3.7
/
5
(
3
votes
)
Tiếng Việt Tiếng Trung Ý nghĩa màu sắc Phiên âm
Màu đỏ
红色
May mắn, niềm vui
*không được viết tên người bằng mực Đỏ (vì vào thời cổ đại, tên của tử tù được viết bằng máu gà, sau này dần được đổi thành mực Đỏ.Một số người dùng mực Đỏ để viết thư chia tay, nguyền rủa một ai đó phải chết, hoặc nhắn tin về một người thân hoặc bạn bè vừa mới mất)
hóngsè
Màu vàng
黄色
Trung dung, may mắn
*Ngày nay 1 số ấn phẩm khiêu dâm của Trung Quóc thường có màu vàng
huángsè
Màu xanh lam
蓝色
Sự hồi phục, niềm tin, bình lặng, sự vĩnh cửu, tiến bộ
lán sè
Màu trắng
白色
Tang thương
báisè
Màu đen
黑色
Xui xẻo, bất thường, phạm pháp
hēisè
Màu cam
橙色
Ấm áp
chéngsè
Màu xanh lá
绿色
Sạch sẽ, không ô uế
*Trong 1 số trường hợp sẽ mang nghĩa: cắm sừng, đội mũ xanh, bị lừa gạt
lǜsè
Màu tím
紫色
Sự thiêng liêng, bất tử
Ngày nay tượng trưng cho tình yêu, sự lãng mạn
zǐsè
Một số câu giao tiếp tiếng trung về hỏi màu sắc
A: 你最喜欢什么颜色? Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè? Cậu thích màu gì nhất?
B: 我最喜欢红色。 Wǒ zuì xǐhuān hóngsè. Mình thích nhất là màu đỏ.
A: 红色?那你喜欢深红色还是浅红色? Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè? Màu đỏ á? Là màu đỏ sẫm hay đỏ nhạt?
B: 我喜欢深红色。你呢? Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne? Mình thích màu đỏ sẫm, còn cậu thì sao?
A: 我嘛,我喜欢浅蓝色,看起来很舒服! Wǒ ma, wǒ xǐhuān qiǎn lán sè, kàn qǐlái hěn shūfu! Tớ ấy à? tớ thích nhất là màu xanh da trời nhạt, nhìn trông rất thoải mái.
B: 我也觉得穿蓝色的衣服很好看,显白。 Wǒ yě juédé chuān lán sè de yīfú hěn hǎokàn, xiǎn bái. Tớ cũng thấy là mặc màu xanh rất đẹp, rất tôn da.
A: 真的吗?谢谢你。 Zhēn de ma? Xièxiè nǐ.
XEM THÊM: