Top 3 # Dạy Học Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6

Trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp lời giải unit 6 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và tối ưu cho các bé. Lời giải bài tập tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 6 sẽ bám sát nội dung của Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập của Bộ Giáo Dục hỗ trợ trực tiếp việc học tập trên lớp cho các bé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 6

Bài học tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 6 “Stand up” có nội dung xoay quanh các tình huống chào hỏi và giao tiếp trong lớp học giữa thầy cô và học trò. Kiến thức trong bài học sẽ giúp các bé hiểu được các hiệu lệnh của giáo viên trong giờ học tiếng Anh. Các bé sẽ học được thêm cấu trúc ngữ pháp, bỏ túi thêm các từ vựng tiếng Anh về các hành động và cải thiện phát âm tiếng Anh cùng với kỹ năng nghe qua các bài tập.

Bài viết này Step Up đã tổng hợp hướng dẫn lời giải chi tiết nhất bài tập sách giáo khoa và sách bài tập tiếng Anh lớp 3 bài 6 cho các bé cũng như giúp các bậc phụ huynh tham khảo để hỗ trợ nâng cao kết quả học tập trên lớp.

a) Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b) Be quiet, boys!

a) Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

(Chào các em buổi sáng!)

b) Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Chúng em xin lồi thầy.

Bài 2: Point, say and do the actions.

(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).

Stand up! (Mời em đứng lên!)

Come here, please! Open your book, please!

Close your book, please!

Stand up, please!

Sit down, please!

Không nói chuyện!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng mở sách ra!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!

Đáp án: 1. a 2. c 3. c

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

Boy: Sorry, Miss Hien.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Xin vui lòng mở sách ra!

Hãy giữ im lặng nào!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

Simon says…

Simon says, “Stand up!”.

Simon nói, “Đứng lên!”.

a) May I come in, Mr Loc?

b) May I go out, Mr Loc?

No, you can’t.

a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ? Được, mời em vào.

b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? Không, không được đâu em.

May I come in/go out?

Yes, you can/ No, you can’t.

a) May I come in?

b) May I go out?

c) May I speak?

No, you can’t.

d) May I write?

No, you can’t.

Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

a) Xin phép cô cho em vào ạ?

Vâng, mời em vào.

b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

Vâng, mời em đi.

c) Mình có thể nói chuyện được không?

Không, không được.

d) Mình có thể viết được không?

Không, không được.

May I come in/go out, Mr Loc?

Yes, you can. / No, you can’t.

Open your book, please!

Close your book, please!

May I come in, Mr Loc?

May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

Hãy mở sách ra!

Hãy đóng/gấp sách lại!

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Đáp án: a 4 b 1 c 2 d 3

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: No, you can’t.

Miss Hien: Yes, you can.

1 – c A: May I go o

B: Yes, you can.

2 – d A: May I ask a question?

B: Yes, you can.

3 – a A: May I open the book?

B: No, you can’t.

4 – b A: May I come in?

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

B: Yes, you can.

Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ? (Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

Không, em không thể đóng.

Tiếng Anh lớp 3 unit 6 Lesson 3 (Bài học 3)

Tôi có thể vào được không?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Tôi có thể vào được không?

Vui lòng ngồi xuống.

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:

1 – c Open your book, please!

2 – e Be quiet, please!

3 – b May I ask a question, Mr Loc?

4 – d May I write my name. Miss Hien?

5 – a Don’t talk!

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

1 Xin vui lòng ngồi xuống!

2 Làm ơn không nói chuyện!

3 Xin phép cô cho em ra ngoài ạ? Vâng, em có thể đi.

4 Em có thể đứng lên không? Không, em không thể.

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 6

come / don’t / yes / book

Nam: Sorry, Mr loc.

Mai: Yes, Miss Hien.

Quan: Yes, Miss Hien.

Tom: Con có thể vào được không, Thầy Lộc?

Thầy Lộc: Được, con có thể.

Thầy Lộc: Không được nói chuyện, Nam.

Nam: Xin lỗi, thầy Lộc.

Mai: Vâng, thưa cô Hiền.

Cô Hiền: Đến đây, Quân.

Quân: Vâng, cô Hiền.

Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.)

No, you can’t.

Để các bé học tập tốt môn học tiếng Anh trên trường lớp các bậc phụ huynh đừng quên trau dồi vốn từ vựng cho các bé. Bổ sung thêm cho bé thật nhiều từ vựng để các bé sẽ có vốn từ phong phú hơn, từ vựng là nền tảng rất quan trọng giúp cho việc học tập trên lớp và ứng dụng tiếng Anh của bé trở nên dễ dàng. Về cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.

Unit 3 Lớp 6: Communication

COMMUNICATION (phần 1-4 trang 30-31 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 My friends – Communication – Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack)

Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)

choir: (n) dàn nhạc hợp xướng

independent: (a) độc lập

fireworks competition: (n) cuộc thi pháo hoa

curious: (a) tò mò

greyhound racing: (n) đua chó

freedom-loving: (a) yêu tự do

field trip: (n) chuyến đi thực tế

responsible: (a) trách nhiệm

temple: (n) đền chùa

reliable: (a) đáng tin cậy

volunteer: (n) tình nguyện viên

1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này từ tạp chí 4Teen)

Hướng dẫn dịch: ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5

Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!

VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12

Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.

JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02

Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình

TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01

Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!

NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08

Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.

2. Find the star sign of each friend to find out …. (Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?)

Hướng dẫn dịch:

– Aries (Bạch Dương) 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do

– Taurus (Kim Ngưu) 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ

– Gemini (Song Tử) 21/05 – 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò

– Cancer (Cự Giải) 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh

– Leo (Sư Tử) 21/07 – 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo

– Virgo (Xử Nữ) 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ

– Libra (Thiên Bình) 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo

– Scorpio (Thiên Yết) 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò

– Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin

– Capricorn (Ma Kết ) 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

– Aquarius (Bảo Bình) 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do

– Pisces (Song Ngư ) 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo

3. Look for your star sign. Do you agree with the description? (Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?)

4. Think about your friends’ personalities. What …. (Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không?)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Unit 3 Lớp 6: Skills 2

SKILLS 2 (phần 1-4 trang 33 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 My friends – Skills 2 – Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack) LISTENING

1. What do you see in the photos? Choose …. (Em thấy gì trong bức tranh? Chọn từ trong khung để điền vào bảng. Sau đó nghe và kiểm tra. )

Bài nghe:

2. Which activities do you think may/may not …. (Hoạt động nào mà em nghĩ có thê diễn ra ở Trại hè Tuyệt vời? Tại sao có? Tại sao không?)

– Activities that may happen at the Superb Summer Camp: a, b, d, e, f, g,i.

– Activities that may not happen at the Superb Summer Camp: c, h.

Because the camp is in Ba Vi mountains.

3. Listen to Mr Lee, the camp leader, talking …. (Nghe thầy Lee, trưởng trại, nói chuyện điện thoại với ba mẹ Phúc. Họ làm gì vào ngày 2 và 3 ở trại.)

Bài nghe:

Day two

Doing a treasure hunt

Visiting a milk farm and taking in a public speaking class

Day Three

Taking part in the”Kids Cook” contest

Having a party by the pool

Nội dung bài nghe:

Phuc’s parents: … so how was the first day?

Mr Lee: is was good. Today we have a bike ride to the mountains and visit Dao people village.

Phuc’s parents: Interesting… How about tomorrow? Are you going somewhere?

Mr Lee: Oh yes. Tomorrow morning we’re having a treasure hunt. In the afternoon we’re visiting a milk farm to see how milk and butter are made. After that we’re opening the public speaking class. The kids are talking about their favourite country in the world.

Phuc’s parents: That’s fun! And on the third day?

Mr Lee: Oh, that’s something special. There’s the World Foods Festival at the camp in the morning when the kids compete for prizes. That’s our “Kids Cook” Contest. They’re cooking their own unique dish. And in the afternoon we’re having a big party by the pool!

Phuc’s parents: Really? Sounds great!

Hướng dẫn dịch:

Ba mẹ của Phúc: … Vậy ngày đầu tiên thế nào?

Ông Lee: Dạ tốt ạ. Hôm nay chúng tôi đã có một chuyến đi xe đạp đến những ngọn núi và đến thăm một làng người Dao.

Ba mẹ của Phúc: Thật thú vị … Ngày mai thì sao? Mọi người sẽ đi đâu?

Ông Lee: Ồ đúng rồi, sáng mai chúng tôi đi săn kho báu. Vào buổi chiều, chúng tôi đến thăm một trang trại sữa để xem cách làm sữa và bơ. Sau đó, chúng tôi sẽ mở lớp học nói cộng đồng. Những đứa trẻ đang nói về đất nước yêu thích của chúng trên thế giới.

Ba mẹ của Phúc: Thật vui! Và còn ngày thứ ba thì sao?

Ông Lee: Ồ, đó là một cái gì đó đặc biệt. Có lễ hội ẩm thực thế giới tại trại vào buổi sáng khi những đứa trẻ thi đấu giành giải thưởng. Đó là cuộc thi “Trẻ em nấu ăn” của chúng tôi. Chúng đang nấu món ăn độc đáo của riêng mình. Và vào buổi chiều, chúng tôi có một bữa tiệc lớn bên hồ bơi!

Ba mẹ của Phúc: Thật sao? Nghe thật tuyệt vời!

4. Write for 4Teen magazine about your plans …. (Viết cho tạp chí 4Teen về kế hoạch của em cuối tuần này với bạn của em.)

Hướng dẫn dịch: Sử dụng những ghi chú sau.

-Giới thiệu bản thân

Miêu tả chính em – nghĩ về ngoại hình và tính cách của em.

-Miêu tả bạn của em

Viết về những người bạn của em – nghĩ về ngoại hình và tính cách của họ.

-Miêu tả kế hoạch của em

Các em dự định làm gì cùng nhau vào cuối tuần này.

Gợi ý:

Hi my name is Minh, I’m 12 years old and I am studying at Nguyen Trai secondary school. I’m very active and confident boy. I like swimming and playing football very much. Nam is my best friend, he is very handsome and intelligent boy . My friends are very kind and sociable . At this weekend, we will take part in a friendly match football with Thang Long high schooll to start at new high school student tournament.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Minh, tôi 12 tuổi và đang học tại trường THCS Nguyễn Trãi. Tôi là một cậu bé rất năng động và tự tin. Tôi thích bơi lội và rất thích chơi bóng đá . Nam là bạn thân nhất của tôi, cậu ấy rất đẹp trai và thông minh. Bạn bè tôi rất tốt bụng và hòa đồng. Vào cuối tuần này, chúng tôi sẽ tham gia vào một trận đấu bóng đá thân thiện với trường THPT Thăng Long để bắt đầu giải đấu học sinh nhân dịp năm học mới.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That’s my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my mother. 6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái Ex: This is my sister. 7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em

Ex: That’s my house.

2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình

Ex: This is my home.

3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình

Ex: This is my family.

Ex: This is my father.

Ex: This is my mother.

6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái

Ex: This is my sister.

7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em trai

Ex: This is my brother.

8. Living room /ˈlɪvɪŋ rʊm/ phòng khách

Ex: This is my living room.

9. Telephone /ˈtɛlə ˌfoʊn/ điện thoại

Ex: She is talking on the telephone.

10. Armchair /ˈɑrmtʃɛr/ ghế bành

Ex: He is sitting on the armchair.

Ex: There is a tree next to the bench.

Ex: There are two books on the table.

Ex: The lamp is yellow.

14. Bookshelf / ˈbʊkʃɛlf/ kệ sách

Ex: This is my bookshelf.

15. Couch /kaʊtʃ/ ghế sa-lông dài

Ex: My dad is sleeping on a couch.

Ex: There is a book on the chair.

17. Television /ˈtɛlə ˌvɪʒn/ máy truyền hình, tivi

Ex: My dad is watching TV.

18. Stereo /ˈstɛriˌoʊ/ máy ra-đi- ô

Ex: The boy is holding a stereo.

Ex: The frog is sitting on the stool.

Ex: There are four people in my family.

21. Engineer /ˌɛndʒəˈnɪr/ kỹ sư

Ex: My father is an engineer.

22. Doctor /ˈdɑːktər/ bác sĩ

Ex: My grandpa is a doctor.

Ex: My sister is a nurse.

Các phần còn lại của Unit 3:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3, Vocabulary

Tags: English Language, học tiếng Anh, học từ vựng, learning vocabulary, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh phổ thông, từ vựng tiếng Anh, Từ vựng tiếng Anh lớp 6, Vocabulary English 6, Vocabulary Unit 3, Vocabulary Unit 3 English 6