Top 8 # Dạy Tiếng Anh Chủ Đề Family Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Family

Đây là 2 kiểu gia đình phổ biến thường gặp trong đời sống: gia đình hạt nhân và gia đình nhiều thế hệ. Gia đình hạt nhân là kiểu gia đình gồm bố mẹ và các con, còn gia đình nhiều thế hệ thường có từ 3 thế hệ trở lên sống chung một mái nhà.

Ex:

My family has 4 people: my dad, my mom, my sister and me. That’s a small nuclear family. – Gia đình tôi gồm có bố mẹ, chị gái và tôi. Đó là kiểu gia đình hạt nhân

I love the large extended family cause we spend time taking care of the old people. – Tôi thích kiểu gia đình nhiều thế hệ vì chúng ta có nhiều thời gian chăm sóc những người già.

2. Childbearing and rearing: sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái

Thay vì phải sử dụng một câu văn dài dòng, cụm từ này đã diễn tả đầy đủ ý nghĩa của việc sinh đẻ và nuôi dưỡng trẻ.

Ex:

Whenever you become a mother, you will know how difficult childbearing and rearing is – Chỉ khi nào con trở thành một người mẹ, con mới hiểu việc sinh nở và nuôi dưỡng con cái khó khăn thế nào.

3. Children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻ

Ex:

You must care for children’s upbringing in your family – Anh phải quan tâm đến việc giáo dục trẻ trong gia đình mình.

Nowadays, children’s upbringing become more and more important. – Ngày nay, việc giáo dục trẻ trở nên vô cùng quan trọng.

4. Parental influence: ảnh hưởng từ cha mẹ

Cụm từ này thể hiện sự sảnh hưởng về phong cách, phẩm chất của những đứa con trong gia đình theo cha mẹ của chúng.

Ex:

Some bad guys in my school take parental influence – Một số anh chàng xấu xa ở trường tôi bị ảnh hưởng từ cha mẹ họ.

5. Women’s housekeeping: bà nội trợ, người lo việc nhà

Ex:

In modern society, more and more women are able to go to work, escape from the role as women’s housekeeping in the past. – Trong xã hội hiện đại, ngày càng nhiều phụ nữ có thể đi làm việc, thoát khỏi vai trò là những bà nội trợ trong quá khứ.

6. Breadwinner: người kiếm tiền nuôi gia đình/ trụ cột gia đình

Trong văn hóa phương Tây bánh mì là thức ăn chủ yếu nên từ “breadwinner” có nguồn gốc từ “bread” – bánh mỳ. Người kiếm được nguồn thức ăn chính sẽ là người kiếm tiền nuôi gia đình.

Ex:

In my family, my father is the breadwinner – Trong gia đình tôi, cha tôi là trụ cột gia đình.

7. Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Chỉ sự khác biệt giữa lối sống, lối suy nghĩ giữa các thế hệ. Thường dùng để chỉ sự bất đồng, không hiểu nhau giữa các thành viên.

Ex:

I live in a large extended family. I and my grandparents always have generation gap. – Tôi sống trong một gia đình nhiều thế hệ. Tôi và ông bà của tôi luôn luôn có khoảng cách thế hệ.

Generation gap make us feel uncomfortable – Khoảng cách thế hệ làm chúng tôi cảm thấy không thoải mái.

8. pass sth from one generation to the next: truyền thống được truyền từ đời này sang đời khác

Ex:

I hold a treasure. That’s our spirit passing from the previous generation to the next. – Tôi giữ một bảo vật. Đó là tinh thần truyền thống được truyền từ đời này sang đời khác.

9. a gifted child = a bright child: đứa trẻ thông minh

Cụm từ này thường chỉ những em bé có trí tuệ xuất chúng, thông minh từ nhỏ.

Ex:

My daughter is a gifted child. She’s really smart. – Con gái tôi là một đứa trẻ xuất chúng. Con bé rất thông minh.

10. difficult child = problem child: trẻ gặp khó khăn

Chỉ những đứa trẻ gặp vấn đề về thể chất, trí tuệ trong quá trình khôn lớn và phát triển.

Ex:

We should protect the difficult child from pressure. – Chúng ta phải bảo vệ những đứa trẻ gặp khó khăn khỏi áp lực cuộc sống.

11. one-parent/single-parent family: gia đình cha/mẹ đơn thân

Hiện nay trong xã hội hiện đại của chúng ta xuất hiện một loại hình gia đình mới: cha hoặc mẹ đơn thân, tức là gia đình chỉ có cha hoặc mẹ mà thiếu vai trò của người còn lại.

Ex:

I’m so sorry. I don’t know you live in single-parent family. Do you miss your mother? – Tôi rất tiếc. Tôi không biết bạn sống trong gia đình đơn thân. Bạn có nhớ mẹ mình không?

Today, more and more one-parent family appears that make us consider about children’s future. – Ngày nay, ngày càng nhiều gia đình đơn thân xuất hiện khiến chúng ta tự hỏi không biết tương lai những đứa trẻ sẽ ra sao.

12. close-knit family = close family: gia đình gắn bó khăng khít.

Ex:

There’s no doubt about my close-knit family. All of members love each other so much – Không còn nghi ngờ gì về gia đình khăn khít của tôi. Tất cả các thành viên yêu thương nhau rất nhiều.

13. family background: nền tảng gia đình

Cụm từ này dùng để diễn tả nền tảng giáo dục của một gia đình, bao gồm phẩm giá, tính cách, đạo đức và phong cách sống.

Ex:

I don’t like this man. He has a comlex family background. – Tôi không thích chàng trai đó. Anh ta có nền tảng gia đình phức tạp.

However outstanding you are, everyone just look at your family background. – Cho dù bạn có xuất sắc thế nào, mọi người vẫn chỉ nhìn vào nền tảng gia đình của bạn.

14. Domestic violence: Bạo lực gia đình

Từ này chỉ chiến tranh, bạo lực xảy ra nội bộ, tức là bạo lực trong chính gia đình.

Ex:

I fight for preventing domestic violence – Tôi chiến đấu để ngăn cản bạo lực gia đình.

15. Siblings rivalry : anh chị em đấu đá nhau

Ex:

In comtemporary movie, siblings rivalry appears everywhere. – Trong các bộ phim đương đại, anh chị em đấu đá nhau xảy ra khắp nơi.

16. Family disarray/ family misfortune/ conflict-ridden homes: gia đình lục đục/ gia đình bất hạnh/ gia đình thường xuyên xung đột

Chỉ những gia đình thường xuyên cãi cọ, các thành viên chung sống không hòa thuận, vui vẻ.

Ex:

Family disarray can lead to domestic violence. – Gia đình lục đục có thể dẫn tới bạo lực gia đình.

Her mother died when she was 3. After that, her father passed away soon. That family misfortune make her sad all her life. – Mẹ cô ấy mất khi cô ấy lên 3. Sau đó không lâu, cha cô ấy cũng qua đời. Nỗi bất hạnh gia đình khiến cô ấy đau buồn suốt cuộc đời.

17. foster parents: bố mẹ nuôi

Ex:

I’m an orphan. Luckily, I was upbringinged by my foster parents. – Tôi là trẻ mồ côi. May amwns thay, tôi đã được nuôi nấng bởi cha mẹ nuôi.

18. step mother/father: mẹ kế, cha dượng

Chỉ những người cha mẹ “thứ 2”, hay là người kết hôn lần thứ 2 với cha mẹ của mình.

Ex:

Cinderella tolerate pressure of her step mother and sisters – Lọ Lem phải chịu đựng áp lực từ mẹ kế và hai chị.

Linla has a step father that love her as if she was his real daughter. – Linla có một người cha dượng yêu thương cô ấy như con gái ruột vậy.

19. ex-husband/wife/partner: chồng cũ, vợ cũ

Sau khi ly hôn, người chồng/vợ trước trở thành chồng/vợ cũ.

Ex:

Jim can’t bear loving his ex-wife although they divorced for a long time. – Jim không thể ngừng yêu vợ cũ của anh ta dù họ đã ly hôn lâu rồi.

I had just met my ex-husband – Tôi mới gặp chồng cũ của tôi.

20. A separation legal: ly hôn hợp pháp

Là ly hôn có sự chứng thực của pháp luật.

Ex:

marital conflict: xung đột hôn nhân

parental divorce: cha mẹ li dị

pre-marriage: trước hôn nhân

prenuptial agreements: thỏa thuận trước hôn nhân

kinship: có quan hệ họ hàng

an out-of-court settlement: 2 bên tự hòa giải không cần sự can thiệp của tòa án

the nest-leaving age: độ tuổi thanh niên sống tự lập khỏi gia đình

start a family: bắt đầu trở thành cha mẹ lần đầu tiên

be in the family way: có thai, sắp sinh em bé

see someone: bắt đầu mối quan hệ thân mật

be engaged to sb: đính hôn với ai

marriaged: đã kết hôn

single: độc thân

marry in haste, repent at leisure: cưới vội, hối hận sớm (tục ngữ)

Head Office: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024.629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496

Cảm nhận học viên ECORP English.

Học Tiếng Anh Giao Tiếp Với Những Collocations Chủ Đề Family

1. immediate family : gia đình ruột thịt (gồm bố mẹ và anh chị em của bạn)

Ex: There are four people in my immediate family.

2. extended family : gia đình mở rộng (gồm ông, bà, cô, chú, bác)

Ex: I see mu extended family once a year, during our annual family vacation.

3. family tree : sơ đồ gia đình (gia phả)

Ex: My son is making a diagram of our family tree for a school project.

4. family members : các thành viên trong gia đình

Ex: My husband doesn’t get along with a few of my family members.

5.

distant relative

: người họ hàng xa

6. loving family = close-knit family : gia đình êm ấm

Ex: I was raised in a very loving family, in which everyone helped each other.

6. carefree childhood : tuổi thơ êm đềm, không phải lo lắng gì cả.

Ex: John has a carefree childhood, growing up with happily married parents and three brothers.

7. dysfunctional family : gia đình không êm ấm, thường xuyên cãi vả.

Ex: The celebrity wrote a book about this dysfunctional family.

8.

troubled childhood

: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng, …)

Ex: Teenagers who had a troubled childhood often have behavior problems in school.

9. bitter divorce : ly thân do vấn đề tình cảm

Ex: After a bitter divorce from his wife of 20 years, the actor married a woman young enough to be his daughter.

10.

messy divorce

: ly thân, xảy ra tranh chấp tài sản

Ex: My aunt’s going through a messy divorce; she’s paying a fortune in legal fees.

11.

divorce settlement

: giải quyết các vấn đề ly hôn

Ex: The divorce settlement awarded the wife $500,000.

12.

broken home

: gia đình tan vỡ

Ex: A number of the kids in my classroom come from broken homes.

13.

custody of the children

: quyền nuôi con

14. grant joint custody : vợ chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con

15. sole custody : chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Ex: Sally was granted sole custody of children from her first marriage.

16. award sole custody : được giao quyền nuôi con

Ex: A judge might award sole custody to the mother.

17. pay child support : trợ cấp tiền nuôi con

Ex: Although my salary is low, I get child support from my ex-husband.

18.

mutual divorce / separation

: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp

19.

on good terms with each other

: mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột

Ex: I’m on good terms with all my former boyfriends.

20.

get pregnant

: mang thai

Ex: My sister got pregnant immediately after she got married.

21.

single mother

: bà mẹ đơn thân

22. have an abortion : phá thai

Ex: Many women reget having an abortion years afterwards.

23. give the baby up for adoption : đem con cho người ta nhận nuôi

24. due date = baby is due : ngày dự sinh

Ex: My wife is pregnant with twins. They’re due in February.

25. have the baby = give birth : sinh con

Ex: A friend of mine gave birth to her son at home with the help of a nurse.

26. adoptive parents : bố mẹ nuôi

27. raise the child = bring up the child : nuôi nấng

Ex: I was raised by my grandparents after my parents passed away.

28. adopted child : con nuôi

Ex: They have three biological children and two adopted children.

29. birth mother (biological mother) : mẹ ruột

Ex: When the adopted child is older, he or she tries to find their birth mother.

Đề Thi Hki Tiếng Anh Lớp 4. Family And Friends

Name : ……………………………………..Class : 4/….THE FIRST TERM TESTFAMILY AND FRIENDS Grade 4 (4 periods/week)

Marks:

ListeningReading and writingTotal

PART I : LISTENING – Time: 25 minutesQuestion 1. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt)

Question 2. Listen and tick () or (() . (1 pt) 1./ What is it ?

. A. B. C. 2./ What do you like? A. B. C.

3./ What date is it today ?

1. npe

P e n

2. rbeubr

3. thleaepn

_ _ _ _ _ _ _ _

Question 5. Listen and write T (True) or F (False) as examples (1pt).1./ I don`t like monkey.

2./ She`s got brown eyes.

3./ He can`t talk.

4./ I`m in class 4C.Name : ……………………………………..Class : 4/….THE FIRST TERM TESTFAMILY AND FRIENDS Grade 4 (4 periods/week)PART II : READING AND WRITING. – Time: 20 minute

Question 6: Look and read. Put a tick (( ) or a cross ( ( ) in the box as example. ( 1pt)

1. It’s a monkey.

2. There are three pillows.

3. The doll is under the table.

4. She has got curly hair.

5. There are two carrots.

Question 7: Look and read. Write Yes or No as example. (1pt)

Hello. My name is Nui. Let’s go to the zoo. Look at the animals. I like parrot! I like parrot! It’s nice. And I like elephant, too. It’s got a long nose. The lion is big. I like it. But I don’t like monkey and snake.My name’s Nui. YesI don’t like parrot. …………The elephant has got a long nose. …………The lion is big. …………I don’t like monkey. ………… Question 8: Look at the picture. Look at the words. Write the sentence. (1pt)

books / These / are / on / shelf / the

(These book are on the shelf.

got / She / hair / curly / has ( ………………………………………………………………………..

has / Square / four / sides / got (………………………………………………………………………..

is / There/ the / zoo / a / big / lion / in (……………………………………………………………………..

doll / the / bed / The / is / on(…………………………………………………………………….

Question 9: Choose a word from the box and write it next to number from 1-4.(1pt)Milk – grapes – bread – rice – pears

Tiếng Anh Chủ Đề Sân Bay

reserve a ticket for a light to Sapporo đặt vé đến Sapporo

request a window seat yêu cầu một chỗ ngồi sát cửa sổ

confirm my reservation xác nhận đặt phòng

cancel my reservation hủy đặt phòng

change the flight to a later one đổi chuyến bay sang chuyến sau

change to an aisle seat đổi sang chỗ cạnh lối đi

get on the waiting list vào danh sách chờ

be on the waiting list có tên trong danh sách chờ

get a refund for my ticket được hoàn tiền vé

check in at the counter kiểm tra tại quầy

check in via my cell phone kiểm tra qua điện thoại di động

The flight is overbooked Chuyến bay được đặt chỗ quá nhiều

receive my boarding pass nhận vé lên máy bay

check my baggage through kiểm tra hành lý xách tay

bring my bag onto the plane mang túi lên máy bay

pay an excess baggage charge trả phí hành lý quá cước

receive the baggage claim tag nhận thẻ hành lý

pass through security checks vượt qua kiểm tra an ninh

walk through the security gate đi qua cổng an ninh

The security is tight An ninh chặt chẽ

The metal detector reacted Máy dò kim loại đã phản ứng

be body-searched bị khám người

be made to take off my shoes bị tháo giày

have my baggage checked kiểm tra hành lý

have my bag opened by the official có lệnh khám túi

take things out of my bag lấy đồ ra khỏi túi

empty my bag lấy hết đồ khỏi túi

empty my pockets into a tray bỏ đồ trong túi vào khay kiểm tra.

My lighter was confiscated Cái bật lửa bị tịch thu

go through the departure formalities xong hết các thủ tục xuất ngoại

fill in an embarkation card điền vào thẻ nhập/ xuất cảnh

have my passport stamped đóng dấu hộ chiếu

do some shopping at the duty-free shop mua sắm tại cửa hàng miễn thuế

buy a bottle of duty-free whiskey mua một chai rượu whisky miễn thuế

exchange yen for US dollars đổi yên sang đô la Mỹ

proceed to the boarding gate tiến tới cổng lên máy bay

ascend the ramp lên dốc

see my friend off tiễn bạn tôi

go out to the observation deck đi ra tầng quan sát

wave my hand to the taking-off plane vẫy tay với chiếc máy bay đang cất cánh

board; go on board lên tàu; lên thuyền

fly economy-class bay hạng phổ thông

fly business-class bay hạng thương gia

fly first-class bay hạng nhất

get on a plane; go aboard a plane lên máy bay

take a night flight bay đêm

put my bag in the overhead compartment để túi lên khoang trên cao

put bottles of liquor under the seat đặt chai rượu dưới ghế

fasten my seatbelt thắt dây an toàn

undo my seatbelt tháo dây an toàn

The plane took off Máy bay cất cánh

recline my seat dựa vào ghế

A big man is seated next to me Một người đàn ông to lớn ngồi cạnh tôi

feel pressure in my ears cảm thấy ù tai

swallow my saliva nuốt nước bọt

listen to the pilot’s announcement lắng nghe thông báo của phi công

listen to the emergency procedures explanation lắng nghe lời giải thích về thủ tục khẩn cấp

take the earphones out of the seat pocket lấy tai nghe ra khỏi túi ở ghế

put earphones in my ears đặt tai nghe vào tai

pull down the window shade kéo xuống bóng cửa sổ

call a flight attendant gọi tiếp viên hàng không

push the flight attendant call button nhấn nút gọi tiếp viên hàng không

lower the seat tray hạ ghế ngồi

take the tray out of the armrest lấy khay ra khỏi tay vịn

enjoy the in-flight meal thưởng thức bữa ăn trên máy bay

request another cup of coffee yêu cầu một tách cà phê

get a blanket nhận chăn đắp

watch a movie xem phim

play a game chơi một trò chơi

read the in-flight magazine đọc tạp chí trên máy bay

look down on the land nhìn xuống mặt đất

look out the window with my face pressed against the window thò mặt nhìn ra ngoài

My plane is flying at an altitude of 10,000 feet Máy bay đang bay ở độ cao 10.000 feet

be having a pleasant flight có một chuyến bay dễ chịu

The plane shook Máy bay rung lắc.

feel airsick cảm thấy say sóng

be afraid of flying sợ bay

return the seat to the original position nâng ghế về vị trí ban đầu

The plane landed Máy bay đã hạ cánh

get my bag down from the overhead compartment lấy túi xuống từ khoang trên cao

get off the plane xuống máy bay

pick up my suitcase at the baggage claim lấy vali tại chỗ nhận hành lý

can’t find my bags không thể tìm thấy túi

lose my baggage mất hành lý

go through customs qua cửa hải quan

have something to declare có đồ cần khai báo

get my baggage inspected at customs kiểm tra hành lý tại hải quan

go through the immigration process trải qua quá trình nhập cư

be asked something by the officer bị nhân viên hỏi gì đó

become nervous for no reason trở nên lo lắng vô cớ

fail to pass the quarantine to inspection thông qua kiểm dịch không thành công

make a connection at Osaka to Okinawa bay chuyển tiếp từ Osaka đến Okinawa

miss my connection lỡ mất người quen

look for the greeting person tìm người đón ở sân bay

meet her at the airport gặp cô ấy ở sân bay

We on social :