Xem 11,286
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 11,286 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Động từ
1. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
2. guess /ɡes/ (v): đoán
3. revise /rɪˈvaɪz/ (v): ôn tập, xem lại
4. concentrate /ˈkɑːn.sən.treɪt/ (v): tập trung
5. make progress (v phr): tiến bộ
6. make sure (v phr): đảm bảo, chắc chắn
7. pass /pɑːs/ /pæs/ (v): đỗ, qua
8. fail /feɪl/ (v): trượt,rớt
9. remind /rɪˈmaɪnd/ (v): gợi nhớ, nhắc nhở
10. take an exam (v phr): tham gia kỳ thi
2. smart /smɑːt/ /smɑːrt/ (adj): thông minh (nhanh trí)
3. talented /ˈtæl.ən.t̬ɪd/ (adj): có năng khiếu, tài năng
4. skill /skɪl/ (n): kỹ năng
5. course /kɔːs/ /kɔːrs/ (n): khóa học
6. mark /mɑːk//mɑːrk/ (n): điểm
7. subject /ˈsʌb.dʒekt/ (n): môn học
8. degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng
9. expert /ˈek.spɝːt/ (n): chuyên gia
10. term /tɝːm/ (n): học kỳ
1. ambition /æmˈbɪʃ.ən/ (n): tham vọng, hoài bão
2. poverty /ˈpɒv.ə.ti/ (n): sự nghèo khó
3. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): đơn ứng tuyển, đơn xin việc
4. pssure /ˈpʃ.ər/ (n): áp lực
5. bank account (n phr): tài khoản ngân hàng
6. goal /ɡəʊl/ (n): mục tiêu
7. boss /bɒs/ (n): sếp, ông chủ, bà chủ
8. colleague /ˈkɒl.iːɡ/ (n): đồng nghiệp
9. salary /ˈsæl.ər.i/ (n): lương
10. staff /stɑːf/ (n): nhân viên
11. contract /ˈkɒn.trækt/ (n): hợp đồng
12. leader /ˈliː.dər/ (n): lãnh đạo, trưởng (nhóm,…)
13. department /dɪˈpɑːt.mənt/ (n): phòng ban
14. pension /ˈpen.ʃən/ (n): lương hưu
15. manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ (n): quản lý
1. captain /ˈkæptɪn/ (n): đội trưởng
2. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thách thức
3. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): nhà vô địch
4. coach /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ (n): huấn luyện viên
5. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh/ cuộc thi đấu
6. entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): giải trí, thú vị
7. pleasure /ˈpleʒər/ (n): niềm vui thích, điều thú vị
8. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài
9. score /skɔːr/ (v): ghi điểm
10. team /tiːm/ (n): đội
1. carry on: tiếp tục
2. give up: từ bỏ
3. join in: tham gia
4. get on (with): ăn ý/ hòa thuận
5. bored with/of: buồn chán, tẻ nhạt
6. crazy about: phát cuồng (rất thích)
7. good at: giỏi
8. interested in: hứng thú, thích
9. keen on: say mê, ham thích
10. popular with: phổ biến
1. breathe /briːð/ (v): thở, hít thở
2. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): lờ đi
3. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
4. suffer /ˈsʌf.ər/ (v): chịu đựng
5. cough /kɒf/ (v): ho
6. infection /ɪnˈfek.ʃən/ (n): nhiễm trùng
7. injury /ˈɪn.dʒər.i/ (n): tổn thương, chỗ bị thương
8. pain /peɪn/ (n): sự đau đớn
9. painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đau đớn
10. addicted /əˈdɪk.tɪd/ to (adj): bị nghiện cái gì
11. allergic /əˈlɜː.dʒɪk/ to (adj): dị ứng
12. limit /ˈlɪm.ɪt/ (v): hạn chế
Bước đầu tiên: Xác định được cách học từ vựng tiếng anh b1 của mình
Dễ ghi nhớ nếu liên tưởng đến hình ảnh hay âm thanh
Hãy nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần cách phát âm của từ vựng tiếng anh b1
Bước thứ hai: Tạo môi trường tiếng anh
Thế nào mới được gọi là môi trường tiếng Anh? Nghĩa là tiếng anh lúc nào cũng được sủ dụng trong không gian bao quanh bạn. Những thứ bạn nghe, đọc, viết, nói thậm chí chơi cũng đều bằng tiếng anh.
Bước thứ ba: Viết thành câu
Với bất kỳ từ vựng tiếng anh b1 mới nào cũng vậy nên viết thang câu hoàn chỉnh có chứa từ mới đó.
Giữ bên mình 1 cuốn sổ tay.
Nghe bài hát tiếng anh yêu thích.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!