Top 7 # App Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Lienminhchienthan.com

Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản

Tiếng Trung là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất trên thế giới, và là 1 trong 6 ngôn ngữ làm việc chính thức của liên hợp quốc, là ngôn ngữ không chỉ sử dụng tại Trung Quốc, Đài Loan, mà còn tại các cộng đồng người Hoa sống trên khắp thế giới. Học Tiếng Trung tốt là lợi thế ngôn ngữ để giao thương, du lịch, du học, xuất khẩu lao động sang Đài Loan…Không thể phủ nhận tầm quan trọng của tiếng Trung, cũng chính vì thế mà việc học tiếng Trung trở nên quan trọng với tất cả mọi người.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhằm đáp ứng các nhu cầu của học viên về việc học tiếng Trung:

Muốn giao tiếp bằng tiếng Trung, nhưng giao tiếp tiếng trung lại là điều gây khó khăn và trở ngại đối với bạn?

Tìm lớp học tiếng Trung giao tiếp để làm quen với tiếng Trung dễ dàng hơn?

Bạn đang cần môi trường để luyện tập và nâng tiếng Trung hằng ngày?

Hay bạn đang có ý định học tiếng Trung để nâng cao kiến thức, chuẩn bị cơ hội nghề nghiệp tương lai?

Cũng giống như một ngôi nhà, muốn có một ngôi nhà vững chắc thì cần có một nền móng tốt. Học tiếng Trung cũng vậy, học viên cần phải học từ cơ bản rồi mới đến nâng cao hơn. Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản chính là mở ra cho bản thân một cánh cửa mới với những trải nhiệm mới. “Vạn sự khởi đầu nan” đặc biệt đối với người chưa biết gì tiếng Trung lại càng khó hơn. Và lựa chọn tốt nhất cho đối tượng này chính là khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản dành cho các bạn mới học vỡ lòng.

Đội ngũ giáo viên & hình thức tổ chức lớp học

Giáo viên là người Việt và người Hoa của các trường ĐH dạy tiếng Hoa hàng đầu chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.

Phương pháp thực hành, giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên sau khi kết thúc khóa học

Tối đa 15 Học viên/lớp nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy cho từng học viên.

Đặc biệt, lớp dạy kèm cho cá nhân, nhóm tại trung tâm hoặc tại nhà theo nhu cầu từng học viên học phí từ 150, 000đ/h.

Học phí tiếng Trung và Ca Học:

Lớp học tiếng Trung được tổ chức vào tối 2-4-6, tối 3-5-7, và sáng Thứ 7-Chủ Nhật.

Lớp học tiếng Trung, luyện thi HSK, TOCFL cấp tốc sẽ được tổ chức học 6 buổi/tuần.

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, học viên sẽ được hướng cả 4 kỹ năng giao tiếp (nghe-nói-đọc-viết), tập trung vào nghe và nói của tiếng Trung. Các bài học chia làm các chủ để khác nhau để học viên đối thoại, rèn luyện ngữ pháp, từ vựng và khả năng diễn đạt.

Các khóa học tiếng Trung khác tại trung tâm:

Ngoài ra, trung tâm còn dạy học tiếng Trung bán hàng, xuất nhập khẩu, du lịch,…

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NEWSKY, tiền thân là ngoại ngữ Đức Trí từ 2001, hơn 19 năm dạy học tiếng Trung Hoa chất lượng cao, uy tín.

Địa chỉ:

CS Âu Cơ: 292 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP HCM (Ngã tư Lạc Long Long Quân và Âu cơ, khu vực quận Bình Tân, Tân Phú, Quận 5, 6, 11)

Cơ sở Lạc Long Quân: 343s Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TpHCM – gần Vòng Xoay Đầm Sen (vòng xoay Lạc Long Quân – Hòa Bình – Ông Ích Khiêm, giáp với Quận 10, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân)

CS Lê Văn Sỹ: 113 Lê Văn Sỹ, P.13, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM (gần ngã tư Huỳnh Văn Bánh và Lê Văn Sỹ, giáp với quận 3, quận 10)

Cơ sở Thủ Đức: số 62 đường 17, KP3, phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TpHCM – giáp Quận 9 (cách 100m từ ngã tư Hoàng Diệu 2 – đường 17, ngay ký túc xá Đại Học Ngân Hàng)

7 Bài Học Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản

1. Bài học tiếng trung giao tiếp số 1

1. Chào buổi sáng

早安!

zǎo ān! 2. Chào buổi trưa!

午安!

wǔ ān!

3. Chào buổi tối

晚安!

wǎn ān! 4. Chào ông!

您好!

nín hǎo!

5. Mời ngồi

請坐

qǐng zuò 6. Đừng khách sáo

別客氣

bié kè qì

7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ

你的漢語說得不錯

nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò 8. Đâu có.

哪裡,哪裡

nǎ lǐ,nǎ lǐ

9. Như thế làm phiền bạn quá rồi

這太打擾你了。

zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát

沒關係,又不是什麼大事。

méi guān xì,yòu bú shì shén me dà

2. Bài học tiếng trung giao tiếp số 2

11. Bạn đi mua thức ăn hả?

你買菜嗎?

nǐ mǎi cài ma?

12. Vâng, tôi mua thức ăn.

是,我去買菜.

shì,wǒ qù mǎi cài.

13. Chào buổi sáng.

早上好!

zǎo shàng hǎo!

14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?

好久不見,你最近好嗎?

hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?

15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?

謝謝,很好,你呢。

xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。

16. Tôi cũng rất khỏe?

我也很好。

wǒ yě hěn hǎo。

17. Gia đình anh thế nào?

你家怎麼樣?

nǐ jiā zěn me yàng?

18. Rất tốt

很好!

hěn hǎo!

19. Chào ông!

先生,您好!

xiān shēng,nín hǎo!

20. Ông (bà) có mạnh khỏe không?

您好嗎?

nín hǎo ma?

3. Bài học tiếng trung giao tiếp số 3

21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ?

您還好吧?

nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh

我病剛好

wǒ bìng gāng hǎo

23. Cảm ơn

謝謝

xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo.

請別客氣.

qǐng bié kè qì.

25. Tạm biệt

再見

zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông.

您好!認識您我非常高興

nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng

27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh

我們也感到十分榮幸

wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không?

您身體好嗎?

nín shēn tǐ hǎo ma?

29. Tốt, cảm ơn! Còn ông?

好。謝謝。你呢?

hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn.

我也很好,謝謝

wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè

4. Bài học tiếng trung giao tiếp cơ bản số 4

社交问侯

(Shèjiāo wèn hóu)

Chào hỏi xã giao

1. 您好,怎么样了?

1. Nín hǎo, zěnme yàng le?

Chào ngài, ngài thế nào ạ

2. 很好,你呢?

2. Hěn hǎo, nǐ ne?

Rất khỏe, còn bạn

3. 还好

3. Hái hǎo

Vẫn khỏe

4. K, 你好。 你工作最近怎么样?

4. K, nǐ hǎo. Nǐ gōngzuò zuìjìn zěnme yàng?

K, xin chào. Công việc của bạn dạo này thế nào

5. 嗨, M。 新工作怎么样可行?

5. Hāi, M. Xīn gōngzuò zěnme yàng kěxíng?

Hi, M. Công việc mới tiến triển thế nào

6. L 太太, 您好, 听说您先生要做手术。他怎么样了?

6. L tàitài, nín hǎo, tīng shuō nín xiānshēng yào zuò shǒushù. Tā zěnme yàng le?

Thím L à, chào thím, nghe nói bác trai phải mổ. Bác thế nào rồi ạ?

7. T 先生, 您好。 您去头顿路行怎么样了?

7. T xiānshēng, nín hǎo. Nín qù tóu dùn lù xíng zěnme yàng le?

T Tiên sinh, chào ngài. Ngài đi du lịch Đà Lạt thế nào ạ?

Một số câu chào (từ trang trọng đến thân mật):

8. P 先生, 晚安,今晚怎么样?

8. P xiānshēng, wǎnān, jīn wǎn zěnme yàng?

P Tiên sinh, chúc ngài ngủ ngủ, tối nay thế nào ạ?

9. 下午好,太太今天您看起来很好。

9. Xiàwǔ hǎo, tàitài jīntiān nín kàn qǐlái hěn hǎo.

Chào thím (buổi chiều), thím trông khỏe hẳn ra

10. 先生,您早

10. Xiānshēng, nín zǎo

Tiên sinh, chào buổi sáng

11. 玛丽,你好,你怎样了?

11. Mǎlì, nǐ hǎo, nǐ zěnyàng le?

Mary, chào bạn, bạn thế nào?

12. 你好,下午快乐吗?

12. Nǐ hǎo, xiàwǔ kuàilè ma?

Chào bạn, buổi chiều có vui không?

13. 红芸,你好。你最近怎样?

13. Hóng yún, nǐ hǎo. Nǐ zuìjìn zěnyàng?

Hồng Vân, xin chào. Em dạo này thế nào?

14. 阿进,你早, 这好吗?

14. Ā jìn, nǐ zǎo, zhè hǎo ma?

Tiến à, chào buổi sáng, bạn có khỏe không?

15. 啊草, 你最近做什么?

15. A cǎo, nǐ zuìjìn zuò shénme?

Thảo à, em dạo này làm cái gì?

16. 嘿, 阿玲,怎么样了?

16. Hēi, ā líng, zěnme yàng le?

Hey, Linh à, tình hình thế nào?

Đáp lại những câu chào trên, có thể dùng:

17. 谢谢,我很好, 你呢?

17. Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?

Xin cám ơn, mình rất khỏe, còn bạn?

18. 谢谢,还好

18. Xièxiè, hái hǎo

Xin cám ơn, vẫn khỏe

19. 好,你呢?

19. Hǎo, nǐ ne?

Khỏe, còn bạn

20. 很好,谢谢,你呢?

20. Hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?

Rất khỏe, xin cám ơn, bạn thì sao?

21. 一样!你呢?

21. Yīyàng! Nǐ ne?

Vẫn thế! Bạn thì sao?

22. 不错,你呢?

22. Bùcuò, nǐ ne?

Không tồi, còn bạn?

23. 我认为好。 你也是吗?

23. Wǒ rènwéi hǎo. Nǐ yěshì ma?

Tôi cảm thấy khỏe, bạn cũng thế chứ?

24. 不用说,你呢?

24. Bùyòng shuō, nǐ ne?

Không cần hỏi, bạn thì sao?

25. 极差的!

25. Jí chà de!

Sức khỏe kém lắm

26. 极好了

26. Jí hǎo le

Siêu tốt

27. 非常好!

27. Fēicháng hǎo!

Cực kỳ tốt

5. Bài học tiếng trung quốc cơ bản giao tiếp cơ bản số 5

你好!

Nǐ hǎo!

Chào anh !

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

Anh tên là gì ?

这是我的名片。

Zhè shì wǒ de míngpiàn.

Đây là danh thiếp của tôi.

好久不见。

Hǎojiǔ bújiàn.

Lâu lắm không gặp.

6. Bài học tiếng trung giao tiếp cơ bản số 6

1. 谢谢!谢谢你!

Xièxie! Xièxie nǐ!

Xin cám ơn! Cám ơn anh!

2. 非常感谢!

Fēicháng gǎnxiè!

Hết sức cám ơn.

3. 不用谢!

Bú yòng xiè!

Không dám.

4. 对不起!

Duìbùqǐ!

Xin lỗi.

5. 没关系。

Méi guānxi.

Không sao.

6. 没事儿。

Méi shìr.

Không việc gì.

7. Học Giao Tiếp Tiếng Trung bài 7

1. 祝你生日快乐!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè!

2. 干杯!

Gān bēi!

Cạn chén!

3. 你的电话号码是多少?

Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?

Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản

Với gần 100 bài tiếng Anh ở đây không chỉ dành cho người ở trình độ cơ bản bắt đầu tập giao tiếp mà còn dành cho những người đã có trình độ tiếng Anh tương đối có thể củng cố và nâng cao hơn nữa kỹ năng giao tiếp của mình.

Dành 30 phút mỗi ngày để học 3 bài. Nghe đi nghe lại nhiều lần, chép lại những câu quan trọng, lặp lại lời thoại của nhân vật trong video và dịch sang tiếng Việt nếu cần. Rèn luyện mỗi ngày với những bài học này chắc chắn sau một tháng bạn sẽ thấy kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình cải tiến đáng kể!

Cập nhật: Hiện nay bộ chương trình dạy tiếng Anh English For You cũng được rất nhiều người theo học có ba cập độ Beginner , Elementary và Intermediate với 80 bài học, mỗi bài có thời lượng khoảng 1h giúp nắm vững đầy đủ các kỹ năng ngôn ngữ.

1. Giao tiếp tổng quát

Gồm 20 tính huống giao tiếp hàng ngày như gia đình, mua sắm, sở thích, chuẩn bị tiệc tùng,…

Nội dung

2. Giao tiếp hàng ngày

Giới thiệu 22 tình huống giao tiếp sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống thường nhật như chào hỏi, giới thiệu, gọi điện thoại, thăm bạn bè, mua sắm, đặt thức ăn, hẹn hò, chỉ đường …v.v.

Nội dung

3. Giao tiếp cơ bản

Bài học này bắt đầu bằng tình huống một anh chàng làm việc xấu phải khai báo thông tin cá nhân tại sở cảnh sát và sau đó nhờ anh bạn đến bảo lãnh. Các tình huống trong câu chuyện xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. Giống như các phần khác trong loạt bài tiếng Anh giao tiếp, câu thoại chính của bài học được nhắc lại nhiều lần giúp người học nắm vững nội dung chính.

4. Giao tiếp khi đi du lịch

Các tình huống sử dụng tiếng Anh khi đi du lịch nước ngoài, có tất cả 10 tình huống khác nhau, mỗi tình huống đều có phần hội thoại và phần lặp lại nhấn mạnh nội dung chính.

Nội dung

At the travel agent – Tại đại lý du lịch

At the airport – Tại sân bay

Asking for assistance – Nhờ trợ giúp

At the hotel – Tại khách sạn

At the restaurant – Tại nhà hàng

At the bar – Tại quán bar

Using different kind of services – Dùng các dịch vụ khác

Concierge – Nhân viên giữ cửa

Sight Seeing – Ngắm cảnh

Stopping a passerby – Ngăn chặn một người qua đường

5. Cho người đi làm

15 tình huống giao tiếp tiếng Anh điển hình cho nhân viên văn phòng: phỏng vấn xin việc, đến chỗ làm mới, sắp xếp cuộc hợp, lên lịch công tác,…

Nội dung

Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Bài 32

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

我儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。学习结束时,他已经缺课九十五次,物理、化学和外语考试都不及格。这样看来,他很有可能连初中都比不了业。我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。他还是老样子。

有一天,我正在上班,突然接到一个电话。一个男人说她属学校的辅导老师:”我想和您谈谈张亮缺课的情况。”

我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。最后我说:”我爱儿子,我不知道该怎么办。看着他那个样子,我很难过。我想了各种办法,想让她重新喜欢学校,但是 。。 ,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”

Wǒ érzi shàng chū zhòng sān niánjí de shíhòu, tā fùqīn qùshìle. Fùqīn qùshì hòu, tā dì xìnggé yǒule hěn dà de biànhuà, xuéxí chéngjī yītiān bǐ yītiān chā. Wǒ xiǎngle gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā, dànshì wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bù yuànyì hé wǒ tánhuà. Xuéxí jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì, wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé. Zhèyàng kàn lái, tā hěn yǒu kěnéng lián chūzhōng dōu bǐ bùliǎo yè. Wǒ hěn zhāojí, yòngle gè zhǒng gè yàng de bànfǎ, dànshì, pīpíng hé biǎoyáng dōu méiyǒu yòng. Tā háishì lǎo yàngzi.

Yǒu yītiān, wǒ zhèngzài shàngbān, túrán jiē dào yīgè diànhuà. Yīgè nánrén shuō tā shǔ xuéxiào de fǔdǎo lǎoshī:”Wǒ xiǎng hé nín tán tán zhāng liàng quē kè de qíngkuàng.”

Wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì er zi de ài dū gàosùle zhège mòshēng rén. Zuìhòu wǒ shuō:”Wǒ ài érzi, wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn. Kànzhe tā nàgè yàngzi, wǒ hěn nánguò. Wǒ xiǎngle gè zhǒng bànfǎ, xiǎng ràng tā chóngxīn xǐhuān xuéxiào, dànshì .. , Zhè yīqiè dōu méiyǒu zuòyòng, wǒ yǐjīng méiyǒu bànfǎle.”

Cách dùng 显得

Biểu hiện ra ( tình hình, sắc thái hoặc trạng thái nào đó). Ví dụ:

我们住的地方只有在地图上才显得很接近。

这种保险的很结实。

昨天没睡觉好觉,今天显得很没有精神。

比赛的时候,他显得一点儿也不紧张。

2. Cách dùng 准

Biểu thị khả năng rất lớn, tương đương với từ “khẳng định”, thường dùng trong khẩu ngữ. Ví dụ:

看她如此着急,我想准时又十分重要的事。

她的脸色很不好,准时不高兴了。

小王最近很忙,你现在去找他,他准不在家。

3. Cách dùng 意味着

A意味着B có nghĩa là A tượng trưng cho B, hoặc A có thể lí giải là B, B thường là phân câu hoặc đoản ngữ mang tính động từ (hoặc hình dung từ). Thường dùng trong văn viết. Ví dụ:

经济发展意味着人们生活水平的提高。

很多时候”以后再说”就意味着拒绝。

父母都希望自己的孩子快点儿长达,但孩子长大了也就意味着他们自己老了。

4. Tính từ/ Động từ + 下来

Biểu thị một tình hình thay đổi từ mạnh thành yếu, phía trước dùng các tính từ”暗、静、黑、冷静、平静、安静、轻松”, hoặc biểu thị một động tác, hành vi hoặc tình hình nào đó tiếp tục phát triển ( đến hiện tại), phía trước dùng các động từ 坚持、保存 hoặc 坚持 + động từ. Ví dụ:

我的小心情一直无法平静下来。

天色渐渐暗了下午。

丽丽减肥坚持了半年,终于慢慢瘦下来了。

虽然每天跑步很辛苦,但我还是坚持了下来。

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online miễn phí qua Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến qua Youtube