 2 Tiếng Anh 6

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 6UNIT 9: THE BODYA. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận của cơ thể)I. GLOSSARYNOUN1. Body : cơ thể ADJ2. Hair : tóc 16. Tall : cao, cao lớn3. Part : bộ phận 17. Short : thấp, ngắn4. Head : đầu 18. Old : già5. Shoulder : vai 19. Young : trẻ6. Arm : cánh tay 20. Thin : gầy, thanh mảnh7. Hand : bàn tay 21. Fat : mập, béo8. Finger : ngón tay 22. Heavy : nặng9. Chest : ngực 23. Light : nhẹ10. Leg : chân 24.Weak : yếu11. Foot : bàn chân 25. Strong : khỏe mạnh12. Toe : ngón chân 26. Ugly : xấu xí13. Knee : đầu gối 27. Beautiful : xinh đẹp14. Gymnast : VĐV thể dục 28. Slow : chậm chạp15. Weight lifter : VĐV cử tạ 29. Fast : nhanh nhẹn 30. But (conj) : nhưng, tuy vậyII. GRAMMAR1. DESCRIPTIVE ADJECTIVES( Tính từ miêu tả)* Tính từ miêu tả là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái của một danh từ (người, vật, sự việc).* Vị trí của tính từ:

S + am/ is/ are + AdjS + am/ is + a/an +Adj +NS + are + Adj + N(s/es)

– Đứng sau động từ Tobe nên bổ nghĩa cho chủ từ.– Đứng trước danh từ nên bổ nghĩa cho danh từ đó./Ex: Mai is beautiful. She is tall and thin . She is a goodstudent.The houses are big. / They are big houses2. TRẬT TỰ CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢKhi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được đứng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:

Ex: – She has long black hair. – It’s a small round black tableB. FACES (Khuôn mặt)I. GLOSSARYNOUN 11. Oval : hình trái xoan1. Face : khuôn mặt 12. Full : đầy đặn, dày2. Eye : mắt 13. Black : màu đen3. Ear : tai 14. White : màu trắng4. Hair : tóc 15. Gray : màu xám5. Nose : mũi 16. Red : màu đỏ6. Mouth : miệng 17. Orange : màu cam7. Lip : môi 18. Yellow : màu vàng8. Tooth : răng 19. Green : màu xanh lá cây9. Color : màu sắc 20. Blue : màu xanh da trờiADJ 21. Brown : màu nâu10. Round : tròn 22. Purple : màu tím

II. GRAMMAR1. CÂU HỎI VỀ MÀU SẮC

Q: What color + is/are + S?A: It`s / They`re + màu

Ex: What color is her hair? It’s black What color are her eyes? They’re black. /2. CÂU HỎI LỰA CHỌN VỚI “OR”Ex: Is he short or tall? He’s tallAre her lips thin or full? They’re full.

EXERCISEI. Make the meaningful sentences with words given.1. I/tall

2. Mr. Tuan / strong

3. These children / fat

4. My grandmother / old

5. Her brothers / young

6. Her hair/long

7. The flowers / red

II. Transformation.1. The policeman is tall. -” He’s 2. The students are young. -” They’re 3. The girl is beautiful. -” She’s 4. The teachers are old . -” They’re 5. The weight litter is heavy. -” He’s 6. The child is

Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 11 Học Kì 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 11 – CƠ BẢN

I – TOPICS:1. The Post Office2. Nature in Danger3. Sources of Energy4. The Asian Grames5. Hobbies6. Recreation7. Space Conquest8. The Wonders of the World

III – GRAMMAR:– Defining & nondefining relative clauses– Relative clauses with prepositions– Relative clauses replaced by participles and to infinitive– It is said that … / People say that …– Tag questions– Omission of relative pronouns– Cleft sentences (active & passive)– Conjunctions: both … and, not only … but also, either … or, neither … nor– Could / be able to

Sample exercisesI. Choose a word in each line that has different stress pattern to the others.1. A. su`pportive B. religion C. `difficult D. de`termine2. A. `emphasize B. en`courage C. co`mmitment D. ex`perience3. A. `wholesale B. u`nique C. sector D. notice4. A. `counterpart B. `marvellous C. `optional D. en`joyment5. A. com`pulsory B. ex`penditure C. corres`pondence D. co`mmunicate

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.6. We …… the nearest village before sunset.A. came (to) B. arrived (at) C. got (to) D. reached7. If only I …… in the countryside right now. A. were B. am C. can be D. would8. He used to …… his living by delivering vegetables to city hotels. A. earn B. gain C. get D. make9. I have known him …… I entered the university. A. when B. since C. during D. until10. We`ll play tennis and …… we’ll have lunch.A. so B. so that C. then D. after11. He can`t afford to go on holiday …… taking a job.A. unless B. until C. if D. without12. Long wishes he …… have to clean all the windows.A. wouldn`t B. doesn`t C. hadn`t D. didn`t13. We met a lot of people …… our holiday.A. during B. while C. for D. at14. They have never …… any experience of living in the country.A. had B. wished C. done D. made15. Do you …… my turning the television on now?A. want B. object C. mind D. disapprove16. She put …… speaking to him as long as possible.A. back B. up C. away D. off17. Is it true …… the law says there is no smoking in the restaurant in this city?A. that what B. what C. if D. that18. …… he had no money for a bus, he had to walk all the way home.A. For B. Thus C. So D. As19. The hotel has been built on the …… of the lake.A. border B. boundary C. edge D. front20. The headmaster …… that we become more concerned about the environment around us.A. suggests B. warns C. complains D. supposes21. It is …… unlikely that the President will agree to open the new airport.A. mainly B. highly C. largely D. greatly22. “Is Duong the best student in your group?”– “Yes. Why don`t you talk to him

Đề Cương Ôn Tập Học Kì 2 Môn Tiếng Anh Lớp 11

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 11 HỌC KỲ 2

PAGE * MERGEFORMAT 2

UNIT 9. THE POST OFFICE

(BƯU ĐIỆN)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. architect (n) a person whose job is to design buildings, etc. kiến trúc sư

→ architecture (n) khoa kiến trúc

2. arrogant (adj) kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn

3. bother (v) (often used in negative sentence and questions) (- with/ about sth): to spend time and/ or energy doing sth bỏ công; bỏ sức

Ex: He didn’t even bother to let me know he was coming. (Anh ta thậm chi chẳng buồn cho tôi biết là anh ta sẽ đến.)

→ bother (n) [U] điều khó khăn; điều rắc rối

4. brave (adj) can đảm; gan dạ; dũng cảm SYN courageous

5. burglar (n): a person who enters a building illegally in order to steal kẻ trộm đào ngạch

6. capacity (n) sức chứa; dung lượng

Ex: The fuel tanks have a capacity of 25,000 gallons. (Bồn xăng có sức chứa 25.000 gallon.)

7. communal (adj) công; chung; công cộng SYN shared

→ commune (n) nhóm người (không thuộc một gia đình) sống chung với nhau và có chung tài sản và trách nhiệm

8. competitive (adj) (- with sb/ sth): as good as or better than others cạnh tranh; có sức cạnh tranh; phải chăng

Ex: Our prices are highly competitive (= as low as or lower than those of the others). (Giá cả của chúng tôi rất phải chăng.)

→ competitiveness (n) tính cạnh tranh; tính đua tranh

9. courteous (adj): polite, especially in a way that shows respect lịch sự; nhã nhặn OPP discourteous

10. coward (n) (disapproving): someone who is not brave enough to fight or do something difficult or dangerous that they should do người nhát gan; người hèn nhát; người nhút nhát

11. cramped (adj): not having enough space chật hẹp; tù túng

12. customer (n): a person or an organization that buys sth from a shop/ store or business khách hàng

13. facsimile (n) fax bản sao; bản fax

Ex: It’s a facsimile machine. (Đó là một chiếc máy fax.)

14. fax (n) a letter or message sent by fax bản fax

Ex: You can send faxes by email from your computer. (Bạn có thể gửi fax bằng email từ máy tính của bạn.)

→ fax (v) (- sth to sb; – sb sth) gửi fax

15. graphics (n) designs, drawing or pictures, that are used especially in the production of books, magazines, etc. hình vẽ; đồ họa

Ex: Text and graphics are prepared separately and then combined. (Chữ viết và hình vẽ được chuẩn bị riêng rồi sau đó được kết hợp lại.)

16. in operation (idm): working, being used or having an effect hoạt động; có tác dụng

Ex: The system has been in operation for six months. (Hệ thống này đã hoạt động được sáu tháng.)

17. make (n) hiệu, mác (hàng hóa)

18. network (n) mạng lưới; hệ thống

19. notify (v) to formally or officially tell sb about sth thông báo SYN inform

Ex: Competition winners will be notified by post. (Những người thắng cuộc sẽ được thông báo bằng thư.)

→ notification (n) sự thông báo; thông báo

20. orphan (n): a child whose parent are dead trẻ mồ côi

21. pacifist (n): a person who believes that all wars are wrong and that you should not fight in them người theo chủ nghĩa hòa bình

22. pickpocket (n) kẻ móc túi

23. punctual (adj) đúng giờ

24. recipient (n) a person who receives sth người nhận

25. reduction (n) (- in sth) sự thu nhỏ; sự giảm bớt

→ reduce (v) [T] thu nhỏ; giảm; giảm bớt

26. release (v) (- sb/ sth from sth) tha; thả; phóng thích; giải thoát

→ release (n) sự thả; sự phóng thích

27. secure (adj): not likely to be lost; safe an toàn; bảo đảm

→ secure (v) (- sth against sth) bảo vệ

→ security (n) sự bảo đảm

28. shoplifter (n): a person who steals sth from a shop while pretending to be a customer kẻ ăn cắp trong cửa hàng

29. spacious (adj) (approving) (of a room or building): large and with plenty of space for people to move around in rộng rãi SYN roomy

Ex: The house has a spacious kitchen. (Nhà đó có căn bếp rộng rãi.)

→ spaciousness (n) sự rộng rãi

30. speedy (adj): happening or done quickly or without delay nhanh chóng SYN rapid

31. subscribe (v) to pay an amount of money regularly in order to receive or use sth đặt mua (dài hạn); thuê bao (mạng điện thoại, v.v.)

Ex: Which journals does the library subscribe to? (Thư viện này đặt mua những tờ báo nào?)

→ subscriber (n) người đặt mua báo dài hạn; người thuê bao (sử dụng mạng điện thoại, v.v.)

→ subscription (n) tiền mua báo dài hạn; tiền thuê bao (sử dụng mạng điện thoại, v.v.)

32. surface mail (n) letters, packages, etc. that go by road, rail or sea, not by air thư gửi đường bộ hay đường biển

33. technology (n) machinery or equipment designed using technology thiết bị công nghệ

Ex: The company has invested in the latest technology. (Công ty đang đầu tư vào những thiết bị công nghệ cao hiện đại nhất.)

→ technological (adj) (thuộc) công nghệ

34. telecommunications (n) (also infml telecoms) viễn thông

→ telecommunication (adj) [only before noun] viễn thông

35. telegram (n) bức điện; bức điện tín

36. tenant (n): a person who pays rent for the use of a room, building, land, etc. to the person who owns it người thuê; người mướn (nhà, phòng …)

37. thoughtful (adj) (approving) showing that you think about and care for other people chu đáo; quan tâm; ân cần SYN considerate; kind

→ thoughtfulness (n) sự chu đáo; sự quan tâm; sự ân cần

38. transaction (n): the process or activity of doing something usually something related to business sự giao dịch

→ transact (v) (- sth with sb) tiến hành (công việc kinh doanh)

39. transfer (v) to move from one place to another; to move sth/ sb from one place to another chuyển; di chuyển

Ex: How can I transfer money from my bank account to his? (Làm thế nào tôi có thể chuyển tiền từ tài khoản của tôi sang tài khoản của anh ta?)

→ transfer (n) sự chuyển; sự dời chỗ

→ transferable (adj) có thể di chuyển; có thể chuyển nhượng

40. transmission (n) [the process of sending out electronic signals such as radio or television signals, or a signal sent out in this way sự truyền; sự phát

→ transmit (v) to send out television or radio programmes, electronic signals, etc. truyền; phát

Ex: Fax transmission has now become a cheap and convenient way to transmit texts and graphics over distances. (Hiện nay, gửi fax là cách rẽ và thuận tiện để gửi văn bản cũng như hình ảnh đi xa.)

* danh từ riêng

Portugal (n) Bồ-đào-nha

→ Portuguese (adj) (thuộc) Bồ-đào-nha

→ Portuguese (n) tiếng Bồ-đào-nha; người Bồ-đào-nha

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 11 HỌC KỲ 2

PAGE * MERGEFORMAT 16

II. GRAMMAR (Ngữ pháp)

Defining relative clauses(Mệnh đề quan hệ xác định)

Mệnh đề quan hệ xác định (defining/ identifying/ restrictive clauses) là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.

Ex: The man who told me this refused to give me his name. (Người đàn ông cho tôi biết điều này từ chối cho tôi biết tên.)

* Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định.

SubjectObjectPossessiveFor persons For thingswho/ that which/ thatwho(m)/ that which/ thatwhose

whose/ of which

Ex: The woman who/ that lives next door is a doctor. (Người phụ nữ sống ở nhà bên là bác sĩ.)

The picture which/ that was damaged is worth thousands of pounds. (Bức tranh bị hỏng trị giá hàng ngàn pao.)

What’s the name of the man whose car you borrowed? (Người mà bạn mượn xe tên gì vậy?)

– Dùng that (không dùng who / which) sau tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật, sự vật), sau dạng so sánh nhất và sau các từ chỉ định lượng all, every(thing), some(thing), any(thing), no(thing), only, little, few, much, none.

Ex: She’s one of the kindest people that I know. (Bà ấy là một trong những người tốt bụng nhất mà tôi quen.) [NOT chúng tôi I know]

– Có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ who(m), which, that và trạng từ when trong mệnh đề quan hệ xác định.

Ex: That’s the man (who/ that) I met at Allison’s party. (Đó là người tôi đã gặp tại buổi tiệc của Allison.)

Non-restrictive relative clause

(Mệnh đề quan hệ không xác định)

Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining/ non-identifying/ non- restrictive clauses) là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định được phân ranh giới với mệnh đề chính bằng dấu phẩy (,) hoặc dấu gạch ngang (-).

Ex: This is Ms. Rogers, who’s joining the firm next week. (Đây là cô Rogers, người sẽ vào công ty tuần tới.)

* Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.

Subject ObjectPossessiveFor persons For thingswho

whichwho/ whom whichwhose

whose/ of which

Ex: Jake, who lives next door, is a doctor. (Jake, người sống ở nhà bên cạnh, là bác sĩ.)

This picture, which was damaged during the war, is worth thousands of pounds. (Bức tranh này, đã bị hỏng trong chiến tranh, trị giá hàng ngàn pao.)

We passed Harrods shop, whose windows were decorated for Christmas. (Chúng tôi đi ngang qua cửa hàng Harrods, các ô kính bày hàng của nó đã được trang hoàng cho lễ Giáng Sinh.) [= …Harrods shop, the windows of which were decorated…]

– Không dùng that để giới thiệu mệnh đề quan hệ không xác định.

Ex: This is Naomi, who sells the tickets. (Đây là Naomi, người bán vé.) [NOT This is Naomi, that sells the tickets.)

– Không được bỏ các đại từ hoặc trạng từ làm tân ngữ who(m), which, when trong mệnh đề quan hệ không xác định.

Ex: Professor Johnson, who(m) I have long admired, is to visit the university next week. (Giáo sư Johnson, người mà tôi ngưỡng mộ từ lâu, sẽ đến thăm trường vào tuần tới.) [NOT Professors Johnson, I have long admired…]

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TEST 1

Choose the word which is stressed differently from the rest.

1. a. relative b. telephone c. spacious d. deliver

3. a. convenient b. recipient c. transmission d. possible

4. a. secure b. service c: parcel d. early

5. a. letter b. pleasant c. express d. office

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence; substitutes the underlined part; or has a close meaning to the original one.

a. equip b. equipped c. equipment d. equipping

a. think b. thought c. thoughtful d. thoughtfully

a. technology b. technological c. technologically d. technician

a. in b. with c. by d. over

a. for b. by c. in d. with

a. in b. for c. at d. from

a. A b. An c. The d. ∅

a. the /a b. ∅ / the c. a / the d. the / ∅

14. He was a kind and courteous mailman.

a. polite b. strict c. unpleasant d. rude

a. out of date b. backward c. up to date d. old

a. thoughtful b. courteous c. possible d. spacious

17. Newspapers and magazines are often delivered early in the morning,

a. offered b. given c. provided d. distributed

18. Because the doctors and nurses acted properly and quickly, the baby was operated successfully.

a. cheaply b. promptly c. conveniently d. usefully

19. If you want to send a document and do not want to lose its original shape, our facsimile service will help you.

a. post b. express c. parcel d. fax

a. who started b. whom starting c. starting d. that will start

a. is around us b. that is around us c. whom is around us d. whose is around us

a. who b. whom c. whose d. that

a. to who we listened b. who we listened to c. to that we listened d. to whom we listened .

a. children b. children who c. children whom d. whose children

a. the prize was awarded b. that the prize was awarded

c. to whom the prize was awarded d. who the prize was awarded

a. who b. whom c. which d. whose

a. phoned b. phoning c. that phoned d. which phoned

28. That man is a newcomer in our company. Do you know him?

a. That man is a newcomer in our company. Do you know whom?

b. That man who is a newcomer in our company. Do you know him?

c. Do you know him that man is a newcomer in our company?

d. Do you know that man who is a newcomer in our company?

a. Thanh Ba Post Office, that b. Thanh Ba Post Office where

c. Thanh Ba Post Office which d. Thanh Ba Post Office, which

a. who b. whom c. that d. whose

Choose the best sentence that can be made from the cues given.

31. yesterday / I / go / Thanh Ba Post Office / send some money / my brother / the city

a. Yesterday I went to Thanh Ba Post Office where to send some money to my brother who was in the city.

b. Yesterday I went to Thanh Ba Post Office to send some money to my brother in the city.

c. Yesterday when I went to Thanh Ba Post Office sending some money to

my brother in the city.

d. Yesterday I went to Thanh Ba Post Office and sending some money to my brother in the city.

32. I / arrive / 7 am / the post office / open

a. When I arrived at 7 a.m., the post office which had just been opened.

b. When I arrived at 7 a.m., the post office had just been opened.

c. I arrived at 7 a.m. when the post office had just been opened.

d. I arrived at 7 a.m. at the time the post office had just opened.

33. the staff / help / me / send the money / very helpful and courteous

a. The staff helped me to send the money were very helpful and courteous.

b. The staff that helped me to send the money which were very helpful and courteous.

c. The staff whom helped me to send the money they were very helpful and courteous.

d. The staff that helped me to send the money were very helpful and courteous.

34. the service / good / only two hours later / my brother / phone / he had received the money

a. The service was so good that only two hours later my brother phoned me to say that he had received the money.

b. The service which was such a good that only two hours later my brother phoned me to tell that he had received the money.

c. The service was such good that only two hours later my brother phoned to

tell he had received the money.

d. The service was so good that only two hours later when my brother phoned to tell that he had received the money.

35. I / satisfied / the service / Thanh Ba Post Office

a. I was satisfied with the service of Thanh Ba Post Office.

b. So that, I was satisfied with the service of Thanh Ba Post Office.

c. Nevertheless, I was satisfied with the service of Thanh Ba Post Office.

d. I was satisfied with the service of which Thanh Ba Post Office.

Read the passage carefully and choose the correct answer.

PO boxes allow mail to be picked up when sorted, rather than when it is delivered to the physical address, which will be some hours later.

A mail user who regularly receives large parcels or items that must be signed for may find it convenient to pick up the rest of the mail at the same time.

A mail user who moves frequently can keep a mailing address.

A mail user may desire a more famous or prestigious address. For example, in Washington, D.C., many large P.O. box facilities are located near or even outside city limits.

A business receiving large volumes of mail may maintain separate post office boxes for separate departments, such as one for sales, one for customer service, to reduce the need to sort internally.

PO boxes are more secure than many home mailboxes, preventing mail theft and identity theft.

If you live on a boat, PO boxes can serve as your address, but are not necessary.

36. A PO box is more convenient for a mail user who frequently moves,

a. True b. False c. No information

37. If you use a PO box, you can get your mail earlier than you use a door-to- door delivery system.

a. True b. False c. No information

38. Home mailboxes are surely opened by mail thieves. ,

a. True b. False c. No information

39. Each business man rent only one PO box.

a. True b. False c. No information

40. If you live on a boat, the post office does not allow you to rent a PO box.

a. True b. False c. No information

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

41. a. services b. equipment c. sending d. mailing

42. a. pass, b. giving c. handle d. delivery

43. a. so b. such c. such as d. so as to

44. a. For b. In c. Of d. On

45. a. non b. nor c. not d. no

46. a. lend b. borrow c. rent d. employ

47. a. who b. whom c. which d. that

48. a. who b. which c. that d. where

49. a. present b. free c. ready d. available

50. a. where b. that c. which d. what

TEST 2

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. a. post b. busy c. swim d. spacious

2. a. equipped b. delivered c. transferred d. received

3. a. helps b. provides c. documents d. texts

4. a. noisy b. subscribe c. service d. graphics

5. a. transfer b. newspaper c. thousand d. relatives

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence; substitutes the underlined part; or has a close meaning to the original one.

a. please b. pleasant c. pleasure d. pleasing

a. deliver b. delivery c. deliverable d. delivering

a. subscribe b. subscription c. subscribers d. subscribing

a. on b. for c. in d. with

a. in b. at c. on d. for

a. for b. with c. on d. am