Top 12 # Công Thức Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Có Đáp án, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Neu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương 37 Câu Hỏi ôn Tập Xã Hội Học Đại Cương Có Đáp án – Phần 2, Đề Cương Xã Hội Học Đại Cương Ussh, Đề Cương Môn Kinh Tế Học Đại Cương, Đề Cương Môn Nhân Học Đại Cương, Đề Cương Di Truyền Học Đại Cương, Cương Lĩnh 2011 So Với Cương Lĩnh 1991, Tìm Hiểu Về Cưỡng Chế Hành Chính Và Biện Pháp Cưỡng Chế Hành Chính, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Viêt, Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Quốc Gia, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Đõ Thị Thu Thủy, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Và Đại Học Sư Phạm, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh Luan An Tien Si Ngon Ngu, Cương Lĩnh Và Các Cương Lĩnh Của Đảng, Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán -tiếng Anh – Tiếng Việt, Cam Nang Vanh Tri Thuc Toan Tieng Viet Tieng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, So Sánh Trợ Động Từ Tiếng Việt Và Tiếng Trung, Tiếng Anh Lớp 5 Phát Triển Năng Lực Lớp 5 Tập 1 Tiếng Việt, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Một Số Kết Quả Đối Chiếu Ngữ âm Giữa Tiếng Hàn Và Tiếng Việt, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Ngu Dieu Tieng Anh Doi Voi Nguoi Viet Noi Tieng Anh, So Sánh Ngữ âm Tiếng Hán Và Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tiếng Anh Là Gì, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 6 Thi Diembai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, So Sánh Tiếng Việt Và Tiếng Hán,

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust,

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2

Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1), Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 2) Pdf, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Vũ Mai Phương, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1) Pdf, Lý Luận Và Phương Pháp Dạy Học Bộ Môn Tiếng Pháp, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Quá Khứ Tiếng Hàn, Tiếng Pháp 12, Sgk Tiếng Pháp 6, Ngữ Pháp Để Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Tiếng ê Đê, Sgk Tieng Phap Lop 1, Tiếng Anh Lớp 6 Ngữ Pháp, Tiếng Anh Lớp 7 Ngữ Pháp, Tiếng Phap, Ngữ Pháp ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6, Tieng Phap Lop 6, Tiếng Pháp Cơ Bản, Tiếng Pháp 6 Pdf, Tiếng Pháp 6, Tiếng Pháp 10 – Sgv, Tiếng Pháp 8, Tiếng Pháp 8 Pdf, Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Sơ Cấp Tiếng Hàn, Tiếng Pháp 10, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh 9, Ngữ Pháp Tiếng Anh Cấp 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Cơ Bản, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4, Ngữ Pháp Để Nói Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7, Ngữ Pháp 12 Thì Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh 6, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8, Ngữ Pháp Bài 16 Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 8 Ngữ Pháp, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5, Sgk Tiếng Pháp Lớp 12, Ngu Phap Can Ban Tieng Anh, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6, ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Cao Cấp Tiếng Hàn, Bai Tap Tieng Phap 6, Sgk Tiếng Pháp 12, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Hàn Pdf, ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9, Ngữ Pháp Lớp 8 Tiếng Anh, Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, Ngữ Pháp ôn Thi Đại Học Tiếng Anh, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7, Xem Ngữ Pháp Tiếng Anh, Sgk Tiếng Pháp Lớp 6, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh, ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, On Ngữ Pháp Tiếng Anh, Sach Ngu Phap Tieng Anh 7, Tả Nhà Bằng Tiếng Pháp, Mẫu Thư Cảm ơn Bằng Tiếng Pháp, Toan Tieng Phap, Mẫu Cv Bằng Tiếng Pháp, Ngữ Pháp Tiếng Anh Của Xuân Bá, Tài Liệu ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Là Gì, Tài Liệu ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp N4 Tiếng Việt, Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Nhật, Bài Kiểm Tra Ngữ Pháp Tiếng Anh, Tài Liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Bài 1 Tiếng Nhật, Ngữ Pháp Bài 11 Tiếng Nhật, Mẫu Thư Bằng Tiếng Pháp, Ngữ Pháp Bài 14 Tiếng Nhật, Bài Thi Delf B2 Tiếng Pháp, Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh Bùi Văn Vinh Pdf, Sách Tiếng Pháp Lớp 5, Mẫu Thư Mời Bằng Tiếng Pháp, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh, Toan Tieng Phap Lop 6, Văn Phạm Tiếng Pháp Pdf, Sách Tiếng Pháp Lớp 6 Pdf, Sách Tiếng Pháp Lớp 6 , ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh Thi Toeic, Xem Ngữ Pháp Tiếng Nhật, Ngữ Pháp ôn Thi Tốt Nghiệp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Phát âm Tiếng Anh, Bài Luận Mẫu Tiếng Pháp,

Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1), Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 2) Pdf, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Vũ Mai Phương, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1) Pdf, Lý Luận Và Phương Pháp Dạy Học Bộ Môn Tiếng Pháp, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Quá Khứ Tiếng Hàn, Tiếng Pháp 12, Sgk Tiếng Pháp 6, Ngữ Pháp Để Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Tiếng ê Đê, Sgk Tieng Phap Lop 1, Tiếng Anh Lớp 6 Ngữ Pháp, Tiếng Anh Lớp 7 Ngữ Pháp, Tiếng Phap, Ngữ Pháp ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6, Tieng Phap Lop 6, Tiếng Pháp Cơ Bản, Tiếng Pháp 6 Pdf, Tiếng Pháp 6, Tiếng Pháp 10 – Sgv, Tiếng Pháp 8, Tiếng Pháp 8 Pdf, Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Sơ Cấp Tiếng Hàn, Tiếng Pháp 10, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh 9, Ngữ Pháp Tiếng Anh Cấp 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Cơ Bản, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4, Ngữ Pháp Để Nói Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7, Ngữ Pháp 12 Thì Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh 6, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8, Ngữ Pháp Bài 16 Tiếng Anh 11, Tiếng Anh 8 Ngữ Pháp, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5, Sgk Tiếng Pháp Lớp 12, Ngu Phap Can Ban Tieng Anh,

Đề Cương Học Kì 2 Tiếng Anh 6

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 6UNIT 9: THE BODYA. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận của cơ thể)I. GLOSSARYNOUN1. Body : cơ thể ADJ2. Hair : tóc 16. Tall : cao, cao lớn3. Part : bộ phận 17. Short : thấp, ngắn4. Head : đầu 18. Old : già5. Shoulder : vai 19. Young : trẻ6. Arm : cánh tay 20. Thin : gầy, thanh mảnh7. Hand : bàn tay 21. Fat : mập, béo8. Finger : ngón tay 22. Heavy : nặng9. Chest : ngực 23. Light : nhẹ10. Leg : chân 24.Weak : yếu11. Foot : bàn chân 25. Strong : khỏe mạnh12. Toe : ngón chân 26. Ugly : xấu xí13. Knee : đầu gối 27. Beautiful : xinh đẹp14. Gymnast : VĐV thể dục 28. Slow : chậm chạp15. Weight lifter : VĐV cử tạ 29. Fast : nhanh nhẹn 30. But (conj) : nhưng, tuy vậyII. GRAMMAR1. DESCRIPTIVE ADJECTIVES( Tính từ miêu tả)* Tính từ miêu tả là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái của một danh từ (người, vật, sự việc).* Vị trí của tính từ:

S + am/ is/ are + AdjS + am/ is + a/an +Adj +NS + are + Adj + N(s/es)

– Đứng sau động từ Tobe nên bổ nghĩa cho chủ từ.– Đứng trước danh từ nên bổ nghĩa cho danh từ đó./Ex: Mai is beautiful. She is tall and thin . She is a goodstudent.The houses are big. / They are big houses2. TRẬT TỰ CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢKhi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được đứng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:

Ex: – She has long black hair. – It’s a small round black tableB. FACES (Khuôn mặt)I. GLOSSARYNOUN 11. Oval : hình trái xoan1. Face : khuôn mặt 12. Full : đầy đặn, dày2. Eye : mắt 13. Black : màu đen3. Ear : tai 14. White : màu trắng4. Hair : tóc 15. Gray : màu xám5. Nose : mũi 16. Red : màu đỏ6. Mouth : miệng 17. Orange : màu cam7. Lip : môi 18. Yellow : màu vàng8. Tooth : răng 19. Green : màu xanh lá cây9. Color : màu sắc 20. Blue : màu xanh da trờiADJ 21. Brown : màu nâu10. Round : tròn 22. Purple : màu tím

II. GRAMMAR1. CÂU HỎI VỀ MÀU SẮC

Q: What color + is/are + S?A: It`s / They`re + màu

Ex: What color is her hair? It’s black What color are her eyes? They’re black. /2. CÂU HỎI LỰA CHỌN VỚI “OR”Ex: Is he short or tall? He’s tallAre her lips thin or full? They’re full.

EXERCISEI. Make the meaningful sentences with words given.1. I/tall

2. Mr. Tuan / strong

3. These children / fat

4. My grandmother / old

5. Her brothers / young

6. Her hair/long

7. The flowers / red

II. Transformation.1. The policeman is tall. -” He’s 2. The students are young. -” They’re 3. The girl is beautiful. -” She’s 4. The teachers are old . -” They’re 5. The weight litter is heavy. -” He’s 6. The child is

Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Tổng Hợp Kiến Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 Tổng hợp kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

Bài tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Places Các bài nghe Tiếng Anh lớp 6

I. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.

Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:

Ngôi thứ I: (người nói)

I (tôi/mình/ ta/ tớ/…)

we (chúng tôi/ chúng ta/…)

Ngôi thứ II: (người nghe)

you (bạn/ anh/ chị/ em/…)

you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)

Ngôi thứ III: (người được nói đến)

he (anh/ ông/ chú ấy…)she (chị/ bà/ cô ấy/…)it (nó/ thứ đó/ vật đó/…)

they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

II. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)

a) Thể khẳng định: (+)Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:

b) Thể phủ định: (-)Thêm NOT sau động từ to be

I am → I’mYou are → You’reHe is → He’sShe is → She’sIt is → It’sWe are → We’reYou are → You’reThey are → They’re

I am not → I’m notHe is not → He isn’t (He’s not)She is not → She isn’t (She’s not)It is not → It isn’t (It’s not)We are not → We aren’t (We’re not)You are not → You aren’t (You’re not)They are not → They aren’t (They’re not)

c) Thể nghi vấn: (?)Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:

Am I … ? Trả lời: Yes, you are. /No, you are not.Are you … ? Yes, I am. /No, I am not.Are we … ? Yes, we are. /No, we are not. Yes, you are. /No, you are not.Are they … ? Yes, they are. /No, they are not.Is he … ? Yes, he is. /No, he is not.Is she … ? Yes, she is. /No, she is not.Is it … ? Yes, it is. /No, it is not.

III. Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go → goes, do → does, have → has

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…