Top 6 # Dạy Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ Đề Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ Đề

Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 có đáp án

Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 chương trình của bộ GD – ĐT

Part 1: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;

Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;

Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;

………………. gia đình ………………. bố

………………. anh, em trai ………………. cháu trai

………………. cháu gái ………………. mẹ

………………. cô, dì ………………. chú

………………. bà ………………. ông

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My chúng tôi is …………….

2.Who is this? This is ….y mo…her.

3. Who is he? This is my fath..r.

4.What is this? This is my p…n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.

ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

………family………. gia đình …………father……. bố

………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai

………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ

……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú

………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông

……Nine…………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My chúng tôi is chúng tôi Le…….

2.Who is this? This is my mother.

3. Who is he? This is my father.

4.What is this? This is my pen

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – d;

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

2 – This is my father. Đây là bố của em.

3 – This is my brother. Đây là anh trai của em.

4 – This is my family. Đây là gia đình của em.

Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro……r

2. mo….her

3. n…me

4. Fa…her

5. a…nt

6. s….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. chúng tôi name?

2. chúng tôi Quynh Anh.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What……….this?

6. This is………..mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

…………………………………………………………………………………………

2. Nam / is / My / name.

…………………………………………………………………………………………

3. is / this / What?

…………………………………………………………………………………………

4. pen / It / a / is.

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

…………………………………………………………………………………………

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. brother

2. mother

3. name

4. Father

5. aunt

6. son

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. chúng tôi name? – Bạn tên là gì?

2. chúng tôi Quynh Anh. – Tớ tên là Quỳnh Anh

3. How chúng tôi – Bạn thế nào?

4. I…am…fine. Thank you. – Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.

5. What…..is…..this? – Đây là cái gì?

6. This is…my……..mother. – Đây là mẹ tớ.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 – What is your name?

2 – My name is Nam.

3 – What is that?

4 – It is a pen.

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1 – What is your name? – My name is Quynh Anh.

2 – Who is this? This is my father and my brother.

Part 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;

_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. ĐÁP ÁN Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

apple; cat; octopus; two ; clock;

book; fish ; door; pencil ; table; ten;

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

It is a dog.

It is a hat.

It is a book.

It is a doll.

It is an egg.

It is a pen.

It is an elephant.

It is a car.

It is a cat.

It is a bird.

It is a tiger.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

1 – b; 2 – a; 3 – e; 4 – d; 5 – c; 6 – f;

7 – h; 8 – g; 9 – k; 10 – j; 11 – i; 12 – l;

Part 2:

Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

1…..octopus

2. ….. panda

3…..monkey

4. ….. elephant

5…..tiger

6. ….. board

7…..fish

8. ….. egg

9…..cat

10. ….. orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

1. What …………it?

2. It is ……….elephant

3. chúng tôi it?

4. chúng tôi a tiger

5. What is…….?

6. It is an…………..

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t” Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ …………………………….

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….

3. it/ a / cat/ is? …………………………….

4. are/ you/ How/ ? …………………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….

ĐÁP ÁN Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….

1…an..octopus

2. …a.. panda

3…a..monkey

4. …an.. elephant

5…a..tiger

6. ..a… board

7..a…fish

8. ..an… egg

9…a..cat

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

10. …an.. orange

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”

1 – is; 2 – an; 3 – What; 4 – It; 5 – egg;

1 – No, It isn’t.

2 – No, It isn’t

3 – Yes, it is

4 – Yes, it is

5 – No, It isn’t

6 – No, It isn’t

7 – Yes, it is

8 – Yes, it is

9 – Yes, it is

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

10 – Yes, it is

1 – I am Mai.

2 – My name is Lara.

3 – Is it a cat?

4 – How are you?

5 – Goodbye, Mara.

6 – I am fines, thanks.

Part 3: Bài 1: ĐÁP ÁN Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí. Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí. Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.

7 – Hi, Nam.

Bài 3.

Thứ tự: 6 – 3 – 7 – 1 – 4 – 5 – 8 – 9 – 6

1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X; 6 – X; 7 – X; 8 – X

It is a chair.

It is an egg.

a. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng: *Công thức của to be: *Cách viết tắt của to be: 2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:

No, it isn’t.

Yes, it is.

b. Bài tập. Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.

Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.

1.It …………. a pen.

2. Nam and Ba …………………fine.

3. They ……………….nine.

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

4. I ………………….Thu.

5. We …………………….engineers.

1. How old is you?

2. I is five years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. Hanh and I am fine.

6. I are fine, thank you.

7. She are eleven years old.

8. Nam are fine.

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

9. I am Thanh, and This are Phong.

10. Hoa and Mai is eleven.

1. Is they black pens?

2. They is black books.

3. Are they people tourits?

4. The books and pens isn’t green.

5. Are they brown beras teddy?

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

6. It are a black dog.

7. It is a red hats.

1. What are they? (rats)

2. What are they? (wolf)

3. What is it? (teddy bears)

ĐÁP ÁN Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau

4. Are they robots? (Yes)

5. Are they computers? (No)

1.It …….is…… a pen.

2. Nam and Ba ……….are………..fine.

3. They ………are……….nine.

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

4. I ………..am………..Thu.

5. We ………….are…………engineers.

1 – is thành are;

2 – is thành am;

3 – are thành is;

4 – am thành are;

5 – am thành are;

6 – are thành am;

7 – are thành is;

8 – are thành is;

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

9 – are thành is;

10 – is thành are;

1 – Is thành Are

2 – is thành are

3 – tourits thành tourists;

4 – isn’t thành aren’t;

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

5 – are thành is;

6 – hats thành hat;

1 – Yes, they are.

2 – yes, they are

3 – No, it isn’t.

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

4 – Yes, they are

5 – No, they aren’t.

1 – They are rats.

2 – They are wolves.

3 – It ís a teddy bear.

Bài 1: Complete the blanksBài 2: Count and write number and words. Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng Bài 4: Put suitable number and word in the blank. ĐÁP ÁN Bài 1: Complete the blanks Bài 2: Count and write number and words.

4 – Yes, they are.

5 – No, they are not.

Ten – Nine – Five – Eight – Six – Four – Seven – Two – Three – One

1 – 7 – Seven

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

2 – 8 – Eight

3 – 10 – Ten

4 – 9 – Nine

2 – Four and threw equals seven

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

3 – eight and two equals ten

4 – seven and one equals eight

5 – six and three equals nine

Two – Three – One – Five – Eight – Seven;

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Bài 2

Học Tiếng Trung theo Chủ đề Bài 1

Sau khi các em đã xem xong nội dung kiến thức Tiếng Trung của bài số 1 rồi thì lớp mình chuyển sang luyện tập phát âm Tiếng Trung Phổ thông theo các video bài giảng hướng dẫn cách phát âm chuẩn xác Tiếng Trung Phổ thông, các em làm theo các bước thao tác và bắt chước từng động tác phát âm của Thầy Nguyễn Minh Vũ là oke.

Học phát âm Tiếng Trung

Để hiệu quả học Tiếng Trung nhanh hơn thì các em cần trang bị thêm một công cụ nữa, đó chính là Bộ tài liệu học Tiếng Trung Quốc của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Chủ đề bài học hôm nay chúng ta vẫn đi tiếp nội dung của bài học hôm trước, XIN CHÀO và LÀM QUEN.

刘亦菲:喂,你看看,前边走过来的人是不是阮明武老师吧?

甘露露:好像是吧,我的眼睛不太好,我把眼睛儿放在宿舍里了。

刘亦菲:哦,是阮明武老师,今天您好吗?

阮明武老师:我当然很好啦。你们呢?

甘露露:我也是,这几天阮明武老师工作忙不?

阮明武老师:很忙啊,连中午我也要工作呢。

刘亦菲:现在我们一起去食堂吃饭吧,好吗?

阮明武老师:好啊,你们想吃什么就吃什么,今天我请客。

Dịch Bài giảng Học Tiếng Trung theo Chủ đề giao tiếp hàng ngày

Lưu Diệc Phi: Này, cậu nhìn xem, phía trước có người đang đi về hướng này có phải là Thầy Nguyễn Minh Vũ không nhỉ?

Can Lộ Lộ: Hình như là vậy thì phải, mắt của tớ không được tốt lắm, tớ để quên kính ở trong ký túc xá rồi.

Lưu Diệc Phi: Oh, là Thầy Nguyễn Minh Vũ, hôm nay Thầy khỏe không ạ?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Tất nhiên là anh rất khỏe rồi. Thế còn các em?

Can Lộ Lộ: Em cũng vậy, mấy hôm nay công việc Thầy Nguyễn Minh Vũ có bận không?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Rất bận mà, ngay cả buổi trưa anh cũng phải làm việc nữa mà.

Lưu Diệc Phi: Bây giờ chúng ta đến nhà ăn ăn cơm đi, được không ạ?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Được chứ, các em muốn ăn gì thì ăn cái đó, hôm nay anh mời.

Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung theo Chủ đề giao tiếp hàng ngày

Liú Yì Fēi: Wèi, nǐ kàn kàn, qiánbian zǒu guòlái de rén shì bùshì Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī ba?

Gān Lù Lù: Hǎoxiàng shì ba, wǒ de yǎnjīng bú tài hǎo, wǒ bǎ yǎnjīngr fàng zài sùshè lǐ le.

Liú Yì Fēi: Ò, shì Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī, jīntiān nín hǎo ma?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ dāngrán hěn hǎo la. Nǐmen ne?

Gān Lù Lù: Wǒ yě shì, zhè jǐ tiān Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī gōngzuò máng bù?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hěn máng a, lián zhòng wǔ wǒ yě yào gōngzuò ne.

Liú Yì Fēi: Xiànzài wǒmen yì qǐ qù shítáng chīfàn ba, hǎo ma?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo a, nǐmen xiǎng chī shénme jiù chī shénme, jīntiān wǒ qǐngkè.

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Chào Hỏi Bài 2

I. NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO

37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假过得愉快吗? Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma?

38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好极了,我绝得比暑假前健康多了。 Hǎo jíle, wǒ jué dé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle.

39. Ông Trần, ông có khỏe không? 陈先生,您身体好吗? Chén xiānshēng, nín shēntǐ hǎo ma?

40. Rất khỏe, cảm ơn. 很好,谢谢。 Hěn hǎo, xièxiè.

41. Bà nhà có khỏe không? 您爱人好吗? Nín àirén hǎo ma?

42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cám ơn. 她也很好,谢谢您。 Tā yě hěn hǎo, xièxiè nín.

44. Vâng, cám ơn. 好的,谢谢您。 Hǎo de, xièxiè nín.

45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介绍一下,我叫李月明。 Wǒ xiān zìwǒ jièshào yīxià, wǒ jiào Lǐ Yuè Míng.

47. Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教师吗? Nǐ bàba shì jiàoshī ma?

48. Ba tôi là giáo viên. Ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao? 我爸爸是教师。他是英语老师。你爸爸呢? Wǒ bàba shì jiàoshī. Tā shì yīngyǔ lǎoshī. Nǐ bàba ne?

49. Ba tôi không phải giáo viên, ông là bác sĩ. 我爸爸不是教师,他是医生。 Wǒ bàba bùshì jiàoshī, tā shì yīshēng.

50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên đại học? 你哥哥是大学生吗? Nǐ gēgē shì dàxuéshēng ma?

51. Anh ấy là sinh viên đại học. 他是大学生。 Tā shì dàxuéshēng.

52. Thế còn cô em gái của bạn. 你妹妹呢? Nǐ mèimei ne?

53. Cô ấy không phải là sinh viên cô ấy là học sinh trung học. 她不是大学生,她是高中学生。 Tā bùshì dàxuéshēng, tā shì gāozhōng xuéshēng.

54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không? 你哥哥也是大学生吗? Nǐ gēgē yěshì dàxuéshēng ma?

55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân. 我哥哥不是大学生,他是工人。 Wǒ gēgē bùshì dàxuéshēng, tā shì gōngrén.

56. Chào anh, anh có khỏe không? 早安,你好吗? Zǎo ān, nǐ hǎo ma?

57. Cám ơn, tôi rất khỏe, còn anh thì sao? 谢谢,我很好,你呢? Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?

58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi. 看来你有点累。 Kàn lái nǐ yǒudiǎn lèi.

59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ. 真的?可能昨晚我失眠。 Zhēn de? Kěnéng zuó wǎn wǒ shīmián.

60. Chào anh, dạo này công việc thế nào rồi? 你好,近来工作怎样? Nǐ hǎo, jìnlái gōngzuò zěnyàng?

Còn tiếp …

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đi Du Lịch Bài 2

1259 你看,都是白的 nǐ kàn, dōu shì bái de Bạn xem, toàn là phim trắng

1260 太可惜了 tài kěxíle Thật tiếc quá

1261 我也觉得很遗憾 wǒ yě juédé hěn yíhàn Tôi cũng rất lấy làm tiếc

1262 我需要一个导游 wǒ xūyào yīgè dǎoyóu Tôi cần một người hướng dẫn

1263 什么地方最有名? shénme dìfāng zuì yǒumíng? Nơi nào nổi tiếng nhất?

1264 我想游览这儿的名胜古迹 Wǒ xiǎng yóulǎn zhè’er de míngshèng gǔjī Tôi muốn thăm quan các danh lam thắng cảnh ở đây

1265 您到这儿多久了? nín dào zhèr duōjiǔle? Bạn đến đây bao lâu rồi?

1266 您已到哪儿些地方了? Nín yǐ dào nǎr xiē dìfāngle? Bạn đã đi đến những nơi nào rồi

1267 你可以给我当导游吗? nǐ kěyǐ gěi wǒ dāng dǎoyóu ma? Bạn có thể làm người hướng dẫn cho tôi không ?

1268 很喜欢您到这儿 Hěn xǐhuān nín dào zhèr Hoan nghênh ông đến đây

1269 明年我想去欧洲旅行 míngnián wǒ xiǎng qù ōuzhōu lǚxíng Năm tới tôi muốn đi châu Âu du lịch

1270 什么时候去最好? shénme shíhòu qù zuì hǎo? Lúc nào đi là tốt nhất?

1271 夏天去最好 Xiàtiān qù zuì hǎo Mùa hè đi là tốt nhất

1272 春天常下雨 chūntiān cháng xià yǔ Mùa Xuân hay có mưa

1273 我想去参观历史遗迹 Wǒ xiǎng qù cānguān lìshǐ yíjī Tôi muốn tham quan di tích lịch sử

1274 离这儿远吗? lí zhèr yuǎn ma? Cách đây có xa không?

1275 都很近 Dōu hěn jìn Rất gần

1276 我可以在这儿照相吗? wǒ kěyǐ zài zhèr zhàoxiàng ma? Tôi có thể chụp hình ở đây không?

1278 你有什么爱好? nǐ yǒu shén me àihào? Bạn có sở thích gì?

1279 我喜欢去旅游 Wǒ xǐhuān qù lǚyóu Tôi thích đi du lịch

1280 对于运动呢? duìyú yùndòng ne? Còn về thể thao thì sao?

1281 我是游泳运动员 Wǒ shì yóuyǒng yùndòngyuán Tôi là vận động viên bơi lội

1282 有空的时候你都做什么? yǒu kòng de shíhòu nǐ dōu zuò shénme? Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?

1283 有时看看报纸 Yǒushí kàn kàn bàozhǐ Có lúc tôi xem báo

1284 或者看看电视 huòzhě kàn kàn diànshì Hoặc là xem ti vi

1285 邮局在哪儿? yóujú zài nǎr? Bưu điện ở đâu?

1286 我想寄这包到越南 Wǒ xiǎng jì zhè bāo dào yuènán Tôi muốn gửi bao đồ này đến Việt Nam

1287 需要先检查吗? xūyào xiān jiǎnchá ma? Có cần kiểm tra trước không?

1288 请你给我看看 Qǐng nǐ gěi wǒ kàn kàn Vui lòng cho tôi xem thử

1289 这封信我要寄航空的 zhè fēng xìn wǒ yào jì hángkōng de Tôi muốn gửi thư bằng máy bay

1290 到台湾要几天? dào táiwān yào jǐ tiān? Đến Đài Loan cần mấy ngày

1291 我寄挂号信 wǒ jì guàhào xìn Tôi gửi thư bảo đảm

1292 要花多少钱? yào huā duōshǎo qián? Cần tốn bao nhiêu tiền