Top 6 # Các Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Các Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Chọn Lọc, Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 6

Bài tập luyện nghe học kì 1 tiếng Anh lớp 6

Bài tập luyện nghe Tiếng Anh lớp 6 gồm file nghe và bài tập là tài liệu ôn tập Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 6, hoặc có thể là tài liệu giảng dạy hữu ích dành cho quý thầy cô. Mời các bạn tham khảo và nâng cao kỹ năng nghe Tiếng Anh của mình.

Đang xem: Các bài nghe tiếng anh lớp 6

Đề thi nghe tiếng Anh học kì 1 lớp 6 có đáp án – Đề 1

Bài nghe

ĐÁP ÁN

1. Paul: Áo xanh lá cây

2. Sally: Áo đỏ, tay cầm máy ảnh

3. Nick: Áo xanh, quần vàng

4. Jill: Váy xanh, đọc sách

5. Mary: Ở dưới nước, bơi với cá heo

Part 2. Listen and write. There is an example.

Bài nghe

0. Day: ………….Saturday……………………

1. Place: The…………………………..……Café

2. Number of children: …………………………………………

3. Where they sat: Table……………………………………

4. Food: Cake,……………………and ice cream.

5. Drinks: Lemonade and…………………….juice

ĐÁP ÁN

1 – PARIS

2 – 18 (eighteen);

3 – outside;

4 – Sandwiches; 

5 – Lime

Part 3. What did John do last week? Listen and draw a line from the day to the correct picture. There is an example.

Bài nghe

ĐÁP ÁN

1 – Wednesday: To the river and have a picnic

2 – Sunday: Picnic on the field

3 – Thursday : Went to Jack”s house; take a boat; 

4 – Friday: To the movie

5 – Saturday: Wash the new car

Part 4. Listen and tick (a) the box. There is one example

Bài nghe

ĐÁP ÁN

1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – C; 5 – A; 

Bên cạnh việc tương tác với chúng tôi qua fanpage bocdau.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Tiếng Anh phổ thông Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận

meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Có Đáp án, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Neu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương 37 Câu Hỏi ôn Tập Xã Hội Học Đại Cương Có Đáp án – Phần 2, Đề Cương Xã Hội Học Đại Cương Ussh, Đề Cương Môn Kinh Tế Học Đại Cương, Đề Cương Môn Nhân Học Đại Cương, Đề Cương Di Truyền Học Đại Cương, Cương Lĩnh 2011 So Với Cương Lĩnh 1991, Tìm Hiểu Về Cưỡng Chế Hành Chính Và Biện Pháp Cưỡng Chế Hành Chính, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Viêt, Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Quốc Gia, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Đõ Thị Thu Thủy, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Và Đại Học Sư Phạm, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh Luan An Tien Si Ngon Ngu, Cương Lĩnh Và Các Cương Lĩnh Của Đảng, Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán -tiếng Anh – Tiếng Việt, Cam Nang Vanh Tri Thuc Toan Tieng Viet Tieng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, So Sánh Trợ Động Từ Tiếng Việt Và Tiếng Trung, Tiếng Anh Lớp 5 Phát Triển Năng Lực Lớp 5 Tập 1 Tiếng Việt, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Một Số Kết Quả Đối Chiếu Ngữ âm Giữa Tiếng Hàn Và Tiếng Việt, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Ngu Dieu Tieng Anh Doi Voi Nguoi Viet Noi Tieng Anh, So Sánh Ngữ âm Tiếng Hán Và Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tiếng Anh Là Gì, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 6 Thi Diembai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, So Sánh Tiếng Việt Và Tiếng Hán,

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust,

Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Hk2

Full name: ……………………….SAMPLE TEST 2-ENGLISH 6I. Listen and write. There is one example.A. AT THE SUPERMARKET0. The girl is here with: chúng tôi aunt………..1. She goes to the supermarket: every……………………………2. Today she is buying a:…………………………………cake3. Her cousin’s name: ………………………………4. Shoe bought her cousin a: ………………………….toy5. Number of her cousin’s classmates: …………………………..”That’s the end of the listening test!”B. SUNNY CITY LIBRARY0. Class: ………….5……………1. His name: ……………………………………………2. His sister’s favorite hobby: ………………………… 3. The book he needs is about: …………………………4. Number of pages to write: ……………………………5. He palys the: ………………………………………….”That’s the end of the listening test!”II. Complete the sentences, using the correct forms or tences.1. -Where is your mother? -She……………………………(make) some cakes in the kitchen.2. At the moment we…………………………..(visit) Hoan Kiem Lake.3. My sister washes the dishes every day but she……………………………..(not do) it now.4. This weekend we………………………..(have) picnic by the lake.5. My father………………………………..(not like) hot weather.6. After hard-working day, she often………………………..(feel) tired.7. My younger brother…………………………(like) chicken ver much.8. Look! The baby boy…………………………….(cry) lot.9. Be quiet! My grandfather…………………………..(take) nap.10. She usually………………………(go) fishing with her brother when it’s chúng tôi Rewrite the sentences, using the beginning words. Do not change the given sentences’ meaning.1. What about playing soccer after school? Let’s…………………………………………………….2. His hair is curly. It is black. He has……………………………………………………3. This book is older than that one.SAMPLE TEST 1-E6 VO DUY QUYNH That book is………………………………………………4. No river in the world is longer than the Nile river. The Nile is……………………………………………….5. His teeth are small and white. He has……………………………………………………6. This house is biggest in this street No house in this street……………………………………7. Would she like some milk and bread for breakfast? Does………………………………………………………?8. How about having party after the examination? Why don’t we……………………………………………?9. My mother wants to buy some fish for dinner. My mother would………………………………………..10. He cycles to school every day. He chúng tôi Write the passage, using cues.1. Peter/ come from England. He/ speak/ English…………………………………………………………………. .2. There/ four seasons/ year/ his country…………………………………………………………………. .3. Now, he/ visiting Kon Tum. It/ small province in the central highlands region/ Vietnam……………………………………………………………………………………………….4. There/ two main seasons/ Kon Tum. They/ dry season and rainy season……………………………………………………………………………………………….5. Tomorrow he/ go/ to visit Mang Den/ his family……………………………………………………………………………………………….6. He/ love/ Kon Tum so much. He/ want/ come back Kon Tum some day……………………………………………………………………………………………….SAMPLE TEST 1-E6 VO DUY QUYNH

Bài Tập Ôn Tập Học Kì 2 Lớp 6 Môn Tiếng Anh Chương Trình Thí Điểm

Đề cương tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm 2019 – 2020

Bài tập ôn tập học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh

A. Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án

I. Reading the passage, and answer the questions.

Today, there is a TV set in nearly every home. People watch television every day, and some people watch it from morning until night. Americans watch television about 35 hours a week. But is television good or bad for you? People have different answers. Some say that there is a lot of violence on TV today, the programs are terrible and people don’t get any exercise because they only sit and watch TV. Others think that TV programs bring news from around the world, help you learn many useful things, especially children. Thanks lo television, people learn about life in other countries, and it helps people relax after a long day of hard work.

1. Is television very popular nowadays? Why?

2. How many hours do Americans watch TV a day?

3. Why don’t some people like watching television?

4. What does television bring to you?

5. What do you learn from television?

1. I didn’t feel well I stayed at home.

2. He liked her she was happy.

3. I liked this game I wanted to go home.

4. She likes swimming jogging.

5. We were late there was an accident.

III. Find the word which has a different sound in the underlined part. IV. Complete the following sentences with suitable words

0. The news programme is on VTV3 at 7 PM every day

1. Do you like watching c………………………. channel. – Yes, very much. I like Tom and Jerry most.

2. Mr. Bean is a well-known c………………………….. . He always makes me laugh when I see him on TV.

3. Millions of v………………………….. will watch the football match on TV this evening.

4. We use the r………………….. ……………………… to change the channel from a distance.

5. This film is a m………………………………………. one because it makes me cry a lot.

6. C……………………………! You did really well.

7. I love watching a………………….. programmes. They tell us about life of birds, elephants, lions, etc

8. We enjoy watching game shows because they are e………………………..

V. Use the conjunctions (but, and, so, although, or because) to fill in each space

1. I don’t go to school today ………………………. I am ill.

2. ……………………. it is raining hardly, they have go to work now.

3. My close friend likes English very much …………………… she practices English every day.

4. My sister …………I always help our mom tidy the house.

5. It is a sunny ……………….windy today.

6. Some game shows are popular …………………….. I never watch them.

7. They cancelled their picnic …………………… the weather was bad.

8 ……………………. this exercise is very difficult, we try to do it.

VI. Make question for the underlined parts

1. He gets up at 6.00 very morning.

2. They go to the library twice a week.

3. He should wash his hands before meals.

4. We like Tom because it is very funny and intelligent.

5. She teaches us grammar.

6. There is a TV set in my room.

7. He will come here tomorrow.

8. Children like Mr. Bean because he is very funny.

VII. Use the correct form of the verbs:

Yesterday (be)………. Sunday, Nam (get)……………up at six. He (do) chúng tôi morning exercises. He (take) ……………a shower, (comb)…………..hair, and then he (have) ………….. breakfast with his parents. Nam (eat)………… a bowl of noodles and (drink) ………a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) chúng tôi clean the table. After that, he (brush)………. his teeth, (put)………. on clean clothes, and (go)………… to his grandparents’ house. He (have) …………..lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o’lock. He (do)…………..his homework. He (eat)………. dinner at 6.30. After dinner, his parents (take)………. him to the movie theater. It (be)……………a very interesting film. They (come) chúng tôi home at 9.30. Nam (go)………………. to bed at ten o’clock.

1. What day was yesterday? ………………………………………………………………………

2. What time did Nam get up? ……………………………………………………………………

3. What did he do after breakfast? ……………………………………………………………….

4. Who did he have lunch with? …………………………………………………………………

5. What time did he have dinner? ………………………………………………………………..

6. What time did Nam go to bed ? ………………………………………………………………

VIII. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1. I/ go swimming/ yesterday.

2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.

3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.

6. my father/ play/ golf/ yesterday.

7. Last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.

8. they/ have/ nice/ weekend.

9. she/ go/ supermarket yesterday.

10. We/ not go/ school last week.

11. Choose the word with different stress pattern

12. A. delicious B. difficult C. dangerous D. different

13. A. activity B. badminton C. basketball D. aerobics

14. A. sandwich B. chocolate C. cartoon D. toothpaste

15. A. correct B. receive C. visit D. unload

1. A. a B. an C. the D. any

2. A. at B. in C. on D. of

3. A. house B. he’s house C. him house D. his house

4. A. leaves B. is leave C. leaving D. leave

5. A. It B. It’s C. He D. She

6. A. in B. at C. on D. with

7. A. get up B. to get up C. getting up D. gets up

8. A. have B. having C. has D. to have

9. A. plays B. is play C. play D. is playing

10. A. not stay B. doesn’t stay C. isn’t stay D. no staying

X. Complete the following sentences with suitable words

0. The news programme is on VTV3 at 7 PM every day.

1. VTV is a n…………………. channel. It’s one of the biggest one.

2. Mr. Quang Minh is the n………………………. for the news programme today.

3. I love watching a………………….. programmes. They tell us about life of birds, elephants, lions, etc.

4. We enjoy watching game shows because they are e………………………..

XI. Use the conjunctions ( but, and, so, although, or because) to fill in each space

1. It is a sunny ……………….windy today.

2. Some game shows are popular …………………….. I never watch them.

3. They cancelled their picnic …………………… the weather was bad.

4……………………. this exercise is very difficult, we try to do it.

XII. Make question for the underlined parts

1. She teaches us grammar.

2. There is aTV set in my room.

3. He will come here tomorrow.

4. Children like Mr. Bean because he is very funny.

XIII. Rewrite the sentences with the same meaning, using the given words

1. I like playing basketball because it makes me feel relaxed and fun. (so)

2. She is young but she earns a lot of money. (Although)

XIV. Complete the following sentences with suitable words

0. The news programme is on VTV3 at 7 PM every day.

1. Do you like watching c…………………. channel. – Yes, very much. I like Tom and Jerry most.

2. Mr. Bean is well-known is a c………………………. . He always makes me laugh when I see him on TV.

3. Millions of v………………………….. will watch the football match on TV this evening.

4. We use the r………………….. ……………………… to change the channel from a distance.

XV. Use the conjunctions (but, and, so, although, or because) to fill in each space

1. I don’t go to school today ………………………. I am ill.

2…………………….. it is raining hardly, they have go to work now.

3. My close friend likes English very much …………………… she practices English every day.

4. My sister …………I always help our mom tidy the house.

XVI. Make question for the underlined parts

1. He gets up at 6.00very morning.

2. They go to the library twice a week.

3. He should wash his handsbefore meals.

4. We like Tom because it is very funny and intelligent.

XVII. Rewrite the sentences with the same meaning, using the given words

1. I like playing basketball. (favourite)

2. There are a lot of interesting programs on VTV 3. (has)

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.