Xem Nhiều 4/2023 #️ Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 4/2023 # Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Động từ

1. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được

2. guess /ɡes/ (v): đoán

3. revise /rɪˈvaɪz/ (v): ôn tập, xem lại

4. concentrate /ˈkɑːn.sən.treɪt/ (v): tập trung

5. make progress (v phr): tiến bộ

6. make sure (v phr): đảm bảo, chắc chắn

7. pass /pɑːs/ /pæs/ (v): đỗ, qua

8. fail /feɪl/ (v): trượt,rớt

9. remind /rɪˈmaɪnd/ (v): gợi nhớ, nhắc nhở

10. take an exam (v phr): tham gia kỳ thi

2. smart /smɑːt/ /smɑːrt/ (adj): thông minh (nhanh trí)

3. talented /ˈtæl.ən.t̬ɪd/ (adj): có năng khiếu, tài năng

4. skill /skɪl/ (n): kỹ năng

5. course /kɔːs/ /kɔːrs/ (n): khóa học

6. mark /mɑːk//mɑːrk/ (n): điểm

7. subject /ˈsʌb.dʒekt/ (n): môn học

8. degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng

9. expert /ˈek.spɝːt/ (n): chuyên gia

10. term /tɝːm/ (n): học kỳ

1. ambition /æmˈbɪʃ.ən/ (n): tham vọng, hoài bão

2. poverty /ˈpɒv.ə.ti/ (n): sự nghèo khó

3. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): đơn ứng tuyển, đơn xin việc

4. pressure /ˈpreʃ.ər/ (n): áp lực

5. bank account (n phr): tài khoản ngân hàng

6. goal /ɡəʊl/ (n): mục tiêu

7. boss /bɒs/ (n): sếp, ông chủ, bà chủ

8. colleague /ˈkɒl.iːɡ/ (n): đồng nghiệp

9. salary /ˈsæl.ər.i/ (n): lương

10. staff /stɑːf/ (n): nhân viên

11. contract /ˈkɒn.trækt/ (n): hợp đồng

12. leader /ˈliː.dər/ (n): lãnh đạo, trưởng (nhóm,…)

13. department /dɪˈpɑːt.mənt/ (n): phòng ban

14. pension /ˈpen.ʃən/ (n): lương hưu

15. manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ (n): quản lý

1. captain /ˈkæptɪn/ (n): đội trưởng

2. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thách thức

3. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): nhà vô địch

4. coach /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ (n): huấn luyện viên

5. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh/ cuộc thi đấu

6. entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): giải trí, thú vị

7. pleasure /ˈpleʒər/ (n): niềm vui thích, điều thú vị

8. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài

9. score /skɔːr/ (v): ghi điểm

10. team /tiːm/ (n): đội

1. carry on: tiếp tục

2. give up: từ bỏ

3. join in: tham gia

4. get on (with): ăn ý/ hòa thuận

5. bored with/of: buồn chán, tẻ nhạt

6. crazy about: phát cuồng (rất thích)

7. good at: giỏi

8. interested in: hứng thú, thích

9. keen on: say mê, ham thích

10. popular with: phổ biến

1. breathe /briːð/ (v): thở, hít thở

2. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): lờ đi

3. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

4. suffer /ˈsʌf.ər/ (v): chịu đựng

5. cough /kɒf/ (v): ho

6. infection /ɪnˈfek.ʃən/ (n): nhiễm trùng

7. injury /ˈɪn.dʒər.i/ (n): tổn thương, chỗ bị thương

8. pain /peɪn/ (n): sự đau đớn

9. painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đau đớn

10. addicted /əˈdɪk.tɪd/ to (adj): bị nghiện cái gì

11. allergic /əˈlɜː.dʒɪk/ to (adj): dị ứng

12. limit /ˈlɪm.ɪt/ (v): hạn chế

Bước đầu tiên: Xác định được cách học từ vựng tiếng anh b1 của mình

Dễ ghi nhớ nếu liên tưởng đến hình ảnh hay âm thanh

Hãy nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần cách phát âm của từ vựng tiếng anh b1

Bước thứ hai: Tạo môi trường tiếng anh

Thế nào mới được gọi là môi trường tiếng Anh? Nghĩa là tiếng anh lúc nào cũng được sủ dụng trong không gian bao quanh bạn. Những thứ bạn nghe, đọc, viết, nói thậm chí chơi cũng đều bằng tiếng anh.

Bước thứ ba: Viết thành câu

Với bất kỳ từ vựng tiếng anh b1 mới nào cũng vậy nên viết thang câu hoàn chỉnh có chứa từ mới đó.

Giữ bên mình 1 cuốn sổ tay.

Nghe bài hát tiếng anh yêu thích.

7 Chủ Đề Thi Nói Tiếng Anh B1 Thường Gặp

1. JOB – CÔNG VIỆC

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. What’s your job?

I’m a (teacher, doctor, engineer, office-worker, nurse, lawyer …). I have been passionate about it since I was a kid.

2. How long have you had it?

I have worked my job for a long time ( ten, six, thirteen years)

3. Is there anything you don’t like about your job?

The thing that I don’t like about my job is salary and working conditions. Because I work at a public place which is related to the government, and I would like to receive more salary.

 Talk about your job.

I am now working as an English teacher at the private secondary school in my hometown – Binh Phuoc. Teacher has been my dream for such a long time. I really like my job because I am able to apply the knowledge and skills of the field I studied in my work. Moreover, I can study valuable experience from my colleagues not only about work but also about life. Normally, I start my working day at 6:30 am and finish it at 5 pm. Now every day is a wonderful day with me.

2. HOBBIES – SỞ THÍCH 

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. What do you enjoy doing in your free time?

In my free time, I often/usually (play badminton,  listen to music, watch movies, read books,  hang out with my friends …). I feel very comfortable doing that.

 2. How do you spend time doing it?

I will spend all of my free time doing the things that I like.

3. Who do you usually do it with?

I usually do it with my family.

Talk about your weekend activities.

There are many things I usually do at the weekend but I always spend time with my family. On Sundays morning I usually go shopping for goods at Big C supermarket with my mom. In the evening we usually watch movies at home. I prefer romantic films but my kids and my husband like cartoons or comedies. So we often watch comedies together. After that I usually check the school homework of my kids.

 Talk about your hobbies.

Most people like playing games or chatting on computer social networks. Unlike them, I like reading best. I spend most of my free-time reading books. When I am reading books, our minds are free to picture and link the information, it feels like I am experiencing the situation and seeing what’s going on. Those are very real feelings that are hard to bring to me. I have a small library in my house for reading but sometimes I use the computer to find some interesting stories that I don’t have.

3. WEATHER – THỜI TIẾT

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. What kind of weather do you like?

I like cool and warm weather. That is the reason why I like summer very much.

 2. Do you pay attention to the climate changes in your area in the past few years?

Yes, I do. In recent years, climate change has changed the temperature in my areas. The weather is hotter and hotter. The sea level is increasing so it affects the farms in my hometown. I really worry about that.

 3. Do you think weather can affect people’s mood?

Yes, I do. Rainy days really can get me down. And sunny or cool days can make me happy.

Talk about your favourite weather.

Unlike most people, I like winter very much! I like the cool air and wind. Anytime winter starts, I have a strange feeling. I often walk alone around the park in winter because it makes me relax. Moreover, my friend and I love to eat ice cream or corn in winter. There are many sweet memories in this time. I am always looking forward to winter.

4. LEARNING ENGLISH – VIỆC HỌC TIẾNG ANH

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

 1. Do you think it is easy to learn English?

Yes, I do. I think English is very easy to learn.

2. Which skill in English are you good at?

I am good at Listening and Speaking skills in English. That’s why I have a lot of foreign friends thanks to communication

 3. Which skill do you think is the most difficult one?

I think Reading skill is the most difficult. Because my vocabulary is not good, I think it is difficult to read a long article

 Talk about how to learn English well.

English is not only an international language but also a wonderful language in the world. It needs for my future job because it’s easier to get a job with an English degree. To learn English well, I usually listen to English songs and try to read as much as I can. For speaking skill, I always try to use English to communicate with my colleagues.

5. SPORT – THỂ THAO

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. Do you like enjoying watching sports or playing sports?

Yes, I do. I like watching sports so much.

 2. Which is your favourite sport? Why?

My favourite sport is swimming. Because I really like the feel when I soak and swim like fish in the water.

 3. Do you think playing sports is important for your health?

Yes, I do. I think playing sports is important for my health.

Talk about your favorite sport.

There are many types of sports such as swimming, running, cycling, tennis, badminton, golf and football, etc. My favorite sport is basketball. For me, basketball is a good way to help me reduce the pressure after a long day’s work and pursue a healthy lifestyle. I usually play basketball on the weekends with my teams.

 6. SCHOOL – TRƯỜNG HỌC

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. Can you tell me something about your high school? What do you like most about it?

 My high school in memory is a rather spacious school and there I have a lot of friends. I like the most that I can share three years of study with my friends in a class at the high school.

2.  Do you often visit your high school? What has changed since your graduation?

Yes, I do. I often visit my high school every year. I’ve seen since I graduated, the school’s made a lot of changes like a lot of new teachers, built more football fields for students.

3. Which subject do you like best at high school?

When I went to high school, I liked Math best because I can learn with numbers and know how to calculate fast. 

Talk about your high school

I started high school when I was fifteen years old. My school was located near my home, so every day I walked to school with myself, or sometimes with my neighbours. My school is called Xuan Loc High School, which was established 40 years ago in my hometown. The school was quite ancient but cozy enough for me to study. Although the school’s space was large, there were not many students here. Besides, the teachers there were always kind-hearted and good knowledge.

Talk about your school’s life 

My school starts at 7 o’clock in the morning and ends at 5 o’clock in the afternoon. At school, I meet my friends, my teachers and I also learn many subjects such as Math, Science, literature, Physics, Technology, Geography, History,… but I like Math best because I can learn with numbers and know how to calculate fast. I have a thirty-minute break in the morning and a twenty-minute break in the afternoon.

7. FOOD AND DRINKS – THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG

Các câu hỏi Part 1 thường gặp

1. Can you cook?

Oh yes, I love to cook. It is one of my favourite hobbies.

2. Who does the cooking for your family?

My mom does. Sometimes my older sister cooks for dinner. On weekends, I sometimes cook, too.

3. What kind of food do you like?

The kind of food I like is Pho. It is one of the traditional foods in Vietnam. Pho is really tasty and great.

4. What food is good for your health?

Some foods which are good for my health are: vegetables, fruits, and dairy products like cheese, milk,…

5. How often do you eat out?

I often eat out once a week. Usually at the weekend with my family. We often go to the restaurant to enjoy food together.

Do you prefer eating at home or in a restaurant?

I like eating at home. The reason being you can actually be whatever you want to, wear whatever you want to and while eating if you get a homely feeling I think it makes food more delicious.

MS.KATE MASTER – VSTEP TRONG TẦM TAY

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc

– Assembler: Công nhân lắp ráp

– Astronomer: Nhà thiên văn học

– Babysister: Người giữ trẻ hộ

– Bank manager: Người quản lý ngân hàng

– Barmaid: Nữ nhân viên quán rượu

– Barman: Nam nhân viên quán rượu

– Barrister: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)

– Bartender: Người pha rượu

– Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ

– Business man: Nam doanh nhân

– Business woman: Nữ doanh nhân

– Buyer: Nhân viên vật tư ​

– Carer: Người làm nghề chăm sóc người ốm

– Cashier: Nhân viên thu ngân

– Chemist: Nhà nghiên cứu hóa học

– Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ

– Civil servant: Công chức nhà nước

– Cleaner: Nhân viên lau dọn

– Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính

– Construction worker: Công nhân xây dựng

– Council worker: Nhân viên môi trường

– Counsellor: Ủy viên hội đồng

– Custodian/ Janitor: Người quét dọn

– Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

– Database administrator: Người quản lý cơ sở dữ liệu

– Decorator: Người làm nghề trang trí

– Delivery person: Nhân viên giao hàng

– Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng

– Driving instructor: Giáo viên dạy lái xe

– Dustman/ Refuse collector: Người thu rác​

– Estate agent: Nhân viên bất động sản​

– Factory worker: Công nhân nhà máy

– Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa

– Fishmonger: Người bán cá

– Flight Attendant: Tiếp viên hàng không

– Flight attendant: Tiếp viên hàng không

– Florist: Người trồng hoa

– Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn​

– Foreman: Quản đốc, đốc công

– Gardener/ Landscaper: Người làm vườn

– Garment worker: Công nhân may

– Graphic designer: Người thiết kế đồ họa ​

– Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc

– Hairdresser: Thợ uốn tóc

– Health-care aide/ attendant: Hộ lý

– Homemaker: Người giúp việc nhà

– Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn

– Insurance broker: Nhân viên môi giới bảo hiểm

– Journalist/ Reporter: Phóng viên

– Lawyer: Luật sư nói chung

– Lecturer: Giảng viên đại học

– Lifeguard: Nhân viên cứu hộ

– Lorry driver: Lái xe tải ​

– Machine operator: Người vận hành máy móc

– Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư

– Managing director: Giám đốc điều hành

– Manicurist: Thợ làm móng tay

– Marketing director: Giám đốc marketing

– Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí

– Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ

– Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

– Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

– Newsreader: Phát thanh viên

– Office worker: Nhân viên văn phòng

– Optician: Chuyên gia nhãn khoa​

– PA (viết tắt của personal assistant): Thư ký riêng

– Personnel manager: Giám đốc nhân sự

– Pharmacist / chemist: Dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)

– Photographer: Thợ chụp ảnh

– Physical therapist: Nhà vật lý trị liệu

– Playwright: Nhà soạn kịch

– Plumber: Thợ sửa ống nước

– Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát

– Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát

– Politician: Chính trị gia

– Postal worker: Nhân viên bưu điện

– Programmer: Lập trình viên máy tính

– Psychiatrist: Nhà tâm thần học ​

– Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản

– Receptionist: Nhân viên tiếp tân

– Repairperson: Thợ sửa chữa

– Retired: Đã nghỉ hưu ​

– Saleperson: Nhân viên bán hàng

– Sales assistant: Trợ lý bán hàng

– Sales rep (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng

– Salesman / saleswoman: Nhân viên bán hàng (nam / nữ)

– Sanitation worker/ Trash collector: Nhân viên vệ sinh

– Security guard: Nhân viên bảo vệ

– Self-employed: Tự làm chủ

– Shop assistant: Nhân viên bán hàng

– Shopkeeper: Chủ cửa hàng

– Social worker: Người làm công tác xã hội

– Solicitor: Cố vấn pháp luật

– Store manager: Người quản lý cửa hàng

– Store owner/ Shopkeeper: Chủ cửa hiệu

– Supervisor: Người giám sát/ giám thị

– Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật

– Surveyor: Kỹ sư khảo sát xây dựng ​

– Technician: Kỹ thuật viên

– Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

– Telephonist: Nhân viên trực điện thoại

– Temp (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời

– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

– Translator/ Interpreter: Thông dịch viên

– Travel agent: Nhân viên đại lý du lịch ​

– Travel agent: Nhân viên du lịch

– Unemployed: Thất nghiệp

– Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin: Bác sĩ thú y

– Waiter/ Waitress: Nam/ nữ phục vụ bàn

– Web designer: Người thiết kế mạng

– Web developer: Người phát triển ứng dụng mạng

– Window cleaner: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.

Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Đức Trình Độ A1, A2, B1, B2

Du học nghề Đức

Du học nghề Đức

Tiêu chí của Vogel là tạo mọi điều kiện dễ dàng trong việc học tập, tìm kiếm cũng như sử dụng tài liệu học tiếng Đức nhằm phục vụ cho các kì thi quan trọng, do đó Vogel muốn mang đến cho bạn những tài liệu chất lượng nhất, dễ đàng download và sử dụng nhất.

Tài liệu được lưu trong tệp Google drive, do đó rất dễ dàng cho bạn trong việc download.

Tài liệu là hoàn toàn miễn phí, các bạn cũng có thể tìm thêm các tài liệu khác trong Menu học tập, phần Tài liệu

: XEM SERI HACK NÃO TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

Và SERI AUDIO LUYỆN NÓI TIẾNG ĐỨC MÜHELOSES DEUTSCH

Hướng dẫn download tài liệu từ vựng tổng hợp các trình độ A1, A2, B1, B2:

cùng bài viết) để vào một của sổ của Google drive như hình dưới, là nơi lưu trữ sách,  sau đó chọn fille bạn cần.

2) Chọn sách bạn cần, ấn chuột phải, rồi nhấn nút Download ( tải xuống )

Lưu ý: nếu tệp tin quá nặng thì có thể Google sẽ báo là ” Tệp quá nặng để quét Virus”, trong trường hợp này hãy chọn ” Tải về mà không cần quét”.

TẢI TẠI 

📚 XEM THÊM: video hướng dẫn làm bài thi trên website duhocngheduc.edu.vn

Đề thi có gì?

– Làm trực tiếp trên web – Chấm điểm trưc tiếp – Kĩ năng Viết sẽ có giáo viên hỗ trợ sửa bài – Tiện sử dụng – Chuẩn đề Goethe

Tại Vogel (duhocngheduc.edu.vn), bạn có thể tìm thấy các khóa học tiếng Đức, các dịch vụ về Du học nghề, về lao động tại thị trường Đức và rất nhiều hỗ trợ hữu ích đang chờ đón bạn.

Duhocngheduc.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Những Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Thường Gặp trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!